Bricanyl-SR - Thuốc giúp điều trị viêm phế quản hiệu quả

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)

 

author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-12-16 06:33:00

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-17838-14
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Philippines
Dạng bào chế:
Siro
Đóng gói:
Hộp 1 lọ

Video

Bricanyl-SR: Thuốc Điều Trị Viêm Phế Quản

Bricanyl-SR là thuốc được sản xuất bởi AstraZeneca, giúp điều trị các bệnh lý liên quan đến đường hô hấp như viêm phế quản, hen phế quản và nhiều bệnh lý khác.

Thành phần

Thành phần Hàm lượng (mỗi 5 mL)
Terbutaline sulphate 1.5 mg
Guaiphenesin 66.5 mg

Thông tin tóm tắt về thành phần hoạt chất:

Terbutaline Sulphate

Giới thiệu: Terbutaline sulphate là một thuốc giãn phế quản thuộc nhóm thuốc kích thích beta-2 adrenergic. Nó hoạt động bằng cách thư giãn các cơ trơn trong phổi, giúp làm giảm co thắt phế quản và cải thiện hô hấp.

Chỉ định: Được sử dụng để điều trị các bệnh lý đường hô hấp như hen suyễn, viêm phế quản mãn tính và bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD). Giúp làm giảm triệu chứng khó thở, thở khò khè và ho.

Công dụng - Chỉ định

Bricanyl-SR được chỉ định trong các trường hợp:

  • Co thắt phế quản
  • Tiết nhầy do hen phế quản
  • Viêm phế quản
  • Khí phế thũng
  • Giãn phế quản
  • Các bệnh lý đường hô hấp khác

Cách dùng - Liều dùng

Người lớn: 10-15 mL x 2-3 lần/ngày.

Trẻ em: 0.075 mg (0.25 mL)/kg, 3 lần trong 24 giờ. Nếu không có đáp ứng đầy đủ khi dùng mức liều này thì dùng liều gấp đôi, với điều kiện không có ghi nhận phản ứng ngoại ý.

Chống chỉ định

Không sử dụng Bricanyl-SR nếu bạn:

  • Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.

Thận trọng

  • Cường giáp chưa được điều trị đúng mức.
  • Tiểu đường: cần kiểm tra đường huyết thường xuyên.
  • Bệnh cơ tim phì đại: không sử dụng.
  • Khả năng gây loạn nhịp tim.
  • Theo dõi kali máu khi dùng đồng thời với dẫn xuất xanthin, steroid, thuốc lợi tiểu & thiếu oxy máu.
  • Phụ nữ có thai.

Tác dụng không mong muốn

  • Run cơ
  • Nhức đầu
  • Vọp bẻ
  • Đánh trống ngực (hầu hết mất đi sau 1-2 tuần điều trị)
  • Mề đay
  • Ban ngoài da
  • Ở trẻ em: rối loạn hành vi & giấc ngủ

Tương tác thuốc

Thuốc chẹn β, đặc biệt với các loại không chọn lọc, có thể ức chế một phần hay toàn bộ tác động của thuốc chủ vận β.

Dược lực học (Thông tin bổ sung cần thiết)

(Nội dung này cần được bổ sung từ nguồn tin y tế đáng tin cậy khác vì thông tin chưa có trong nguồn dữ liệu cung cấp.)

Dược động học (Thông tin bổ sung cần thiết)

(Nội dung này cần được bổ sung từ nguồn tin y tế đáng tin cậy khác vì thông tin chưa có trong nguồn dữ liệu cung cấp.)

Liều lượng (Đã nêu ở phần "Cách dùng - Liều dùng")

Lưu ý thận trọng khi dùng (Đã nêu ở phần "Thận trọng")

Xử lý quá liều (Thông tin bổ sung cần thiết)

(Nội dung này cần được bổ sung từ nguồn tin y tế đáng tin cậy khác vì thông tin chưa có trong nguồn dữ liệu cung cấp.)

Quên liều (Thông tin bổ sung cần thiết)

(Nội dung này cần được bổ sung từ nguồn tin y tế đáng tin cậy khác vì thông tin chưa có trong nguồn dữ liệu cung cấp.)

Quy cách đóng gói

60 mL

Nhà sản xuất

AstraZeneca

Lưu ý: Thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Để được tư vấn cụ thể, vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin mới nhất và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc có thể xảy ra tương tác và có tá dụng khác nhau ở mỗi người, vì thế chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên từ các chuyên gia y tế. Hãy trao đổi với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà hiện tại bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ