ALEDATS 35 MG- Thuốc trị bệnh loãng xương cho phụ nữ hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)

 

author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-06-23 16:30:48

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-21342-14
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Đóng gói:
Hộp 1 vỉ x 4 viên, Viên nén bao phim, Uống

Video

ALEDATS 35 MG LÀ THUỐC GÌ?

  • Thuốc Aledats 35 mg có thành phần Risedronat Natri thuộc nhóm thuốc không hormone được gọi là Bisphosphonates, được dùng điều trị các bệnh về xương Risedronat Natri tác động trực tiếp trên bộ xương và do đó làm giảm nguy cơ bị gãy xương của công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông Việt Nam. Thuốc Aledats 35 mg dành cho phụ nữ có vấn đề về xương khớp.

THÀNH PHẦN CỦA THUỐC ALEDATS 35 MG

  • Thành phần chính: Risedronat Natri – 35 mg

  • Tá được: Ludipress, Avicel, Lactose, DST, Aerosil, Magnesi stearat, HPMG, PEG, Titan Dioxid, Talc, Oxyd sắt đỏ, Oxyd sắt vàng.

DẠNG BÀO CHẾ

  • Thuốc được bào chế dưới dạng viên.

CÔNG DỤNG - CHỈ ĐỊNH CỦA ALEDATS 35 MG

  • Điều trị và ngăn ngừa bệnh loãng xương ở phụ nữ sau mãn kinh.

  • Đề phòng loãng xương ở phụ nữ sau mãn kinh bị tăng nguy cơ loãng xương.

  • Duy trì hoặc làm tăng khối lượng xương ở phụ nữ sau mãn kinh phải điều trị lâu dài (trên 3 tháng) bằng Corticosteroid đường toàn thân với liều tương đương Prednisone > 7,5 mg/ngày.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH CỦA ALEDATS 35 MG

  • Bệnh nhân mẫn cảm với các thành phần của thuốc.

  • Giảm Calci máu.

  • Suy thận nặng (tổng thanh thải Creatinin < 30 ml/phút).

  • Phụ lượng nữ có thai và cho con bú

CÁCH DÙNG - LIỀU DÙNG ALEDATS 35 MG

  • Cách dùng: Thuốc dùng đường uống.

  • Liều dùng: Uống 1 viên 35 mg/tuần.

  • Đối tượng sử dụng: Thuốc Aledats 35 mg dành cho phụ nữ có vấn đề về xương khớp.

LƯU Ý KHI SỬ DỤNG ALEDATS 35 MG

  • Thức ăn, đồ uống (trừ các nước thường) và các chế phẩm có chứa Calci, Magnesi, nhôm có thể cần trở sự hấp thu của thuốc. Do đó không được dùng cùng lúc khi đang uống thuốc.

  • Nên điều trị chứng hạ Calci máu trước khi bắt đầu điều trị bằng thuốc. Các rối loạn chuyển hoá khác về chuyển hoá xương và chất khoáng (ví dụ rối loạn chức năng cận giáp, thiếu Vitamin D) cần được điều trị đồng thời với thuốc này.

TÁC DỤNG PHỤ KHI SỬ DỤNG ALEDATS 35 MG

  • Khi sử dụng thuốc Aledats 35 mg hiệu ứng không mong muốn xảy ra trong hơn 5% bệnh nhân được điều trị Risedonate hàng ngày bao gồm đau lưng, đau ngực, đau (không xác định), tăng huyết áp, hội chứng giống như cúm, phù ngoại vi, buồn nôn, tiêu chảy, táo bón, đau khớp, rối loạn khớp, trầm cảm, nhức đầu, chóng mặt, đau cơ, phát ban, đục thủy tinh thể, viêm họng, nhiễm trùng đường tiết niệu, viêm mũi, viêm và nhiễm trùng (không xác định). Hơn 5% bệnh nhân sử dụng Risedonate đều đặn mỗi tuần một lần có thể có xuất hiện các tác dụng phụ bao gồm đau lưng hoặc đau bụng, đau (không xác định), tăng huyết áp, hội chứng cúm, nhiễm trùng đường tiết niệu.

SỬ DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ CÓ THAI HOẶC ĐANG CHO CON BÚ

  • Không dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.

SỬ DỤNG THUỐC CHO NGƯỜI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC

  • Trước khi dùng thuốc, hãy luôn hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ để cân nhắc giữa lợi ích và nguy cơ dùng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc do tác dụng phụ của thuốc.

TƯƠNG TÁC THUỐC

  • Không phối hợp với thuốc làm giảm tiết dịch (giảm cả dịch tiết khí phế quản) như các thuốc kiểu atropin (hoặc anticholinergic) vì làm giảm tác dụng của bromhexin.

  • Không phối hợp với các thuốc chống ho.

  • Dùng phối hợp bromhexin với kháng sinh (amoxicilin, cefuroxim, erythromycin, doxycyclin) làm tăng nồng độ kháng sinh vào mô phổi và phế quản. Như vậy bromhexin có thể có tác dụng như một thuốc bổ trợ trong điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, làm tăng tác dụng của kháng sinh,

XỬ TRÍ KHI QUÊN LIỀU

  • Trong trường hợp quên một liều, nên uống ngay 1 viên vào buổi sáng sau khi nhớ ra và sau đó vẫn uống mỗi

  • Tuần 1 viên vào một ngày nhất định đã chọn từ đầu.

  • Không được uống hai viên cùng một ngày để bù cho viên thuốc quên uống.

XỬ TRÍ KHI QUÁ LIỀU

  • Sau khi uống quá liều trầm trọng có thể thấy giảm Calci huyết thanh. Các dấu hiệu và triệu chứng của hạ Calci máu cũng có thể xảy ra trên một số bệnh nhân.

  • Nên uống sữa hoặc các thuốc kháng Acid có chứa Magnesi, Calci hoặc nhôm để kết gắn với Risedronat Natri và giảm sự hấp thu thuốc. Trong trường hợp quá liều trầm trọng, có thể phải rửa dạ dày để loại bỏ thuốc chưa được hấp thu.

BẢO QUẢN

  • Nơi khô thoáng, tránh ẩm, tránh ánh sáng trực tiếp.

QUY CÁCH ĐÓNG GÓI

  • Hộp 1 vỉ x 4 viên, Hộp 3 vỉ x 4 viên, Hộp 5 vỉ x 4 viên, Hộp 10 vỉ x 4 viên,Chai 30 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên.

NHÀ SẢN XUẤT

  • Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông Việt Nam.

SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

GIÁ  ALEDATS 35 MG LÀ BAO NHIÊU?

  • Aledats 35 mg hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.  

MUA  ALEDATS 35 MG Ở ĐÂU?

Các bạn có thể dễ dàng mua Aledats 35 mg tại Trường Anh bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: https://santhuoc.net
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

 


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin mới nhất và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc có thể xảy ra tương tác và có tá dụng khác nhau ở mỗi người, vì thế chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên từ các chuyên gia y tế. Hãy trao đổi với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà hiện tại bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ