Beejedroxil 500mg - Thuốc kháng sinh hiệu quả của Hàn Quốc

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)

 

author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-12-21 17:02:11

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-17083-13
Hoạt chất:

Video

Sàn thuốc xin giới thiệu thuốc kháng sinh điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả chính là Beejedroxil 500mg của nhà sản xuất Samik Pharma Co., Ltd - Hàn Quốc, với thành phần có trong thuốc sẽ nhanh chóng tác động, tiêu diệt các vi khuẩn gây bệnh, nhờ đó mà tình trạng nhiễm khuẩn trên nhiều cơ quan, bộ phận của cơ thể sớm điều trị hiệu quả.

Thành phần

  • Cefadroxil monohydrate

Công dụng - Chỉ định

  • Cefadroxil được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn thể nhẹ và trung bình do các vi khuẩn nhạy cảm:
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: Viêm thận – bể thận cấp và mạn tính, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, nhiễm khuẩn phụ khoa.
  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp: Viêm amidan, viêm họng, viêm phế quản – phổi và viêm phổi thùy, viêm phế quản cấp và mạn tính, áp xe phổi, viêm mủ màng phổi, viêm màng phổi, viêm xoang, viêm thanh quản, viêm tai giữa.
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Viêm hạch bạch huyết, áp xe, viêm tế bào, loét do nằm lâu, viêm vú, bệnh nhọt, viêm quầng.
  • Các nhiễm khuẩn khác: Viêm xương tủy, viêm khớp nhiễm khuẩn.
  • Với những trường hợp nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gram dương, penicilin vẫn là thuốc ưu tiên được chọn, các kháng sinh cephalosporin thế hệ 1 chỉ là thuốc được chọn thứ hai để sử dụng.

Cách dùng - Liều dùng

  • Người lớn và trẻ em (> 40kg): 500mg – 1g, 2 lần mỗi ngày tùy theo mức độ nhiễm khuẩn.
  • Hoặc là 1g một lần/ngày trong các nhiễm khuẩn da và mô mềm và nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng.
  • Trẻ em (< 40kg):
  • Dưới 1 tuổi: 25 – 50mg/kg thể trọng/24 giờ, chia làm 2 – 3 lần. Thí dụ: Dùng 125mg mỗi ngày, chia làm 2 lần cho trẻ 6 tháng tuổi cân nặng 5kg, hoặc dùng 500mg mỗi ngày chia làm hai lần, cho trẻ 1 năm tuổi cân nặng 10kg.
  • Từ 1 – 6 tuổi: 250mg, 2 lần mỗi ngày.
  • Trên 6 tuổi: 500mg, 2 lần mỗi ngày.
  • Người cao tuổi: Cefadroxil đào thải qua đường thận, cần kiểm tra chức năng thận và điều chỉnh liều dùng như ở người bệnh suy thận.
  • Người bệnh suy thận: Ðối với người bệnh suy thận, có thể điều trị với liều khởi đầu 500mg đến 1000mg cefadroxil.

Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 10 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất

  • Samik Pharma Co., Ltd - HÀN QUỐC

Sản phẩm tương tự

  • Fonroxil 500mg
  • Oracefal-SR
  • Cefadroxil 500mg
  • Ca - mex 500mg
  • Biodroxyl 250mg

Mua Beejedroxil 500mg ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Beejedroxil 500mg tại Quầy Thuốc bằng cách

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website : http://santhuoc.net
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline : Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất

Câu hỏi thường gặp

Beejedroxil 500mg - Thuốc kháng sinh hiệu quả của Hàn Quốc hiện đang được bán sỉ lẻ tại Sàn thuốc. Để mua hàng, quý khách vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc và cập nhật giá mới nhất.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin mới nhất và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc có thể xảy ra tương tác và có tá dụng khác nhau ở mỗi người, vì thế chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên từ các chuyên gia y tế. Hãy trao đổi với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà hiện tại bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5