Cadidexmin US Pharma USA

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)

 

author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-35642-22
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Chai 100 viên, 500 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Cadidexmin US Pharma USA là thuốc điều trị các vấn đề phức tạp liên quan đến đường hô hấp, dị ứng da và mắt, cũng như các rối loạn viêm mắt. Thuốc còn có thể được chỉ định kết hợp với liệu pháp corticosteroid tác dụng toàn thân trong một số trường hợp đặc biệt. Cadidexmin được bào chế dưới dạng viên nén và nên được uống với một lượng nước lọc đầy đủ để tối ưu hiệu quả điều trị. Lưu ý không uống thuốc với nước đã để trong tủ lạnh, nước chè, bia, cà phê, vì các chất này có thể làm giảm hoặc làm mất tác dụng của thuốc.

Thành phần của Cadidexmin US Pharma USA

  • Betamethason: 0,25 mg
  • Dexclorpheniramin maleat: 2 mg
  • Tá dược vừa đủ

Dạng bào chế

  • Dạng viên

Công dụng - Chỉ định của Cadidexmin

  • Công dụng:
    • Điều trị các trường hợp phức tạp ở đường hô hấp, dị ứng da và mắt, cũng như các rối loạn viêm mắt.
    • Điều trị những bệnh cần chỉ định thêm liệu pháp corticosteroid tác dụng toàn thân.
  • Chỉ định:   
    • Hỗ trợ điều trị các loại bệnh thấp khớp: Viêm khớp dạng thấp, viêm cơ, viêm gân, viêm mô xơ, viêm khớp vảy nến, viêm mỏm lồi cầu, viêm bao hoạt dịch cấp và bán cấp, viêm bao gân cấp không đặc hiệu.
    • Hỗ trợ điều trị các bệnh collagen: Bệnh xơ cứng bì, bệnh viêm da xơ, bệnh lupus ban đỏ toàn thân.
    • Hỗ trợ điều trị các bệnh da: Ban vảy nến, sẹo lồi, ban đỏ đa dạng, viêm da tiếp xúc, viêm da tróc vảy, thương tổn thâm nhiễm khu trú, lupus ban dạng đĩa,...
    • Các trạng thái dị ứng: Viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm, cơn hen, hen phế quản mãn tính, viêm phế quản dị ứng nặng, viêm da dị ứng, phản ứng mẫn cảm với thuốc hoặc vết côn trùng cắn.
    • Hỗ trợ điều trị các bệnh nội tiết: Tăng sản thượng thận bẩm sinh, suy vỏ thượng thận tiên phát hoặc thứ phát, viêm tuyến giáp không mưng mủ,...
    • Hỗ trợ điều trị các bệnh mắt: Viêm và dị ứng ở mắt, viêm kết mạc dị ứng, viêm màng mạc mạch lan tỏa, viêm giác mạc, viêm dây thần kinh thị giác,...
    • Hỗ trợ điều trị các bệnh hô hấp: Tràn khí màng phổi, xơ hóa phổi, bệnh sarcoid triệu chứng.
    • Hỗ trợ điều trị các bệnh máu: Thiếu máu tan máu mắc phải, phản ứng truyền máu, giảm tiểu cầu tự phát hoặc thứ phát.
    • Hỗ trợ điều trị các bệnh ung thư: Bệnh bạch cầu ở người lớn và bệnh bạch cầu cấp ở trẻ, bệnh u lympho ở người lớn.
    • Hỗ trợ điều trị hội chứng thận hư: Thuốc Cadidexmin hỗ trợ hạ protein niệu và phù đối với hội chứng thận hư.
    • Hỗ trợ điều trị các bệnh tiêu hóa: Bệnh Crohn, bệnh viêm loét đại trực tràng chảy máu, bệnh viêm gan mãn tính tự miễn, bệnh đại tràng.

Hướng dẫn sử dụng Cadidexmin

  • Cách dùng: 
    • Được sử dụng để dùng để uống
  • Liều dùng:
    • Sử dụng liều lượng Cadidexmin cho người lớn và trẻ trên 12 tuổi:
      • Liều khởi đầu: 1 – 2 viên x 4 lần/ ngày;
      • Tuyệt đối không uống quá 8 viên/ ngày.
    • Sử dụng liều lượng Cadidexmin cho trẻ từ 6 - 12 tuổi:
      • Liều khuyến cáo: 1⁄2 viên, uống 3 lần/ ngày;
      • Tuyệt đối không uống quá 4 viên/ ngày.

Chống chỉ định của Cadidexmin

  • Không dùng cho người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của sản phẩm

Lưu ý khi sử dụng Cadidexmin

  • Lưu ý khi sử dụng cho một số đối tượng đặc biệt:
    • Dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bú. Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng.
    • Người lái xe: Thận trọng khi sử dụng cho đối tượng lái xe và vận hành máy móc nặng, do có thể gây ra cảm giác chóng mặt, mất điều hòa,..
    • Người già: Cần tham khảo ý kiến của bác sĩ khi sử dụng liều lượng cho người trên 65 tuổi.
    • Trẻ em: Để xa tầm tay trẻ em
    •  Một số đối tượng khác: Lưu ý khi sử dụng cho người mẫn cảm với các thành phần của sản phẩm

Ưu nhược điểm của Cadidexmin

  • Ưu điểm:
    • Các thành phần có trong sản phẩm đã được giới chuyên gia kiểm định và rất an toàn khi sử dụng.
    • Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng được sản xuất theo dây chuyền hiện đại.
    • Số lần sử dụng trong ngày ít.
  • Nhược điểm:
    • Hiệu quả nhanh hay chậm phụ thuộc vào cơ địa mỗi người.
    • Có thể gây ra các phản ứng quá mẫn nếu sử dụng quá liều lượng hoặc không đúng cách

Tác dụng không mong muốn của Cadidexmin

  • Tác dụng phụ trong chuyển hóa: Giữ natri, giữ nước, mất kali.
  • Nội tiết: Ức chế sự tăng trưởng của thai trong tử cung, ức chế sự tăng trưởng của trẻ nhỏ, rối loạn kinh nguyệt, giảm dung nạp glucose, tăng nhu cầu insulin,...
  • Cơ xương: Loãng xương, yếu cơ, mất khối lượng cơ, teo da, áp-xe vô khuẩn.
  • Báo ngay cho bác sĩ các phản ứng phụ gặp phải để có biện pháp xử trí kịp thời.

Tương tác của Cadidexmin

  • Tương tác có thể làm giảm hiệu quả của sản phẩm hoặc gia tăng nguy cơ mắc các tác dụng phụ. Vì vậy, bạn cần tham khảo ý kiến của dược sĩ, bác sĩ khi muốn dùng đồng thời với các loại thuốc khác.

Xử trí khi quên liều và quá liều

  • Quên liều: Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.
  • Quá liều: Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Bảo quản

  • Nơi thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng

Hạn sử dụng

  • 36 tháng

Quy cách đóng gói

  • Chai 100 viên

Nhà sản xuất

  • US Pharma USA

Sản phẩm tương tự

"Cám ơn quý khách hàng đã tin dùng sản phẩm và dịch vụ tại Sàn thuốc. Chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm chính hãng, với giá thành phải chăng. Chúc quý khách một ngày tràn đầy năng lượng và vui vẻ!"

Tài liệu tham khảo: https://drugbank.vn


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin mới nhất và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc có thể xảy ra tương tác và có tá dụng khác nhau ở mỗi người, vì thế chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên từ các chuyên gia y tế. Hãy trao đổi với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà hiện tại bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ