Clamogentin 1,2g - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn của VCP Pharma

350,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)

 

author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-12-22 00:21:07

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-27141-17
Xuất xứ:
Việt Nam

Video

Clamogentin 1,2g là thuốc gì?

  • Clamogentin 1,2g là thuốc điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm khuẩn sinh dục-tiết niệu, nhiễm khuẩn xương tủy, nhiễm trùng máu và các trường hợp nhiễm khuẩn sau phẫu thuật.

Thành phần của thuốc Clamogentin 1,2g

  • Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin natri) 1g; 

  • Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 0,2g.

Dạng bào chế

  • Thuốc bột pha tiêm.

Công dụng - chỉ định của Clamogentin 1,2g

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên & dưới, da & mô mềm, tiết niệu & sinh dục.

  • Viêm tuỷ, nhiễm khuẩn huyết, viêm phúc mạc, nhiễm khuẩn hỗn hợp sau phẫu thuật.

  • Dự phòng nhiễm khuẩn sau phẫu thuật.

Chống chỉ định của Clamogentin 1,2g

  • Dị ứng với penicillin & các beta-lactam khác. Tiền sử suy gan do dùng nhóm penicillin. Tăng bạch cầu đơn nhân.

Cách dùng - Liều dùng Clamogentin 1,2g

  • Cách dùng: Tiêm hoặc truyền IV.

  • Liều dùng:

    • Người lớn & trẻ > 12 tuổi: 1,2 g mỗi 8 giờ; nặng mỗi 6 giờ. Tối đa/ngày: 7,2g, tối đa/lần: 1,2 g.

    • Trẻ 3 tháng đến 12 tuổi: 30 mg/kg mỗi 8 giờ, nặng mỗi 6 giờ.

    • Trẻ 7 ngày đến 3 tháng: 30 mg/kg mỗi 8 giờ.

    • Trẻ 0 – 7 ngày: 30 mg/kg mỗi 12 giờ.

    • Dự phòng trong phẫu thuật 1,2 g khi gây mê, nếu mổ kéo dài: 1,2 g x 3 – 4 liều trong 24 giờ.

    • Suy thận: ClCr = 10 – 30mL/phút: khởi đầu 1,2 g, sau đó 600 mg/12 giờ; ClCr.

Lưu ý khi sử dụng Clamogentin 1,2g

  • Đối với những người bệnh có biểu hiện rối loạn chức năng gan:

    • Các dấu hiệu và triệu chứng vàng da ứ mật tuy ít xảy ra khi dùng thuốc nhưng có thể nặng. Tuy nhiên những triệu chứng đó thường hồi phục được và sẽ hết sau 6 tuần ngừng điều trị.

  • Đối với những người bệnh suy thận trung bình hay nặng cần chú ý đến liều lượng dùng.

  • Đối với những người bệnh có tiền sử quá mẫn với các penicilin có thể có phản ứng nặng hay tử vong.

  • Đối với những người bệnh dùng amoxicilin bị mẩn đỏ kèm sốt nổi hạch.

  • Dùng thuốc kéo dài đôi khi làm phát triển các vi khuẩn kháng thuốc.

Tác dụng phụ khi sử dụng Clamogentin 1,2g

  • Thường gặp:

    • Tiêu hóa: Ỉa chảy.

    • Da: Ngoại ban, ngứa.

  • Ít gặp:

    • Máu: Tăng bạch cầu ái toan.

    • Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn.

    • Gan: Viêm gan và vàng da ứ mật, tăng transaminase. Có thể nặng và kéo dài trong vài tháng.

    • Da: Ngứa, ban đỏ, phát ban.

  • Hiếm gặp:

    • Toàn thân: Phản ứng phản vệ, phù Quincke.

    • Máu: Giảm nhẹ tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu tan máu.

    • Tiêu hóa: Viêm đại tràng giả mạc.

    • Da: Hội chứng Stevens - Johnson, ban đỏ đa dạng, viêm da bong, hoại tử biểu bì do ngộ độc.

    • Thận: Viêm thận kẽ.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai: Nghiên cứu thực nghiệm trong quá trình sinh sản của chuột đã chứng minh khi dùng chế phẩm theo đường uống và tiêm đều không gây dị dạng. Tuy nhiên, vì còn ít kinh nghiệm về dùng chế phẩm cho người mang thai, nên cần tránh sử dụng thuốc ở người mang thai nhất là trong 3 tháng đầu, trừ trường hợp cần thiết do thầy thuốc chỉ định.

  • Phụ nữ đang cho con bú: Trong thời kỳ cho con bú có thể dùng chế phẩm. Thuốc không gây hại cho trẻ đang bú mẹ trừ khi có nguy cơ bị mẫn cảm do có một lượng rất nhỏ thuốc trong sữa.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thuốc không gây ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Tương tác thuốc

  • Thuốc có thể gây kéo dài thời gian chảy máu và đông máu. Vì vậy cần phải cẩn thận đối với những người bệnh đang điều trị bằng thuốc chống đông máu.

  • Giống các kháng sinh có phổ tác dụng rộng, thuốc có thể làm giảm hiệu quả của các thuốc tránh thai uống, do đó cần phải báo trước cho người bệnh.

Xử trí khi quên liều

  • Không uống bù liều đã quên. Chỉ uống đúng liều lượng theo hướng dẫn của bác sĩ.

Xử trí khi quá liều

  • Nếu gặp phải các phản ứng quá mẫn, bạn nên tạm ngưng dùng thuốc và tham khảo ý kiến của bác sĩ.

Bảo quản

  • Nơi khô thoáng, tránh ẩm, tránh ánh sáng trực tiếp.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 1 lọ, 10 lọ, Hộp 1 lọ+ 2 ống nước cất pha tiêm 5ml.

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần dược phẩm VCP.

Sản phẩm tương tự

Giá Clamogentin 1,2g là bao nhiêu?

  • Clamogentin 1,2g hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Clamogentin 1,2g ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Clamogentin 1,2g tại Trường Anh bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: https://santhuoc.net
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Video về Clamogentin

Video hướng dẫn sử dụng Clamogentin


Câu hỏi thường gặp

Clamogentin 1,2g - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn của VCP Pharma hiện đang được bán sỉ lẻ tại Sàn thuốc. Để mua hàng, quý khách vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc và cập nhật giá mới nhất.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin mới nhất và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc có thể xảy ra tương tác và có tá dụng khác nhau ở mỗi người, vì thế chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên từ các chuyên gia y tế. Hãy trao đổi với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà hiện tại bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ