Bivicode 2g Pharbaco - Thuốc kháng sinh trị nhiễm khuẩn

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)

 

author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-07-26 17:29:57

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-21900-14
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Hoạt chất:
Cefepim (dưới dạng Cefepim hydroclorid): 2g
Dạng bào chế:
Bột pha tiêm
Đóng gói:
Hộp 10 lọ
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Bivicode 2g Pharbaco bào chế dạng bột pha tiêm, có tác dụng điều trị các bệnh lý nhiễm khuẩn hiệu quả. Bivicode 2g Pharbaco được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1. Sản phẩm cần được chỉ định sử dụng bởi các chuyên gia y tế.

Thành phần/Hoạt chất có trong Bivicode 2g Pharbaco

  • Cefepim (dưới dạng Cefepim hydroclorid): 2g

Dạng bào chế

  • Bột pha tiêm

Công dụng - Chỉ định Bivicode 2g Pharbaco

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới : 

    • Viêm phổi cộng đồng và bệnh viện gây ra bởi Staphylococcus aureus (chủng nhạy cảm với mrthincillin), Pseudomonas aeruginosa, các loài Klebsiella ( bao gồm Klebsiella pneumoniae), các loại Enterobacter, Escherichia coli, Proteus mirabilis, Streptococcus pneumoniae, Haemophilus injluenzae (bao gồm chủng sản xuất beta-lactamase), bao gồm những trường hợp có kèm theo nhiễm khuẩn huyết. Khi Paerugunosa được phân lập hoặc nghi ngờ, nên kết hợp với aminoglycosid hay fluoroquinolon. Nhiễm trùng cấp tính của viêm phế quản mạn và viêm phế quản cấp do Streptococcus pneumoniae, Haemophilus injluenzae (bao gồm chủng sản xuất beta-lactamase).

  • Nhiễm trùng niệu:

    • Nhiễm trùng đường tiểu biến chứng gây ra bởi Escherichia coli, Pseudomonas aeruginosa, Klebsilla pneumoniae. Proteus mirabilis và các loài Enterobacter, bao gồm những trường hợp có kèm theo nhiễm khuẩn huyết. Khi Paeruginosa được phân lập hoặc nghi ngờ, nên kết hợp với aminogycosid hay fluoroquinolon.

    • Nhiễm trùng đường tiểu không biến chứng do Escherichia coli, Proteus mirabilis, các loài Klebsiella và các loài Enterobacter.

  • Nhiễm trùng da và cấu trúc da:

    • Nhiễm khuẩn nặng ở da và cấu trúc của da do các chủng Staphylococcus aureus (chủng nhạy cảm với methicillin) và do các chủng Streptococcus pyogennes nhạy cảm với cefepime.

  • Nhiễm trùng bụng:

    • Nhiễm trùng bụng có nhiều biến chứng bao gồm viêm phúc mạc và nhiễm trùng đường mật gây ra bởi Escherichia coli, Pseudomonas aeruginosa nhạy cảm: viêm phúc mạc thường do nhiều loại vi khuẩn và có thể là vi sinh vật kỵ khí như là các loài Bacteroil mà kháng cefepime. Khi nghi ngờ vi khuẩn kháng cefepime nên được kết hợp với một kháng sinh khác có tác dụng kháng những vi khuẩn này, bao gồm những trường hợp có nhiễm khuẩn huyết. Ở những bệnh nhân có nguy cơ nhiễm trùng hỗn hợp kỵ khí và hiếu khí, trong trường hợp là Bateroides frsgilis, điều trị kết hợp với một thuốc trị vi khuẩn kỵ khí nên được khuyến nghị.

Sản phẩm được chỉ định sử dụng cho đối tượng nào?

  • Người bệnh bị nhiễm khuẩn theo chỉ định của bác sĩ.

Hướng dẫn sử dụng Bivicode 2g Pharbaco

  • Liều dùng:

    • Điều trị nhiễm khuẩn nặng đường niệu có biến chứng (kể cả vó viêm bể thận kèm theo), nhiễm khuẩn nặng ở da và cấu trúc da: người bệnh > 12 tuổi, cứ 12 giờ, tiêm tĩnh mạch 2g, trong 10 ngày.

    • Điều trị viêm phổi nặng, kể cả có nhiễm khuẩn huyết kèm theo: 2g/lần, ngày 2 lần cách nhau 12 giờ, dùng trong 7-10 ngày.

    • Liều lượng ở người suy thận: Người bị suy thận (độ thanh thảo creatinin <60ml/phút), dùng liều ban đầu bằng liều cho người có chức năng thận bình thường. Tính toán liều dùng duy trì theo độ thanh thải của creatinin (Clcr) của người bệnh:

    • Clcr 30-60 ml/phút: Liều trong 24 giờ như liều thường dùng; Clcr 10-30 ml/phút: Liều trong 24 giờ bằng 50% liều thường dùng; Clcr<10 ml/phút: Liều trong 24 giờ bằng 25% liều thường dùng.

    • Vì 68% lượng Cefepime trong cơ thể mất đi sau 3 giờ lọc máu nên đối với người người bệnh đang lọc máu thì sau mỗi lần lọc cần bù đắp lại bằng một liều tương đương với liều ban đầu. Người bệnh đang thẩm tách phúc mạc ngoại trú thì nên cho liều thường dùng cách 48 giờ một lần hơn là cách 12 giờ một lần.

  • Cách dùng:

    • Sản phẩm dùng đường tiêm truyền.

Chống chỉ định Bivicode 2g Pharbaco

  • Chống chỉ định cefepime cho những bệnh nhân có phản ứng quá mẫn cảm tức thì với Cefepime hoặc với các kháng sinh nhóm cephalosporin, penicillin hoặc với các kháng sinh betelactam khác.

Lưu ý khi sử dụng Bivicode 2g Pharbaco

  • Người bệnh có tiền sử phản ứng phản vệ với penicilin (khoảng 5 – 10% người dị ứng với kháng sinh nhóm penicilin có dị ứng chéo với kháng sinh nhóm cephalosporin). Trường hợp nhiễm khuẩn nặng phải dùng thuốc loại beta lactam thì có thể dùng cephalosporin cho người bệnh dị ứng với penicilin nhưng phải theo dõi chặt chẽ và phải có sẵn sàng các phương tiện điều trị sốc phản vệ.

  • Giảm liều ở người bệnh suy thận.

  • Cần kiểm tra bằng mắt các dung dịch thuốc cefepim trước khi tiêm để xem có tủa không.

  • Chưa xác định được tác dụng và tính an toàn của thuốc ở trẻ dưới 12 tuổi.

Sử dụng cho một số đối tượng đặc biệt

  • Dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Cần hết sức thận trọng, nên tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng.

  • Người lái xe: Chưa có bất kỳ báo cáo cụ thể nào. Thận trọng và tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng sản phẩm cho người lái xe và vận hành máy móc.

  • Người già: Khi sử dụng nên liệt kê các thuốc đang dùng cho bác sĩ để tránh xảy ra các tương tác không đáng có.

  • Trẻ em: Chưa có bất kỳ nghiên cứu nào trên trẻ em, cần thận trọng hỏi ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.

Ưu nhược điểm của Bivicode 2g Pharbaco

  • Ưu điểm:

    • Các thành phần có trong sản phẩm đã được giới chuyên gia kiểm định và rất an toàn khi sử dụng.

    • Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng được sản xuất theo dây chuyền hiện đại.

    • Số lần sử dụng trong ngày ít.

  • Nhược điểm:

    • Trong quá trình sử dụng có thể phát sinh một số tác dụng phụ.

    • Có thể gây ra các phản ứng quá mẫn nếu sử dụng quá liều lượng hoặc không đúng cách

Tác dụng không mong muốn có thể gặp phải

  • Thường gặp, ADR > 1/100

    • Tiêu hóa: ỉa chảy.

    • Da: Phát ban, đau chỗ tiêm.

  • Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

    • Toàn thân: Sốt, nhức đầu.

    • Máu: Tăng bạch cầu ưa acid, giảm bạch cầu hạt, test Coombs trực tiếp dương tính mà không có tan huyết.

    • Tuần hoàn: Viêm tắc tĩnh mạch (nếu tiêm tĩnh mạch).

    • Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, bệnh nấm, Candida ở miệng.

    • Da: Mày đay, ngứa.

    • Gan: Tăng các enzym gan (phục hồi được).

    • Thần kinh: Dị cảm.

  • Hiếm gặp, ADR < 1/1000

    • Toàn thân: Phản ứng phản vệ, phù, chóng mặt.

    • Máu: Giảm bạch cầu trung tính.

    • Tuần hoàn: Hạ huyết áp, giãn mạch.

    • Tiêu hóa: Viêm đại tràng, viêm đại tràng giả mạc, đau bụng.

    • Thần kinh: Chuột rút.

    • Tâm thần: Lú lẫn.

    • Cơ – xương: Ðau khớp.

    • Niệu dục: Viêm âm đạo.

    • Mắt: Nhìn mờ.

    • Tai: ù tai.

  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Nên theo dõi cẩn thận chức năng thận nếu dùng liều cao aminoglycosid với Cefepime do làm tăng khả năng gây độ tính trên thận và độc tính tfên tai của các kháng sinh aminoglycosid.

  • Tính độc hại trên thận đã được báo cáo sau khi dùng đống thời các cephalosporin khác với các thuốc lợi tiểu mạnh như furosemid.

  • Tương tác thuốc/ xét nghiệm: Dùng Cefepime có thể cho kết quả dương tính giả khi xét nghiệm tìm glucose trong nước tiểu khi dùng viên Clinitest. Nên làm xét nghiệm glucose dựa trên các phản ứng enzyme glucose oxidase

Xử lý khi quên liều và quá liều

  • Quên liều: Nếu bạn dùng thiếu một liều, bạn có thể dùng ngay khi nhớ ra. Hoặc bỏ qua nếu sắp đến liều dùng tiếp theo. Mặc dù tình trạng này không gây nguy hiểm, nhưng dùng sản phẩm không đều đặn có thể khiến hiệu quả của sản phẩm suy giảm hoặc mất tác dụng hoàn toàn.

  • Quá liều: Ngay khi cơ thể xuất hiện những triệu chứng này, bạn nên ngừng dùng sản phẩm và đến ngay bệnh viện để được điều trị. Các triệu chứng nói trên có thể kéo dài và trở nên nghiêm trọng nếu bạn không can thiệp kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản sản phẩm ở nơi có nhiệt độ dưới 30 độ C, không để ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp vào. Không để sản phẩm ở nơi có độ ẩm hoặc nhiệt độ quá cao.

  • Để xa tầm với trẻ em: Đảm bảo an toàn cho trẻ.

Quy cách

  • Hộp 10 lọ

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1

Sản phẩm tương tự

Giá Bivicode 2g Pharbaco là bao nhiêu?

  • Bivicode 2g Pharbaco hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Bivicode 2g Pharbaco ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Bivicode 2g Pharbaco tại Trường Anh bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30.

  • Mua hàng trên website: https://santhuoc.net

  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

"Cám ơn quý khách hàng đã tin dùng sản phẩm và dịch vụ tại Sàn thuốc. Chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm chính hãng, với giá thành phải chăng. Chúc quý khách một ngày tràn đầy năng lượng và vui vẻ!"

Tài liệu tham khảo: https://drugbank.vn/


Câu hỏi thường gặp

Bivicode 2g Pharbaco - Thuốc kháng sinh trị nhiễm khuẩn hiện đang được bán sỉ lẻ tại Sàn thuốc. Để mua hàng, quý khách vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc và cập nhật giá mới nhất.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin mới nhất và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc có thể xảy ra tương tác và có tá dụng khác nhau ở mỗi người, vì thế chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên từ các chuyên gia y tế. Hãy trao đổi với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà hiện tại bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ