Tedavi - Thuốc kháng sinh hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)

 

author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-12-21 17:02:12

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-18290-14

Video

Sàn thuốc xin giới thiệu thuốc kháng sinh Tedavi của nhà sản xuất Bilim Ilac Sanayii Ve Ticaret AS. Sẽ là sự chọn lựa ưu tiên trong điều trị viêm xoang, viêm tai giữa, viêm đường hô hấp, viêm niệu đạo và nhiều bệnh lý do sự nhiễm khuẩn gây nên, nhờ công dụng của thuốc mà vi khuẩn gây bệnh được tiêu diệt và sớm thoát khỏi bệnh lý.

Thành phần

  • Mỗi 5 mL: Amoxicillin 200 mg, acid clavulanic 28.5 mg hoặc Amoxicillin 400 mg, acid clavulanic 57 mg.

Công dụng - Chỉ định

  • Viêm amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa. Viêm phế quản cấp và mạn tính, viêm phổi, áp-xe phổi. Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm thận-bể thận, nhiễm khuẩn bộ phận sinh dục nữ, sẩy thai nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn vùng chậu hoặc nhiễm khuẩn hậu sản, nhiễm khuẩn trong ổ bụng. Nhọt và áp-xe, viêm mô tế bào, nhiễm khuẩn vết thương. Viêm xương tủy. Áp-xe ổ răng. Nhiễm khuẩn hậu phẫu.

Cách dùng - Liều dùng

  • Dùng cho trẻ em đến 12t. Định liều dựa trên thành phần amoxicilin và dùng mỗi 12 giờ. Trẻ em < 1t.: 30 mg/kg/ngày. Nhiễm khuẩn nhẹ-trung bình: 25 mg/kg/ngày, nặng: 45 mg/kg/ngày. Hoặc: < 1t. và < 10kg: dùng hàm lượng 200/28.5, 2.5 mL/lần; 1-6t.và 10-18kg: nhiễm khuẩn nhẹ-trung bình: 2.5-5 mL (hàm lượng 200/28.5) hay 2.5 mL (hàm lượng 400/57), nặng: 5-10 mL (hàm lượng 200/28.5) hay 2.5-5 mL (hàm lượng 400/57); 6-12t. và 18-40kg: nhiễm khuẩn nhẹ-trung bình: 5-10 mL (hàm lượng 200/28.5) hay 2.5-5 mL (hàm lượng 400/57), nặng: 10-20 mL (hàm lượng 200/28.5) hay 5-10 mL (hàm lượng 400/57). Trẻ em bị suy thận: 15 mg/kg mỗi 12 giờ (nếu ClCr 10-30mL/phút) hoặc 1 lần/ngày (nếu ClCr < 10mL/phút hoặc đang thẩm phân máu), bổ sung 1 liều 15 mg/kg cả trong và vào cuối cuộc thẩm phân. Không nên điều trị quá 14 ngày mà không đánh giá lại bệnh nhân.
  • Uống vào đầu bữa ăn để giảm thiểu khả năng không dung nạp của đường tiêu hóa và tối ưu hóa sự hấp thu. Uống nhiều nước để bảo đảm tình trạng tiếp nước và lượng nước tiểu thích hợp. 1 muỗng cafe = 5mL.

Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với các thành phần của thuốc
  • Mẫn cảm chéo với kháng sinh khác họ β-lactam. Tiền sử vàng da/suy gan liên quan TEDAVI hoặc penicillin. Tăng bạch cầu đơn nhân do nhiễm khuẩn hoặc u bạch huyết.

Thận trọng

  • Bệnh nhân trước đây đã bị quá mẫn với penicillin, cephalosporin, hoặc thuốc khác. Trẻ em bị suy gan: thận trọng về liều dùng và theo dõi chức năng gan. Đánh giá định kỳ tình trạng thận, gan và sự tạo máu khi điều trị kéo dài. Tác dụng không mong muốn (như phản ứng dị ứng, chóng mặt, co giật) có thể ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc. Phụ nữ cho con bú. Trẻ < 2 tháng tuổi: không khuyến cáo dùng.

Tác dụng không mong muốn

  • Phù thần kinh mạch, sốc phản vệ, h/c giống bệnh huyết thanh, sốt, viêm mạch quá mẫn, nổi ban ở da, ngứa, mày đay, phù mạch, ban đỏ đa dạng (h/c Stevens-Johnson hiếm gặp), hoại tử biểu bì nhiễm độc, viêm da tróc vảy có bọng nước, ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính. Khó chịu ở bụng, chán ăn, đầy hơi, rối loạn tiêu hóa, tiêu chảy/phân lỏng, buồn nôn, nôn, khó tiêu, tiêu chảy và viêm đại tràng liên quan Clostridium difficile (viêm đạitràng màng giả liên quan kháng sinh), viêm dạ dày, viêm miệng, viêm lưỡi, nhiễm nấm Candida ở da và niêm mạc, viêm tiểu-đại tràng. Giảm bạch cầu có hồi phục (bao gồm giảm bạch cầu trung tính), giảm tiểu cầu,ban xuất huyết giảm tiểu cầu, mất bạch cầu hạt có hồi phục, thiếu máu (bao gồm thiếu máu tan máu), tăng tiểu cầu nhẹ, tăng bạch cầu ưa eosin, ngưng kết tiểu cầu bất thường, thời gian chảy máu và thời gian prothrombin kéo dài. Chóng mặt, nhức đầu, tăng động và co giật có hồi phục đặc biệt ở bệnh nhân bị suy thận hoặc người dùng liều cao, kích động, lo âu, thay đổi hành vi, lú lẫn, mất ngủ. Tăng AST và/hoặc ALT, bilirubin huyết thanh và/hoặc phosphatase kiềm vừa phải, viêm gan, vàng da ứ mật, rối loạn chức năng gan cấp. Viêm thận kẽ cấp tính, tinh thể niệu, đau, tiết dịch và ngứa âm đạo. Đổi màu bề mặt răng (có màu nâu, vàng hoặc xám).

Quy cách đóng gói

  • Hộp 1 chai 70ml

Nhà sản xuất

  • Bilim Ilac Sanayii Ve Ticaret AS

Sản phẩm tương tự

  • Bilclamos1000mg
  • Medoclav Forte
  • KLAVUNAMOX 625 mg
  • Bimoclav 156.25mg
  • Riclapen 500/125
  • Curam 625mg

Mua Tedavi ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Tedavi tại Quầy Thuốc bằng cách

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website : http://santhuoc.net
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline : Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất

Câu hỏi thường gặp

Tedavi - Thuốc kháng sinh hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Sàn thuốc. Để mua hàng, quý khách vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc và cập nhật giá mới nhất.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin mới nhất và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc có thể xảy ra tương tác và có tá dụng khác nhau ở mỗi người, vì thế chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên từ các chuyên gia y tế. Hãy trao đổi với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà hiện tại bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ