Itraxcop - Thuốc điều trị nhiễm nấm hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)

 

author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-09-21 12:42:19

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-17112-13
Xuất xứ:
Ấn Độ
Dạng bào chế:
Viên nang
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên

Video

Sàn thuốc xin được giới thiệu tới các bệnh nhân bị nhiễm nấm ngoài da, nhiễm nấm âm đạo đó là thuốc điều trị hiệu quả Itraxcop đến từ nhà sản xuất Micro Labs, Ấn Độ. Với thành phần có trong thuốc sẽ nhanh chóng giúp cơ thể kháng lại được trước sự phát triển của vi nấm, đảm bảo một sức khỏe ổn định nhất.

Thành phần

  • Thuốc itraxcop có chứa các thành phần sau:
  • Itraconazole(dưới dạng hạt) ........................................100mg
  • Tá dược vừa đủ:...........................................................1 viên
  • Dạng bào chế: Viên nang

Công dụng - Chỉ định

Tác dụng và cơ chế tác dụng của Thuốc itraxcop:

  • Itraconazole ức chế tổng hợp ergosterol của tế bào vi nấm mà Ergosterol là một thành phần thiết yếu của màng tế bào vi nấm, do đó thuốc có tác dụng kháng nấm.
  • Itraconazole ức chế sự phát triển của nhiều loại vi nấm gây bệnh cho người ở nồng độ thông thường từ ≤ 0,025-0,8 mcg/ml, bao gồm: vi nấm dermatophytes (các chủng Trichophyton spp., Microsporum spp., Epidermophyton floccosum), nấm men (các chủng Candida bao gồm C. albicans, C. glabrata và C. krusei, Cryptococus neoformans, Pityrosporum spp., các chủng Trichosporon spp., Geotrichum spp., Aspergillus spp., Histoplasma spp., Paracoccidioides brasiliensis, Sporothrix schenekii, Fonsecaea spp., Claslosporium spp., Blastomyces dermatitidis, Pseudallescheria boydii, Penicillium marneffei, các vi nấm và nấm men khác). 

Chỉ định:

  • Thuốc được chỉ định cho các trường hợp nhiễm nấm sau:
  • Phụ khoa: Candida âm đạo - âm hộ. 
  • Ngoài da, niêm mạc, nhãn khoa: nhiễm nấm ngoài da, lang ben, nhiễm Candida ở miệng, viêm giác mạc mắt do nấm. 
  • Nấm móng do dermatophyte và/hoặc nấm men. 
  • Nấm nội tạng: nhiễm nấm nội tạng do nấm Aspergillus và Candida, nhiễm nấm Cryptococcus (kể cả viêm màng não do Cryptococcus: ở những bệnh nhân suy giảm miễn dịch bị nhiễm Cryptococcus và hầu hết các bệnh nhân nhiễm Cryptococcus ở hệ thần kinh trung ương, chỉ sử dụng Itraconazole khi liệu pháp ban đầu tỏ ra không phù hợp hoặc vô hiệu), nhiễm nấm Histoplasma, Sporothrix, Paracoccidioides, Blastomyces và các nhiễm nấm nội tạng hoặc nhiễm nấm vùng nhiệt đới hiếm gặp khác.

Cách dùng - Liều dùng:

Cách dùng:

  • Uống nguyên viên, không nhai hay nghiền nát viên thuốc. uống trong hoặc sau bữa ăn để có hấp thu tối đa

Liều lượng: 

  •  Nấm móng do dermatophyte và/hoặc nấm men: 
  •  Ðiều trị đợt cách khoảng: Một đợt bao gồm: 1 viên/lần x 2 lần/ngày, trong 1 tuần. Dùng 2 đợt điều trị cho nhiễm nấm móng tay, và 3 đợt điều trị cho nhiễm nấm móng chân.
  • Các đợt điều trị luôn luôn được cách nhau bởi 1 khoảng 3 tuần không dùng thuốc. Ðáp ứng lâm sàng sẽ được thấy rõ khi móng phát triển trở lại sau khi ngừng điều trị.
  • Ðiều trị liên tục:2 viên/lần/ngày, trong 3 tháng.
  • Nấm nội tạng: Liều dùng thay đổi tùy theo loại vi nấm nhiễm 

Chống chỉ định

Không được dùng thuốc trên các đối tượng sau:

  • Bệnh nhân quá mẫn với itraconazole hoặc các azol khác hay bất cứ thành phần nào của thuốc
  • Phụ nữ mang thai: Itraconazole gây độc cho chuột cống mẹ, liên quan tới liều dùng, gây độc với thai và quái thai nếu cho chuột mẹ dùng mỗi ngày 40 - 160 mg/kg và ở chuột nhắt mẹ nếu dùng mỗi ngày khoảng 80 mg/kg. Trên chuột cống, độc tính gây quái thai biểu hiện chính ở rối loạn bộ xương, còn chuột nhắt, là thoái vị não và/ hoặc tật lưỡi to ở thai. Chưa có nghiên cứu ở người mang thai. Chỉ dùng Itraconazole trong thai kỳ khi lợi ích cho mẹ vượt hẳn nguy cơ có thể gây ra cho con.
  • Phụ nữ cho con bú: Itraconazole bài tiết qua sữa người mẹ, vì vậy không dùng cho mẹ trong thời kỳ cho con bú.
  • Người bệnh đang điều trị với terfenadin, astemisol, triazolam dạng uống, midazolam dạng uống và cisaprid để tránh những tác dụng ngoại ý.
  • Trẻ em: Các dữ kiện lâm sàng về việc dùng Itraconazole ở trẻ em còn hạn chế. Không nên dùng Itraconazole ở trẻ em trừ khi lợi ích điều trị cao hơn nguy cơ có thể xảy ra. 

Thận trọng

  • Thận trọng khi sử dụng trên bệnh nhân suy gan do itraconazol được chuyển hóa qua gan,cần điều chỉnh liều khi cần thiết
  • Điều chỉnh liệu ở bệnh nhân suy thận

Tác dụng không mong muốn

  • Một số tác dụng không mong muốn thường gặp khi dùng thuốc: khó tiêu, nhức đầu, đau bụng, buồn nôn, tiêu chảy và choáng váng. Có gặp phát ban da. Một số trường hợp có hội chứng Stevens - Johnson do dùng Itraconazole.
  • Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc để có hướng xử lý kịp thời.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 3 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất

  • Micro Labs, Ấn Độ

Sản phẩm tương tự

  • Spobet 100mg
  • Trifungi 100mg
  • Itracap Cap.100mg

Mua Itraxcop ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Itraxcop tại Quầy Thuốc bằng cách

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website : http://santhuoc.net
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline : Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin mới nhất và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc có thể xảy ra tương tác và có tá dụng khác nhau ở mỗi người, vì thế chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên từ các chuyên gia y tế. Hãy trao đổi với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà hiện tại bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ