Focimic 200mg - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)

 

author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-12-21 17:02:12

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Hoạt chất:

Video

Sàn thuốc xin giới thiệu thuốc kháng sinh điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả chính là Focimic 200mg được sản xuất và phân phối trên toàn quốc bởi Công ty XL Lab. PVT. Ltd. Với các bệnh lý như là nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm lậu, nhiễm khuẩn đường tiết niệu, viêm da và nhiều trường hợp nhiễm khuẩn khác sẽ không thể nào bỏ qua được sản phẩm thuốc kháng sinh này.

Thành phần

  • Cefpodoxime

Công dụng - Chỉ định

Thuốc Focimic 200 mg được chỉ định trong:

  • Nhiễm khuẩn hô hấp trên bao gồm viêm tai giữa cấp, viêm xoang, viêm amiđan và viêm họng.
  • Viêm phổi cấp tính mắc phải trong cộng đồng.
  • Nhiễm lậu cầu cấp chưa có biến chứng.
  • Nhiễm khuẩn đường tiểu chưa có biến chứng.
  • Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da.

Cách dùng - Liều dùng

Người lớn:

  • Nhiễm khuẩn hô hấp trên, kể cả viêm amiđan và viêm họng: 100 mg mỗi 12 giờ trong 10 ngày.
  • Viêm phổi cấp tính mắc phải trong cộng đồng: 200 mg mỗi 12 giờ trong 14 ngày.
  •  Nhiễm lậu cầu cấp chưa có biến chứng: liều duy nhất 200 mg.
  •  Nhiễm khuẩn đường tiểu chưa có biến chứng: 100 mg mỗi 12 giờ trong 7 ngày.
  •  Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da: 400 mg mỗi 12 giờ trong 7 - 14 ngày.

Trẻ em:

  • Viêm tai giữa cấp tính: 10 mg/kg/ngày (tối đa 400 mg/ngày chia làm 2 lần) trong 10 ngày.
  • Viêm họng và viêm amiđan: 10 mg/kg/ngày (tối đa 200 mg/ngày chia làm 2 lần) trong 10 ngày.
  • Cefpodoxime nên được chỉ định cùng với thức ăn. Ở các bệnh nhân suy thận (độ thanh thải creatinine dưới 30 ml/phút), khoảng cách giữa liều nên được tăng đến 24 giờ.
  •  Không cần phải điều chỉnh liều ở các bệnh nhân xơ gan.

Chống chỉ định

  • Chống chỉ định trên những bệnh nhân có tiền sử nhạy cảm với cefpodoxime proxetil. 

Tương tác thuốc:

  • Nồng độ trong huyết tương giảm khoảng 30% khi Cefpodoxime proxetil được chỉ định cùng với thuốc kháng acid hoặc ức chế H2. Khi chỉ định Cefpodoxime đồng thời với hợp chất được biết là gây độc thận, nên theo dõi sát chức năng thận. Nồng độ cefpodoxime trong huyết tương gia tăng khi chỉ định Cefpodoxime với probenecid.
  • Thay đổi các giá trị xét nghiệm: Cephalosporins làm cho thử nghiệm Coomb trực tiếp dương tính.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 1 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất

  • XL Lab. PVT. Ltd

Sản phẩm tương tự

  • Cymodo 200mg
  • Dasrocef 200mg
  • Sepy - O 100mg
  • SDCef 200mg
  • Tizoxim 100mg
  • Rovanten 50ml

Mua Focimic 200mg ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Focimic 200mg tại Quầy Thuốc bằng cách

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website : http://santhuoc.net
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline : Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất

Câu hỏi thường gặp

Focimic 200mg - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Sàn thuốc. Để mua hàng, quý khách vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc và cập nhật giá mới nhất.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin mới nhất và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc có thể xảy ra tương tác và có tá dụng khác nhau ở mỗi người, vì thế chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên từ các chuyên gia y tế. Hãy trao đổi với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà hiện tại bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5