Metrex 2,5mg - Thuốc điều trị ung thư và các bệnh lý khác hiệu quả
Chính sách khuyến mãi
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)
Thông tin dược phẩm
Video
Sàn thuốc xin giới thiệu tới các bệnh nhân bị ung thư, vẩy nến và các tình trạng bệnh lý khác của cơ thể, đó là thuốc Metrex 2,5mg được sản xuất và phân phối trên toàn quốc bởi Công ty Dae Han New Pharm, Hàn Quốc. Với thành phần có trong thuốc sẽ nhanh chóng tác động lên hệ miễn dịch của cơ thể, tạo nên một cơ chế phản vệ để đẩy lùi bệnh lý và thoát khỏi bệnh mắc phải.
Thành phần
Mỗi viên Thuốc metrex 2,5mg có chứa:
- Methotrexate..................................................2.5mg
- Tá dược vừa đủ.............................................1 viên
- Dạng bào chế: Viên nén
Công dụng
- Methotrexat là chất kháng acid folic có tác dụng chống ung thư. Do có ái lực với enzym dihydrofolat reductase mạnh hơn acid folic nội sinh nên thuốc ức chế acid folic chuyển thành acid tetrahydrofolic. Từ đó, sinh tổng hợp DNA bị ức chế và gián phân bị ngừng lại, do vậy methotrexat ức chế đặc hiệu pha S. Những tế bào nhạy cảm nhất với methotrexat: các mô tăng sinh mạnh như các tế bào ác tính phân chia nhanh, tủy xương, tế bào thai nhi, biểu mô da, biểu mô miệng và màng nhày ruột.
- Methotrexat có tác dụng ức chế miễn dịch, được sử dụng trong điều trị viêm khớp dạng thấp. Cơ chế chữa viêm khớp dạng thấp gồm tác dụng ức chế miễn dịch và/hoặc tác dụng chống viêm. Tác dụng ức chế miễn dịch cũng được sử dụng để ngăn chặn phản ứng chống lại mảnh ghép của vật chủ sau cấy ghép tủy xương.
- Kháng methotrexat có thể xảy ra và liên quan đến sự giảm thu nhận thuốc của tế bào, tăng hoạt tính của dihydrofolat reductase (liên quan với tăng tổng hợp enzym), hoặc giảm gắn methotrexat với dihydrofolat reductase (do protein dihydrofolat reductase đột biến) và giảm nồng độ các chất chuyển hóa polyglutamylat của thuốc trong tế bào.
Chỉ định
- Đơn hóa trị trong điều trị ung thư: ung thư vú, ung thư biểu mô màng đệm, u tuyến màng đệm, thai trứng.
- Liệu pháp phối hợp điều trị ưng thư: bạch cầu cấp (đặc biệt là bạch cầu cấp dòng nguyên bào lymphô hay dòng nguyên tủy bào), u lymphô Burkitt, lymphosarcom giai đoạn muộn (III và IV, theo hệ thống Peter) và u sùi dạng nấm giai đoạn muộn.
- Dùng liều cao: có thể dùng liều cao đơn độc hoặc phối hợp với thuốc khác để điều trị các trường hợp sau đây: sarcom tạo xương, bạch cầu cấp, ung thư biểu mô phế quản, hoặc ung thư biểu bì vùng đầu cổ. Khi dùng liều cao, luôn luôn phải phối hợp với leucovorin. Leucovorin (acid folinic) là một dẫn chất của tetrahydrofolate và cạnh tranh với methotrexate để vào trong tế bào. "Leucovorin cứu hộ" giúp bảo vệ tế bào mô lành chống lại tác dụng giết tế bào của methotrexate liều cao.
- Hóa trị liệu vảy nến: methotrexate được dùng để điều trị chứng vảy nến nặng, khó trị, gây tàn phế, không đáp ứng với các thuốc thường dùng. Tuy nhiên, do nguy cơ kèm theo của methotrexate, chỉ dùng thuốc này sau khi đã xác định chẩn đoán bằng sinh thiết và/hoặc khám da.
Cách dùng - Liều dùng
- Dùng đường uống
- Liều dùng theo chỉ dẫn của bác sĩ
Chống chỉ định
Không sử dụng thuốc với các trường hợp:
- Suy thận nặng, người suy dinh dưỡng hoặc rối loạn gan, thận nặng, người bệnh có hội chứng suy giảm miễn dịch và người bệnh có rối loạn tạo máu trước như giảm sản tủy xương, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu hoặc thiếu máu lâm sàng nghiêm trọng.
- Các chống chỉ định tương đối gồm xơ gan, viêm gan, uống nhiều rượu.
- Phụ nữ có thai và cho con bú: do thuốc gây độc cho phôi thai và gây khuyết tật bẩm sinh, đồng thời thước bài tiết được qua sữa mẹ
Tác dụng không mong muốn
Các tác dụng không mong muốn có thể xảy ra khi dùng thuốc:
Thường gặp:
- Toàn thân: Ðau đầu, chóng mặt.
- Tiêu hóa: Viêm miệng, buồn nôn, ỉa chảy, nôn, chán ăn.
- Gan: Tăng rõ rệt enzym gan.
- Da: Rụng tóc, phản ứng da (phù da).
- Phản ứng khác: Tăng nguy cơ nhiễm khuẩn.
Ít gặp:
- Máu: Chảy máu mũi, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
- Da: Ngứa,
- Hô hấp: Xơ phổi, viêm phổi.
- Sinh dục - tiết niệu: Loét âm đạo.
Hiếm gặp:
- Toàn thân: Liệt dương.
- Thần kinh trung ương: Lú lẫn, trầm cảm.
- Phản ứng khác: Giảm tình dục.
Quy cách đóng gói
- Hộp 10 vỉ x 10 viên
Nhà sản xuất
- Dae Han New Pharm, Hàn Quốc
Sản phẩm tương tự
- Thuốc Methotrexat
- Thuốc Methotrexate 2,5
Mua Metrex 2,5mg ở đâu?
Các bạn có thể dễ dàng mua Metrex 2,5mg tại Quầy Thuốc bằng cách
- Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30
- Mua hàng trên website : http://santhuoc.net
- Mua hàng qua số điện thoại hotline : Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất
Video về Metrex 2,5mg
Video hướng dẫn sử dụng Metrex 2,5mg
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này