Atmurcat 4mg Hóa Dược - Thuốc điều trị triệu chứng cảm cúm, cảm lạnh

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)

 

author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-12-22 00:21:20

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-31379-18
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Hoạt chất:
Montelukast (dưới dạng Monte lukast sodium 4,16mg): 4mg
Dạng bào chế:
Dạng Cốm
Đóng gói:
Hộp 20 gói
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Atmurcat 4mg Hóa Dược có thành phần chính Montelukast, điều trị triệu chứng cảm lạnh, cảm cúm thông thường: đau nhức nhẹ, đau đầu, đau họng, nghẹt mũi, ho, sung huyết mũi… Sản phẩm dùng được cho cả người lớn và trẻ em. Atmurcat 4mg Hóa Dược được sản xuất bởi công ty cổ phần hóa Dược Việt Nam.

Thành phần/Hoạt chất có trong Atmurcat 4mg Hóa Dược

  • Montelukast (dưới dạng Monte lukast sodium 4,16mg): 4mg

Dạng bào chế

  • Dạng cốm

Công dụng - Chỉ định Atmurcat 4mg Hóa Dược

  • Giảm tạm thời các triệu chứng cảm lạnh, cảm cúm thông thường: đau nhức nhẹ, đau đầu, đau họng, nghẹt mũi, ho, sung huyết mũi.

Sản phẩm được chỉ định sử dụng cho đối tượng nào?

  • Người bệnh bị cảm cúm, cảm lạnh.

Hướng dẫn sử dụng Atmurcat 4mg Hóa Dược

  • Liều dùng:

    • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: uống 1 gói/ lần.

    • Khoảng cách giữa 2 lần uống là 4 giờ, không uống quá 5 lần/ ngày.

    • Không dùng cho trẻ em dưới 12 tuổi

  • Cách dùng:

    • Sản phẩm dùng đường uống

Chống chỉ định Atmurcat 4mg Hóa Dược

  • Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.

  • Người bệnh thiếu hụt glucose – 6 – phosphat dehydrogenase.

  • Người bệnh đang trong cơn hen cấp, phì đại tuyến tiền liệt, tắc cổ bàng quang, loét dạ dày chít, tắc môn vị – tá tràng.

  • Không sử dụng đồng thời các thuốc thông mũi giao cảm hoặc thuốc chứa paracetamol khác.

  • U tuyến thượng thận, glôcôm góc đóng, cường giáp nặng, tăng huyết áp, bệnh tim mạch, bệnh gan nặng. Trẻ em dưới 12 tuổi.

  • Bệnh nhân sử dụng thuốc ức chế MAO, thuốc chống trầm cảm 3 vòng, hoặc thuốc chẹn beta – adrenergic trong vòng 2 tuần trước đó.

  • Bệnh nhân suy hô hấp.

Lưu ý khi sử dụng Atmurcat 4mg Hóa Dược

  • Để đạt được hiệu quả tốt nhất khi sử dụng sản phẩm, bạn cần dùng đúng liều theo chỉ định của nhân viên y tế hoặc theo chỉ dẫn của nhà sản xuất, không được tự ý tăng liều hoặc giảm liều.

Sử dụng cho một số đối tượng đặc biệt

  • Dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Cần hết sức thận trọng, nên tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng.

  • Người lái xe: Chưa có bất kỳ báo cáo cụ thể nào. Thận trọng và tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng sản phẩm cho người lái xe và vận hành máy móc.

  • Người già: Khi sử dụng nên liệt kê các thuốc đang dùng cho bác sĩ để tránh xảy ra các tương tác không đáng có.

  • Trẻ em: Chưa có bất kỳ nghiên cứu nào trên trẻ em, cần thận trọng hỏi ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.

Ưu nhược điểm của Atmurcat 4mg Hóa Dược

  • Ưu điểm:

    • Các thành phần có trong sản phẩm đã được giới chuyên gia kiểm định và rất an toàn khi sử dụng.

    • Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng được sản xuất theo dây chuyền hiện đại.

  • Nhược điểm:

    • Trong quá trình sử dụng có thể phát sinh một số tác dụng phụ.

    • Có thể gây ra các phản ứng quá mẫn nếu sử dụng quá liều lượng hoặc không đúng cách

Tác dụng không mong muốn có thể gặp phải

  • Các rối loạn ở hệ thần kinh: Đau đầu.

  • Các rối loạn ở dạ dày, ruột: đau bụng, tiêu chảy, khô miệng, khó tiêu, buồn nôn, nôn.

  • Các rối loạn ở hệ thống máu và bạch huyết: tăng xuất huyết.

  • Các rối loạn ở hệ miễn dịch: các phản ứng quá mẫn cảm bao gồm phản vệ, thâm nhiễm bạch cầu ưa eosin tại gan.

  • Các rối loạn về tâm thần: bất thường về giấc mơ bao gồm ác mộng, ảo giác, mất ngủ, kích thích, lo âu, hiếu động, kích động bao gồm hành vi hung hăng, run, trầm cảm.

  • Các rối loạn ở hệ thần kinh: chóng mặt, ngủ lơ mơ, dị cảm/giảm cảm giác, động kinh.

  • Các rối loạn về tim: hồi hộp.

  • Các rối loạn về hô hấp, lồng ngực và trung thất: Chảy máu cam.

  • Các rối loạn về gan, mật: Các mức transaminaza huyết thanh tăng cao, viêm gan tắc mật.

  • Các rối loạn ở da và mô dưới da: phù mạch, thâm tím, mày đay, ngứa, ban, ban đỏ nốt.

  • Các rối loạn ở hệ cơ xương khớp: đau khớp, đau cơ bao gồm chuột rút.

  • Các rối loạn toàn thân và các rối loạn ở vị trí sử dụng: Suy nhược/mệt mỏi, tình trạng khó chịu, phù, sốt.

  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Vì Montelukast được chuyển hóa bởi CYP 3A4, nên cần thận trọng, nhất là ở trẻ em, khi sử dụng đồng thời Montelukast với các thuốc cảm ứng CYP 3A4, như PhenytoinPhenobarbital và Rifampicin.

  • Montelukast có thể dùng cùng với các thuốc thường dùng khác trong dự phòng và điều trị bệnh hen mãn tính. Trong các nghiên cứu về tương tác thuốc, Montelukast không có ảnh hưởng đáng kể tới được động học của các thuốc: Theophylline, Prednisone, Prednisolone, các thuốc uống tránh thai (Ethinyl estradiol/norethindrone 35/1), Terfenadine, Digoxin và Warfarin.

  • Các nghiên cứu in vitro cho thấy Montelukast là chất ức chế CYP 2C8 hiệu quả..

Xử lý khi quên liều và quá liều

  • Quên liều: Nếu bạn dùng thiếu một liều, bạn có thể dùng ngay khi nhớ ra. Hoặc bỏ qua nếu sắp đến liều dùng tiếp theo. Mặc dù tình trạng này không gây nguy hiểm, nhưng dùng sản phẩm không đều đặn có thể khiến hiệu quả của sản phẩm suy giảm hoặc mất tác dụng hoàn toàn.

  • Quá liều: Ngay khi cơ thể xuất hiện những triệu chứng này, bạn nên ngừng dùng sản phẩm và đến ngay bệnh viện để được điều trị. Các triệu chứng nói trên có thể kéo dài và trở nên nghiêm trọng nếu bạn không can thiệp kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản sản phẩm ở nơi có nhiệt độ dưới 30 độ C, không để ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp vào. Không để sản phẩm ở nơi có độ ẩm hoặc nhiệt độ quá cao.

  • Để xa tầm với trẻ em: Đảm bảo an toàn cho trẻ.

Quy cách

  • Hộp 20 gói

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần hóa Dược Việt Nam

Sản phẩm tương tự

Giá Atmurcat 4mg Hóa Dược là bao nhiêu?

  • Atmurcat 4mg Hóa Dược hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Atmurcat 4mg Hóa Dược ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Atmurcat 4mg Hóa Dược tại Trường Anh bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30.

  • Mua hàng trên website: https://santhuoc.net

  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

"Cám ơn quý khách hàng đã tin dùng sản phẩm và dịch vụ tại Sàn thuốc. Chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm chính hãng, với giá thành phải chăng. Chúc quý khách một ngày tràn đầy năng lượng và vui vẻ!"

Tài liệu tham khảo: https://drugbank.vn/

Video về Atmurcat 4mg Hóa Dược

Video hướng dẫn sử dụng Atmurcat 4mg Hóa Dược


Câu hỏi thường gặp

Atmurcat 4mg Hóa Dược - Thuốc điều trị triệu chứng cảm cúm, cảm lạnh hiện đang được bán sỉ lẻ tại Sàn thuốc. Để mua hàng, quý khách vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc và cập nhật giá mới nhất.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin mới nhất và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc có thể xảy ra tương tác và có tá dụng khác nhau ở mỗi người, vì thế chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên từ các chuyên gia y tế. Hãy trao đổi với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà hiện tại bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ