Yurixon 1g - Thuốc điều trị nhễm khuẩn hiệu quả

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)

 

author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-11-23 08:30:09

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-21633-18

Video

Yurixon 1g - Thuốc Điều Trị Nhiễm Khuẩn Hiệu Quả

Sản thuốc xin giới thiệu thuốc điều trị nhiễm khuẩn nặng hiệu quả chính là kháng sinh Yurixon 1g, một sản phẩm của Công ty BCWorld Pharm.Co.,Ltd. Với công dụng của thuốc, các bệnh lý do nhiễm khuẩn gây nên sẽ được kiểm soát, gây ức chế và tiêu diệt hiệu quả vi khuẩn gây bệnh. Nhờ đó mà sớm điều trị được bệnh lý.

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Cefoperazone natri 500mg (tính theo Cefoperazone)
Sulbactam natri 500mg (tính theo Sulbactam)

Thông tin tóm tắt thành phần hoạt chất/dược liệu:

Cefoperazone: Thuộc nhóm Cephalosporin thế hệ thứ 3, có tác dụng diệt khuẩn rộng phổ, đặc biệt hiệu quả trên các vi khuẩn Gram âm. Được chỉ định trong điều trị nhiều loại nhiễm khuẩn như nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm khuẩn đường tiết niệu, nhiễm khuẩn huyết, ...

Sulbactam: Là một chất ức chế β-Lactamase, giúp tăng cường tác dụng của Cefoperazone bằng cách ức chế các enzyme β-Lactamase do vi khuẩn sản sinh, từ đó làm tăng hiệu quả diệt khuẩn của Cefoperazone đối với các vi khuẩn kháng thuốc.

Công dụng - Chỉ định

  • Yurixon được sử dụng điều trị nhiễm khuẩn nặng, nhiễm khuẩn do vi khuẩn đã kháng các β-lactam khác.
  • Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn như:
    • Nhiễm khuẩn đường mật
    • Đường hô hấp trên và dưới
    • Da và mô mềm
    • Xương khớp
    • Thận và đường tiết niệu
    • Viêm vùng chậu và nhiễm khuẩn sản phụ khoa
    • Viêm phúc mạc và các bệnh nhiễm khuẩn trong ổ bụng
    • Nhiễm khuẩn huyết
    • Bệnh lậu

Cách dùng - Liều dùng

Người lớn: Liều dùng thông thường ở người lớn: 1g-2g (hoạt tính) 2 lần/ngày. Những nhiễm trùng trầm trọng, tổng liều mỗi ngày có thể tăng lên tới 4g. Liều dùng nên được chia làm hai liều bằng nhau.

Trẻ em: Liều dùng thông thường là 40 đến 80mg (hoạt tính)/kg/ngày, chia làm hai hoặc bốn liều. Những nhiễm trùng trầm trọng, tổng liều có thể tăng lên tới 160mg/kg. Liều nên được chia làm hai đến bốn liều bằng nhau.

Lưu ý: Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của Bác sĩ.

Chống chỉ định

Quá mẫn với thành phần thuốc.

Thận trọng

Cefoperazone bài tiết qua mật. Thời gian bán thải của cefoperazone thường kéo dài và sự bài tiết của thuốc qua nước tiểu tăng ở những bệnh nhân bị bệnh gan và/ hoặc tắc mật. Rối loạn chức năng gan trầm trọng, nồng độ điều trị của cefoperazone đạt được trong mật chỉ tăng từ 2 đến 4 lần trong thời gian bán thải.

Trong những bệnh nhân rối loạn chức năng gan và đồng thời bị suy thận, nồng độ cefoperazone trong huyết thanh nên được theo dõi và điều chỉnh liều nếu cần thiết. Không dùng quá 2g/ngày cefoperazone mà không theo dõi cẩn thận nồng độ trong huyết thanh.

Các phản ứng bao gồm đỏ bừng, đổ mồ hôi, nhức đầu và tăng nhịp tim đã được báo cáo khi dùng alcohol trong thời kỳ điều trị và sau năm ngày sau khi dùng cefoperazone. Đối với những bệnh nhân sử dụng chế độ ăn bằng đường uống nhân tạo hoặc đường truyền, nên tránh dung dịch có chứa cồn. Nên theo kiểm tra định kỳ sự rối loạn chức năng của hệ thống các cơ quan trong quá trình điều trị kéo dài; bao gồm thận, gan, và hệ tuần hoàn. Điều này đặc biệt quan trọng ở trẻ sơ sinh, đặc biệt khi sinh non và trẻ em.

Tác dụng không mong muốn

  • Tiêu hóa: tiêu chảy/phân lỏng đã được báo cáo xảy ra kèm theo buồn nôn và nôn. Mức độ thường xuyên của phản ứng này khoảng 3,6 đến 10,8%.
  • Các phản ứng trên da: phát ban dát sần, mày đay, tăng bạch cầu ưa eosin và sốt do thuốc đã được báo cáo. Những phản ứng này được báo cáo từ 0,8 đến 1,3% các trường hợp, và hay xảy ra ở những bệnh nhân có tiền sử dị ứng đặc biệt là penicillin.
  • Huyết học: giảm nhẹ bạch cầu trung tính đã được báo cáo, giảm lượng huyết cầu tố và tỷ lệ thể tích huyết cầu, tăng bạch cầu ưa eosin thoáng qua, giảm lượng tiểu cầu và giảm lượng prothrombin đã được báo cáo.
  • Các phản ứng phụ khác (nhức đầu, sốt, đau chỗ tiêm, rét run) xảy ra ít hơn 1% bệnh nhân.
  • Những bất thường ở các thử nghiệm ở phòng thí nghiệm: Tăng thoáng qua lượng SGOT, SGPT, phosphate kiềm và mức bilirubin từ 6,3 đến 10,0% các trường hợp đã được báo cáo.
  • Các phản ứng tại chỗ: Yurixon dung nạp tốt sau khi tiêm bắp. Đôi khi, đau nhẹ thoáng qua sau khi dùng đường tiêm, khi truyền tĩnh mạch một vài bệnh nhân bị viêm tĩnh mạch tại chỗ truyền.

Tương tác thuốc

Dung dịch Yurixon không nên dùng chung với dung dịch aminoglycoside do có tương tác vật lý xảy ra giữa chúng. Nếu Yurixon và aminoglycoside được cùng dùng ở một bệnh nhân, chúng phải được dùng tách biệt và không được trộn chung.

Quy cách đóng gói

10 lọ/hộp

Nhà sản xuất

BCWorld Pharm.Co.,Ltd.

Mua Yurixon 1g ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Yurixon 1g tại Quầy Thuốc bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng: 10h-11h, chiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: http://santhuoc.net
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin mới nhất và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc có thể xảy ra tương tác và có tá dụng khác nhau ở mỗi người, vì thế chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên từ các chuyên gia y tế. Hãy trao đổi với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà hiện tại bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ