Pradaxa 150mg - Thuốc điều trị các bệnh tim mạch hiệu quả

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)

 

author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-12-12 04:35:02

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-17270-13

Video

Pradaxa 150mg

Sản xuất và phân phối bởi: Công ty Boehringer Ingelheim

Pradaxa 150mg là thuốc điều trị và dự phòng hiệu quả các tình trạng như huyết khối tĩnh mạch, trong phẫu thuật, các tai biến, đột quỵ, xơ vỡ động mạch và nhiều trường hợp khác.

Thành phần

Hoạt chất: Dabigatran etexilate

Giới thiệu Dabigatran Etexilate

Dabigatran etexilate là một chất ức chế trực tiếp thrombin. Nó hoạt động bằng cách ngăn chặn sự hoạt động của thrombin, một enzyme quan trọng trong quá trình đông máu. Bằng cách ức chế thrombin, dabigatran etexilate giúp ngăn ngừa sự hình thành cục máu đông.

Chỉ định: Dabigatran etexilate được sử dụng để phòng ngừa và điều trị các bệnh lý huyết khối, bao gồm cả phòng ngừa đột quỵ và huyết khối tĩnh mạch sâu.

Công dụng - Chỉ định

  • Phòng ngừa tai biến huyết khối tĩnh mạch (TTHKTM) ở người trưởng thành trải qua phẫu thuật thay thế toàn bộ khớp háng hoặc khớp gối.
  • Phòng ngừa đột quỵ và tắc mạch hệ thống ở những bệnh nhân rung nhĩ không do van tim và có ít nhất 1 yếu tố nguy cơ đột quỵ:
    • Trước đó đã bị đột quỵ, cơn thoáng thiếu máu não (TIA), hoặc tắc mạch hệ thống
    • Phân suất tống máu thất trái < 40%
    • Suy tim có triệu chứng (Phân loại NYHA ≥ độ 2)
    • Tuổi ≥ 75
    • Tuổi ≥ 65 kèm theo một trong các bệnh sau: đái tháo đường, bệnh động mạch vành, hoặc tăng huyết áp.

Cách dùng - Liều dùng

Chỉ định Liều dùng
Phòng ngừa TTHKTM sau phẫu thuật thay khớp gối 1 viên 110mg trong vòng 1-4 giờ sau phẫu thuật, tiếp tục 2 viên/ngày x 10 ngày
Phòng ngừa TTHKTM sau phẫu thuật thay khớp háng 1 viên 110mg trong vòng 1-4 giờ sau phẫu thuật, tiếp tục 2 viên/ngày x 28-35 ngày
Phòng ngừa đột quỵ, tắc mạch hệ thống ở bệnh nhân rung nhĩ không do bệnh van tim 150mg x 2 lần/ngày (có thể giảm xuống 110mg x 2 lần/ngày ở bệnh nhân có nguy cơ chảy máu tăng)
Suy thận trung bình Giảm liều xuống còn 150mg mỗi ngày
Trẻ em < 18 tuổi Không khuyến cáo

Lưu ý: Không mở viên nang.

Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với các thành phần của thuốc
  • Suy thận nặng
  • Các biểu hiện chảy máu, cơ địa chảy máu hoặc giảm đông máu do dùng thuốc hay tự phát
  • Tổn thương cơ quan có nguy cơ chảy máu cao, bao gồm đột quỵ xuất huyết trong vòng 6 tháng
  • Điều trị đồng thời ketoconazole toàn thân
  • Bệnh nhân đặt van tim nhân tạo cơ học

Thận trọng

  • Bệnh nhân suy thận, ≥ 75 tuổi
  • Sử dụng đồng thời chất ức chế mạnh P-glycoprotein
  • Tiền sử chảy máu dạ dày-ruột
  • Chuyển điều trị giữa Pradaxa & thuốc chống đông dạng tiêm/thuốc đối kháng vitamin K
  • Phải qua phẫu thuật/thủ thuật can thiệp, gây tê tủy sống/ngoài màng cứng, chọc dò tủy sống
  • Có thai/cho con bú
  • Không khuyến cáo sử dụng cho bệnh nhân đặt van tim sinh học.

Tác dụng không mong muốn

  • Thiếu máu
  • Xuất huyết
  • Tụ máu
  • Đau bụng
  • Tiêu chảy
  • Khó tiêu
  • Buồn nôn
  • Nôn
  • Loét dạ dày
  • Viêm/trào ngược thực quản dạ dày
  • Khó nuốt
  • Bất thường chức năng gan

Tương tác thuốc

Chất đối kháng vitamin K, heparin, amiodarone, dronedarone, verapamil, ticagrelor, ticlopidine, quinidine, ketoconazole toàn thân, clarithromycine, rifampicin, chất ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc.

Quy cách đóng gói

30 viên/hộp

Nhà sản xuất

Boehringer Ingelheim

Thông tin mua hàng (tham khảo)

Vui lòng liên hệ nhà thuốc hoặc website để biết thêm thông tin chi tiết về việc mua sản phẩm.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin mới nhất và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc có thể xảy ra tương tác và có tá dụng khác nhau ở mỗi người, vì thế chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên từ các chuyên gia y tế. Hãy trao đổi với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà hiện tại bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ