Berlthyrox 100mg - Thuốc thay thế hormone giáp trạng hiệu quả
Chính sách khuyến mãi
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)
Thông tin dược phẩm
Video
Berlthyrox 100mg
Thuốc thay thế hormone giáp trạng hiệu quả
Berlthyrox 100mg được sản xuất bởi Berlin Chemie AG - Đức, là thuốc thay thế hormone tuyến giáp hiệu quả trong các trường hợp suy tuyến giáp.
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Lévothyroxine sodium | 100mg |
Lactose | (Hàm lượng chưa được cung cấp) |
Lévothyroxine sodium: Là một dạng tổng hợp của hormone tuyến giáp T4 (thyroxine). Nó hoạt động bằng cách thay thế hormone tuyến giáp thiếu hụt trong cơ thể, giúp điều chỉnh sự trao đổi chất và các chức năng khác của cơ thể.
Chỉ định Lévothyroxine sodium: Điều trị suy giáp, ngăn ngừa sự phì đại của tuyến giáp sau phẫu thuật, hỗ trợ điều trị cường giáp, và điều trị bướu giáp ác tính.
Công dụng - Chỉ định
- Điều trị thay thế trong các trường hợp thiếu hormone giáp trạng ở các bệnh nhân suy tuyến giáp (suy giáp tiên phát hoặc thứ phát, sau phẫu thuật cắt bỏ bướu, hoặc trong các trường hợp điều trị bằng iode đồng vị phóng xạ).
- Ngăn ngừa sự phì đại trở lại của tuyến giáp sau phẫu thuật cắt bỏ bướu giáp (ngăn ngừa bướu giáp tái phát) mặc dù thấy chức năng tuyến giáp là bình thường.
- Điều trị bệnh Goitre nhẹ trong các trường hợp chức năng tuyến giáp bình thường.
- Điều trị hỗ trợ trong các điều trị cường giáp với các thuốc kháng giáp tổng hợp sau khi tình trạng chuyển hóa đã được điều chỉnh về mức bình thường.
- Trong các trường hợp bướu giáp ác tính, nhất là sau phẫu thuật, dùng L-thyroxine để ngăn chặn bướu tái phát và điều trị thay thế trong các trường hợp thiếu hormone tuyến giáp.
Cách dùng - Liều dùng
Liều dùng cần được bác sĩ chỉ định tùy thuộc vào tình trạng bệnh và phản hồi của từng bệnh nhân. Thông tin dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo:
Tình trạng | Liều dùng người lớn (mcg lévothyroxine sodium/ngày) | Liều dùng trẻ em (mcg lévothyroxine sodium/ngày) |
---|---|---|
Thiểu năng tuyến giáp | Khởi đầu: 25-100; Duy trì: 125-250 | Khởi đầu: 12.5-50; Duy trì: 100-150 mcg/m2 bề mặt da |
Dự phòng tái phát bệnh Goitre | 75-200 | (Không được cung cấp) |
Hỗ trợ điều trị cùng với các chế phẩm tuyến giáp khác | 50-100 | (Không được cung cấp) |
Điều trị sau phẫu thuật tuyến giáp do bướu ác tính | 150-300 | (Không được cung cấp) |
Chống chỉ định
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Quy cách đóng gói
Hộp 4 vỉ x 25 viên
Nhà sản xuất
Berlin Chemie AG - Đức
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng thuốc.
Thông tin về tác dụng phụ, tương tác thuốc, dược lực học, dược động học, lưu ý thận trọng khi dùng, xử lý quá liều, quên liều hiện chưa được cung cấp đầy đủ. Vui lòng tham khảo tờ hướng dẫn sử dụng đi kèm thuốc hoặc hỏi ý kiến chuyên gia y tế.
Câu hỏi thường gặp
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này