Cefmetazol 0,5g MD Pharco - Thuốc kháng sinh trị nhiễm khuẩn

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)

 

author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-08-19 00:23:29

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-34200-20
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Hoạt chất:
Cefmetazol: 0,5g.
Dạng bào chế:
Bột pha tiêm
Đóng gói:
Hộp 10 lọ.
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Cefmetazol 0,5g MD Pharco có thành phần chính Cefmetazol, điều trị các bệnh nhiễm trùng, nhiễm khuẩn hiệu quả. Sản phẩm dùng cho người trưởng thành. Cefmetazol 0,5g MD Pharco được sản xuất bởi Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Dân.

Thành phần/Hoạt chất có trong Cefmetazol 0,5g MD Pharco

  • Cefmetazol: 0,5g.

Dạng bào chế

  • Bột pha tiêm.

Công dụng - Chỉ định Cefmetazol 0,5g MD Pharco

  • Nhiễm trùng đường tiết niệu: biến chứng và không biến chứng do E.Coli.

  • Nhiễm trùng đường hô hấp dưới : Viêm phổi, viêm phế quản.

  • Nhiễm trùng da và cấu trúc da.

  • Nhiễm trùng ổ bụng.

  • Bệnh lậu không biên chứng ở niệu đạo, cô tử cung và nhiễm trùng trực tràng do Neisseria gonorrhoeae.

  • Dự phòng trong phẫu thuật mô lấy thai, cắt bỏ tử cung, cắt túi mật, phẫu thuật ổ bụng.

Sản phẩm được chỉ định sử dụng cho đối tượng nào?

  • Người bệnh bị nhiễm trùng theo chỉ định của bác sĩ.

Hướng dẫn sử dụng Cefmetazol 0,5g MD Pharco

  • Liều dùng:

    • Người lớn (chức năng thận bình thường): Liều thông thường từ 0,5 g đến Ig tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch 12 giờ/lần. Đối với nhiễm khuẩn nặng liều có thể tăng lên 3 đến 4 g mỗi ngày chia đều 6 đến 8 giờ/lần.

    • Trẻ em : An toàn và hiệu quả ở trẻ em chưa được thiết lập.

    • Người lớn có suy giảm chức năng thận: Điều chỉnh liều tương ứng như sau:

      • Hệ số thanh thải creatinin là 50 – 90 ml/phút, dùng liều 1-2 g/ 12giờ.

      • Hệ số thanh thải creatinin là 30 – 49 ml/phút, dùng liều 1-2 g/ 16 giờ.

      • Hệ số thanh thải creatinin 10 – 29 ml/phút, dùng liều 1-2 g/24 giờ.

      • Hệ số thanh thải creatinin dưới 10 ml/phút, dùng liều 1-2 g/48 giờ sau khi chạy thận nhân tạo

  • Cách dùng:

    • Sản phẩm dùng đường tiêm.

Chống chỉ định Cefmetazol 0,5g MD Pharco

  • Người quá mẫn với nhóm penicilin và/hoặc với các cephalosporin.

Lưu ý khi sử dụng Cefmetazol 0,5g MD Pharco

  • Dùng thận trọng với người bị thiểu năng thận, suy giảm chức năng gan mật.

  • Trường hợp có ỉa chảy nặng, kéo dài, hãy nghĩ đến viêm ruột màng giả do kháng sinh gây ra, có thể điều trị bằng metronidazol. Nên thận trọng khi chỉ định cho người bị bệnh đường tiêu hóa, đặc biệt là viêm đại tràng.

  • Cần chú ý lượng natri trong những liều điều trị của thuốc đôi với người bệnh có tích lũy natri và nước, đặc biệt khi dùng liêu cao.

  • Thận trọng về liều lượng và cách dùng ở trẻ sơ sinh, trẻ em.

Sử dụng cho một số đối tượng đặc biệt

  • Dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Cần hết sức thận trọng, nên tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng.

  • Người lái xe: Chưa có bất kỳ báo cáo cụ thể nào. Thận trọng và tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng sản phẩm cho người lái xe và vận hành máy móc.

  • Người già: Khi sử dụng nên liệt kê các thuốc đang dùng cho bác sĩ để tránh xảy ra các tương tác không đáng có.

  • Trẻ em: Chưa có bất kỳ nghiên cứu nào trên trẻ em, cần thận trọng hỏi ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.

Ưu nhược điểm của Cefmetazol 0,5g MD Pharco

  • Ưu điểm:

    • Các thành phần có trong sản phẩm đã được giới chuyên gia kiểm định và rất an toàn khi sử dụng.

    • Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng được sản xuất theo dây chuyền hiện đại.

  • Nhược điểm:

    • Trong quá trình sử dụng có thể phát sinh một số tác dụng phụ.

    • Có thể gây ra các phản ứng quá mẫn nếu sử dụng quá liều lượng hoặc không đúng cách

Tác dụng không mong muốn có thể gặp phải

  • Tiêu hóa: tiêu chảy (3,6%), buôn nôn, nôn, đau thượng vị, viêm đại tràng giả mạc.

  • Quá mẫn : phản ứng dị ứng bao gôm phản vệ, nổi mề đay, phù nề quanh hôc mắt.

  • Ngoài da : phát ban (1,1%), ngứa, ban đỏ tổng quát.

  • Tại chỗ tiêm: Sau tiêm tĩnh mạch: đau, sưng chỗ tiêm, viêm tĩnh mạch huyết khối.

  • Sau tiêm bắp: đau, sưng, chai cứng, bầm tím.

  • Hệ thần kinh trung ương: nhức đầu, nóng ran, chóng mặt.

  • Tim mạch: sốc, hạ huyết áp.

  • Đường hô hấp: tràn dịch màng phôi, khó thở, chảy máu cam, suy hô hấp.

  • Giác quan: thay đổi trong nhận thức màu sắc, hương vị.

  • Cơ,xương khớp: đau khớp và viêm, tăng CK.

  • Khác : sốt, bội nhiễm, viêm âm đạo.

  • Gan : tăng thoáng qua AST, ALT, LDH, bilirubin, phosphatase kiềm.

  • Huyết hoc: tăng bạch cầu ái toan, leucocytosis, lymphocystosis, giảm tiêu cầu, giảm hemoglobin, giảm hồng câu, thử nghiệm Coombs dương tính, tăng glucose, giảm albumin huyệt thanh, tăng creatinin.

  • Hội chứng Stevens — Johnson, ban đỏ, hoại tử biểu bì, rối loạn chức năng thận, gan mật, thiếu máu tan huyết.

  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác

  • Cefmetazol tác dụng hiệp đồng với các aminoglycosid, nhưng hai loại thuốc này phải tiêm riêng.

  • Cefmetazol dùng chung với rượu gây phản ung gần giống disulfiram: đỏ bừng, ra mồ hôi, đau đầu và nhịp tim nhanh.

  • Đã có báo cáo về thử nghiệm trên chuột cho thấy khi sử dụng kèm với thuốc lợi tiểu như Furosemid sẽ làm tăng độc tính trên thận.

  • Probenecid làm giảm bài tiết cefmetazol ở ống thận, do đó làm tăng và kéo dài nồng độ cefmetazol trong huyết thanh, kéo dài nửa đời thải trừ và tăng nguy cơ độc tính.

  • Dùng kết hợp cephalosporin với colistin (một kháng sinh polymyxin) làm tăng nguy cơ tốn hại ống thận.

Xử lý khi quên liều và quá liều

  • Quên liều: Nếu bạn dùng thiếu một liều, bạn có thể dùng ngay khi nhớ ra. Hoặc bỏ qua nếu sắp đến liều dùng tiếp theo. Mặc dù tình trạng này không gây nguy hiểm, nhưng dùng sản phẩm không đều đặn có thể khiến hiệu quả của sản phẩm suy giảm hoặc mất tác dụng hoàn toàn.

  • Quá liều: Ngay khi cơ thể xuất hiện những triệu chứng này, bạn nên ngừng dùng sản phẩm và đến ngay bệnh viện để được điều trị. Các triệu chứng nói trên có thể kéo dài và trở nên nghiêm trọng nếu bạn không can thiệp kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản sản phẩm ở nơi có nhiệt độ dưới 30 độ C, không để ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp vào. Không để sản phẩm ở nơi có độ ẩm hoặc nhiệt độ quá cao.

  • Để xa tầm với trẻ em: Đảm bảo an toàn cho trẻ.

Quy cách

  • Hộp 10 lọ.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Dân.

Sản phẩm tương tự

Giá Cefmetazol 0,5g MD Pharco là bao nhiêu?

  • Cefmetazol 0,5g MD Pharco hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Cefmetazol 0,5g MD Pharco ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Cefmetazol 0,5g MD Pharco tại Trường Anh bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30.

  • Mua hàng trên website: https://santhuoc.net

  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

"Cám ơn quý khách hàng đã tin dùng sản phẩm và dịch vụ tại Sàn thuốc. Chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm chính hãng, với giá thành phải chăng. Chúc quý khách một ngày tràn đầy năng lượng và vui vẻ!"

Tài liệu tham khảo: https://drugbank.vn/


Câu hỏi thường gặp

Cefmetazol 0,5g MD Pharco - Thuốc kháng sinh trị nhiễm khuẩn hiện đang được bán sỉ lẻ tại Sàn thuốc. Để mua hàng, quý khách vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc và cập nhật giá mới nhất.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin mới nhất và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc có thể xảy ra tương tác và có tá dụng khác nhau ở mỗi người, vì thế chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên từ các chuyên gia y tế. Hãy trao đổi với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà hiện tại bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ