Dicellnase - Thuốc giảm đau, chống viêm xương khớp hiệu quả
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Chính sách khuyến mãi
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)
Thông tin dược phẩm
Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-19810-16
Xuất xứ:
Portugal
Hoạt chất:
Piroxicam - 20 mg
Dạng bào chế:
Viên nang
Đóng gói:
Hộp 6 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng
Video
Dicellnase là thuốc chống viêm không steroid có tác dụng chống viêm, giảm đau và hạ sốt hiệu quả. Thuốc được chỉ định trong điều trị đau xương khớp. Liều lượng của thuốc còn phụ thuộc vào tình trạng và mức độ diễn biến của của người bệnh.
Thành phần của Dicellnase
- Piroxicam 20 mg.
Dạng bào chế
- Viên nang
Công dụng - Chỉ định của Dicellnase
- Công dụng:
- Piroxicam là thuốc chống viêm không steroid, thuộc nhóm oxicam, thuốc có tác dụng chống viêm, giảm đau và hạ sốt. Cơ chế chung cho các tác dụng nêu trên có thể do ức chế prostaglandin synthetase và do đó ngăn ngừa sự tạo thành prostaglandin, thromboxan, và các sản phẩm khác của enzym cyclooxygenase. Piroxicam, còn ức chế hoạt hóa của các bạch cầu đa nhân trung tính, ngay cả khi có các sản phẩm cyclooxygenase, cho nên tác dụng chống viêm còn gồm có ức chế proteoglycanase và colagenase trong sụn. Piroxicam không tác động bằng kích thích trục tuyến yên - thượng thận. Piroxicam còn ức chế kết tụ tiểu cầu.
- Chỉ định:
- Viêm khớp dạng thấp và viêm xương khớp (thoái hóa khớp).
- Viêm cột sống dính khớp.
Hướng dẫn sử dụng Dicellnase
- Cách dùng:
- Thuốc được bào chế dạng viên nên bệnh nhân sử dụng thuốc bằng đường uống.
- Không nhai hoặc nghiền nát viên thuốc
- Có thể uống trước hoặc sau khi ăn.
- Liều dùng:
- Người lớn: 20 mg, ngày một lần.
- Không dùng quá 20 mg/ngày.
Chống chỉ định của Dicellnase
- Không dùng cho người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
- Đang làm thẩm phân với một số loại màng lọc thông lượng cao.
- Suy thận nặng.
- Hẹp động mạch thận làm giảm lưu lượng máu hai bên hoặc một bên trên người chỉ có một thận.
- Huyết áp bất thường, không ổn định.
- Trẻ em, phụ nữ có thai và cho con bú.
Lưu ý khi sử dụng Dicellnase
- Lưu ý khi sử dụng cho một số đối tượng đặc biệt:
- Dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bú.
- Người lái xe: Thận trọng khi sử dụng cho đối tượng lái xe và vận hành máy móc nặng, do có thể gây ra cảm giác chóng mặt, mất điều hòa,..
- Người già: Cần tham khảo ý kiến của bác sĩ khi sử dụng liều lượng cho người trên 65 tuổi.
- Trẻ em: Để xa tầm tay trẻ em
- Một số đối tượng khác: Lưu ý khi sử dụng cho người mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
Ưu nhược điểm của Dicellnase
- Ưu điểm:
- Chất lượng sản phẩm tốt, cho hiệu quả nhanh chóng trong việc giảm đau và kháng viêm
- Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng được sản xuất theo dây chuyền hiện đại
- Dạng viên nén rất dễ bảo quản và sử dụng
- Không làm ức chế quá trình sinh tổng hợp Proteoglycan ở sụn
- Nhược điểm:
- Có thể tác động lớn tới thai nhi, do đó không đảm bảo an toàn khi sử dụng cho phụ nữ mang thai.
- Tương tác với nhiều thuốc khác.
- Có thể gây ra các phản ứng quá mẫn nếu sử dụng quá liều lượng hoặc không đúng cách
Tác dụng không mong muốn của Dicellnase
- Tiêu hóa: Viêm miệng, chán ăn, đau vùng thượng vị, buồn nôn, táo bón, đau bụng, tiêu chảy, khó tiêu.
- Huyết học: Giảm huyết cầu tố và hematocrit, thiếu máu, giảm bạch cầu, tăng bạch cầu ưa eosin.
- Da: Ngứa, phát ban.
- Thần kinh: Hoa mắt, chóng mặt, buồn ngủ.
- Tiết niệu: Tăng urê và creatinin huyết.
- Toàn thân: Nhức đầu, khó chịu.
- Giác quan: Ù tai.
- Tim mạch, hô hấp: Phù.
- Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.
Tương tác của Dicellnase
- Tương tác có thể làm giảm hiệu quả của sản phẩm hoặc gia tăng nguy cơ mắc các tác dụng phụ. Vì vậy, bạn cần tham khảo ý kiến của dược sĩ, bác sĩ khi muốn dùng đồng thời với các loại thuốc khác
Xử trí khi quên liều và quá liều
- Quên liều: Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.
- Quá liều: Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
Bảo quản
- Nơi thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng
Hạn sử dụng
- 36 tháng
Quy cách đóng gói
- Hộp 6 vỉ x 10 viên.
Nhà sản xuất
- Farmalabor - Produtor Farmaceuticos, S.A
Sản phẩm tương tự
Câu hỏi thường gặp
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm:
Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin mới nhất và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc có thể xảy ra tương tác và có tá dụng khác nhau ở mỗi người, vì thế chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên từ các chuyên gia y tế. Hãy trao đổi với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà hiện tại bạn đang sử dụng.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này