A.T Levofloxacin 500 - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)

 

author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-12-21 17:02:07

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
893115058224

Video

Sàn thuốc xin giới thiệu thuốc kháng sinh  A.T Levofloxacin 500 được sản xuất và phân phối trên toàn quốc bởi Công ty cổ phần An Thiên, với thành phần có trong thuốc sẽ nhanh chóng tác động, điều trị hiệu quả các tình trạng viêm phổi, viêm xoang, viêm tuyến tiền liệt, viêm ruột, viêm da và nhiều trường hợp nhiễm khuẩn khác.

Thành phần

  • Levofloxacin hemihydrat……..500mg/100ml.

Tác dụng:

  • Levofloxacin thuộc nhóm qiunolone kháng khuẩn phổ rộng. Cơ chế tác dụng của levofloxacin đó là thuốc ức chế sự tổng hợp AND vi khuẩn bằng cách tác động trên phức hợp gyrase và topoisomerase IV AND. Ngoài ra levofloxacin tạo phức với kim loại hóa trị 2 của các protein chứa các kim loại này, ion hóa phức đó thành phức có hoạt tính cao với các enzym chuyển hóa làm mất tác dụng của enzym
  • Levofloxacin có tính diệt khuẩn cao trên in vitro. Phổ tác dụng trên cả gram dương và gram âm như tụ cầu khuẩn, liên cầu, phế cầu, vi khuẩn đường ruột, haemophilus influenzae, vi khuẩn gram âm không lên men và các vi khuẩn không điển hình. Thường không có đề kháng chéo giữa levofloxacin và các loại thuốc kháng khuẩn khác. Nhiễm khuẩn bệnh viện do Pseudomonas aeruginosa cần dùng liệu pháp phối hợp.

Chỉ định:

  • Ở người lớn với nhiễm trùng nhẹ hoặc trung bình, levofloxacin được chỉ định điều trị các bệnh nhiễm trùng do các vi khuẩn nhạy cảm với levofloxacin:
  • Viêm xoang cấp
  • Đợt kịch phát cấp của viêm phế quản mãn tính
  • Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng mắc phải cộng đồng
  • Nhiễm trùng đường tiểu không biến chứng
  • Nhiễm trùng đường tiểu có biến chứng kể cả viêm thận-bể thận
  • Viêm tuyến tiền liệt mãn tính do vi khuẩn
  • Nhiễm trùng da mô mềm

Chống chỉ định

  • Bệnh nhân mẫn cảm với levofloxacin hoặc quinolon hoặc với bất kì thành phần nào của thuốc.
  • Bệnh nhân có tiền sử đau gân cơ liên quan đến việc sử dụng floroqiunolon

Trẻ em:

  • Phụ nữ có thai và cho con bú.

Thận trọng

  • Trên bệnh nhân có bẩm chất co giật, ví dụ trong trường hợp dùng chung nhiều, và cũng như các quinolone khác, phải hết sức thận trọng khi dùng levofloxacin. 
  • Tiêu chảy, đặc biệt là tiêu chảy nặng, dai dẳng và/hoặc có máu, trong và sau khi điều trị levofloxacin, có thể là triệu chứng của viêm đại tràng giả mạc do Clostridium difficile. Nếu nghi viêm đại tràng giả mạc, phải lập tức ngưng dùng levofloxacin. 
  • Viêm gân, hạn hữu được nhận thấy với quinolone, đôi khi có thể dẫn đến đứt gân, đặc biệt là gân gót (gân Achilles). Tác dụng không mong muốn này xảy ra trong vòng 48 giờ sau khi bắt đầu điều trị và có thể xảy ra cả hai bên. Bệnh nhân lớn tuổi dễ bị viêm gân hơn. Nguy cơ đứt gân có thể gia tăng khi dùng chung với corticosteroid. Nếu nghi viêm gân, phải lập tức ngưng điều trị levofloxacin và điều trị
  • Trên bệnh nhân suy thận, phải điều chỉnh liều levofloxacin vì levofloxacin được bài tiết chủ yếu qua thận. 
  • Tuy nhạy cảm với ánh sáng rất hiếm gặp với levofloxacin, nhưng bệnh nhân nên bảo vệ bản thân khỏi tia UV 
  • Sử dụng levofloxacin  kéo dài có thể làm cho vi khuẩn kháng thuốc phát triển. Cần thiết phải đánh giá tình trạng bệnh nhân lặp lại nhiều lần. Nếu xảy ra bội nhiễm trong khi điều trị, nên áp dụng các biện pháp thích hợp. 
  •  Bệnh nhân bị thiếu hoạt tính enzym glucose-6-phosphat dehydrogenase dễ gặp phản ứng tan huyết dùng quinolone. 
  • Lái xe và vận hành máy: Levofloxacin có thể gây những tác dụng không mong muốn như ù tai, chóng mặt, buồn ngủ và rối loạn thị giác, có thể trở thành một nguy cơ trong những trường hợp như lái xe hoặc vận hành máy.

Tác dụng phụ:

Hệ tiêu hóa:

  • Thường gặp: buồn nôn, nôn, tiêu chảy.
  • Ít gặp: chán ăn, ói mửa, khó tiểu (nặng bụng), đau bụng.
  • Hiếm gặp: tiêu chảy có máu, viêm đại tràng giả mạc
  • Hạ đường huyết nhất là trên bệnh nhân tiểu đường

Phản ứng ngoài da và dị ứng:

  1. Ít gặp: nổi mẩn, ngứa.
  • Hiếm gặp: nổi mề đay, co thắt phế quản/khó thở.
  • Rất hiếm găp: phù quincke (phù mặt, lưỡi, họng, thanh quản), hạ huyết áp, sốc pahrn vệ hoặc giống phản vệ (phản ứng dị ứng nặng có thể gây chết đột ngột), nhạy cảm với ánh sáng; một số trường hợp cá biệt bị nổi mụn rộp nặng

Hệ thần kinh:

  • Ít gặp: Nhức đầu, ù tai/chóng mặt, buồn ngủ và mất ngủ
  • Hiếm gặp: Trầm cảm, lo sợ, phản ứng loạn thần (kèm ảo giác), dị cảm (cảm giác bất thường như tê, kim châm và bỏng rát), run, kích động, lú lẫn, co giật
  • Rất hiếm: Nhược cảm (giảm nhạy cảm với kích thích hoặc giảm cảm giác), rối loạn thị giác và thính giác, rối loạn vị giác và khứu giác. 

Hệ tim mạch:

  • Hiếm gặp: Nhịp tim nhanh, hạ huyết áp; Rất hiếm gặp: Sốc phản vệ/giống phản vệ.

Cơ và xương:

  • Hiếm gặp: Ðau khớp, đau cơ, rối loạn gân cơ kể cả viêm gân (ví dụ gân Achilles)
  • Rất hiếm: Ðứt gân, yếu cơ có thể có ý nghĩa đặc biệt quan trọng trên bệnh nhân bị bệnh nhược cơ nặng (một loại bệnh cơ tiến triển mạn tính); Một số trường hợp cá biệt bị tiêu cơ vân. 

Gan và thận: 

  • Thường gặp: Tăng các enzym gan (các transaminase ALAT và ASAT); Ít gặp: Tăng bilirubin và creatinin hyết thanh 
  • Rất hiếm: Viêm gan và suy thận cấp. 

Máu: 

  • Ít gặp: Tăng bạch cầu ái toan và giảm bạch cầu;
  • Hiếm gặp: Giảm bạch cầu trung tính và giảm tiểu cầu;
  •  Rất hiếm: Mất bạch cầu hạt; Một số trường hợp cá biệt bị thiếu máu tan huyết (số lượng hồng cầu giảm rõ rệt) và thiếu máu toàn dòng (giảm đáng kể số lượng tất cả các loại tế bào máu). 

Các tác dụng phụ khác: 

  • Ít gặp: Suy nhược, nhiễm nấm và tăng sinh các vi khuẩn kháng thuốc khác
  • Rất hiếm: Viêm phổi dị ứng, sốt.
  • Các tác dụng không mong muốn khác có thể gặp liên quan với nhóm fluoroquinolone:
  • Thường gặp: Ðau, đỏ tại chỗ tiêm và viêm tĩnh mạch.

Qúa liều và xử trí:

  • Không có thuốc giải độc đặc hiệu với levofloxacin.
  • Theo các nghiên cứu về độc tính trên động vật, các dấu hiệu quan trọng nhất có thể thấy sau khi quá liều levofloxacin cấp tính là các triệu chứng của hệ thần kinh trung ương như lú lẫn, ù tai, rối loạn tri giác và co giật kiểu động kinh. Nếu xảy ra quá liều, cần điều trị triệu chứng. Thẩm phân máu, bao gồm thẩm phân màng bụng và CAPD (thẩm phân màng bụng liên tục lưu động), không có hiệu quả thải trừ levofloxacin khỏi cơ thể

Bảo quản:

  • Để thuốc trong hộp, tránh ánh sáng, bảo quản dưới 30 độ.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 1chai 100ml:

Nhà sản xuất

  • CÔNG TY CPDP AN THIÊN

Sản phẩm tương tự

  • Cravit 500mg IV/IM
  • Dianflox 500mg
  • Crafus 500mg
  • Tavanic 500mg/100ml
  • Tigeron 750mg

Mua A.T Levofloxacin 500​​ ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua  A.T Levofloxacin 500 tại Quầy Thuốc bằng cách

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website : http://santhuoc.net
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline : Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất

Câu hỏi thường gặp

A.T Levofloxacin 500 - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Sàn thuốc. Để mua hàng, quý khách vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc và cập nhật giá mới nhất.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin mới nhất và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc có thể xảy ra tương tác và có tá dụng khác nhau ở mỗi người, vì thế chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên từ các chuyên gia y tế. Hãy trao đổi với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà hiện tại bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ