MeyeropolyMeyer-BPC

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)

 

author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-06-19 10:43:43

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
893110420423
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

      Meyeropoly Meyer-BPC là thuốc thuộc nhóm tiêu hóa, có công dụng điều trị bệnh viêm loét dạ dày, tá tràng, viêm thực quản, hội chứng zollinger - ellison,... Thuốc này có thể dùng cho cả người lớn và trẻ em với liều lượng uống căn cứ theo từng bệnh lý. Meyeropoly Meyer-BPC là giải pháp giúp người bệnh nhanh chóng lấy lại được sự dễ chịu ở đường tiêu hóa, vì thế cuộc sống, sức khỏe và công việc trở nên nhẹ nhàng và dễ chịu hơn rất nhiều. Trong quá trình sử dụng Meyeropoly Meyer-BPC, người bệnh có thể sẽ gặp phải một số tác dụng phụ không đáng có như: đau đầu, mệt mỏi, rối loạn giấc ngủ,... không nên quá lo lắng mà cần thông báo cho bác sĩ để có hướng khắc phục phù hợp.

Thành phần của Meyeropoly Meyer-BPC

  • Pantoprazol: 40mg

Dạng bào chế

  • Viên nén bao phim tan trong ruột

Công dụng - Chỉ định Meyeropoly Meyer-BPC

  • Viêm thực quản trào ngược.

  • Phối hợp với liệu pháp kháng sinh thích hợp để diệt helicobacter pylori (H. pylori) ở những bệnh nhân loét dạ dày do vi khuẩn này gây ra.

  • Loét dạ dày và tá tràng.

  • Hội chứng zollinger - ellison và các tình trạng bệnh lý tăng kích thích bài tiết khác.

Hướng dẫn sử dụng Meyeropoly Meyer-BPC

  • Cách dùng:

    • Sản phẩm dùng đường uống.

  • Liều dùng:

    • Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên:

      • Viêm thực quản trào ngược

        • Dùng 1 viên/ngày. Trong từng trường hợp, liều có thể tăng lên gấp đôi (tăng lên 2 viên/ngày) đặc biệt khi không có đáp ứng đối với điều trị khác. Thời gian cần thiết để điều trị viêm thực quản trào ngược thưởng là 4 tuần. Nếu không đủ, việc điều trị thường sẽ đạt được trong vòng 4 tuần nữa.

        • Người lớn

        • Phối hợp với hai kháng sinh thích hợp để diệt H. pylori:

        • Ở bệnh nhân dương tính H. pylori bị loét dạ dày và tá tràng, nên loại trừ bằng phương pháp phối hợp. Tùy thuộc vào sự đề kháng, các kết hợp sau đây có thể được khuyến cáo để loại trừ H. pylori.

      • Phác đồ 1:

        • Pantoprazol 40mg x 2 lần/ngày.

        • Amoxicillin 1000mg x 2 lần/ngày.

        • Clarithromycin 500mg x 2 lần/ngày.

      • Phác đồ 2:

        • Pantoprazol 40mg x 2 lần/ngày.

        • Metronidazol 400 - 500mg (hoặc 500mg tinidazol) x 2 lần/ngày.

        • Clarithromycin 250 - 500mg x 2 lần/ngày.

      • Phác đồ 3:

        • Pantoprazol 40mg x 2 lần/ ngày.

        • Amoxicillin 1000mg x 2 lần/ngày.

        • Metronidazol 400 - 500mg (hoặc 500mg tinidazol) x 2 lần/ngày.

        • Trong liệu pháp phối hợp để loại trừ nhiễm H. pylori, viên pantoprazol thứ hai nên được uống trước bữa ăn tối 1 giờ. Liệu pháp dùng trong 7 ngày và có thể kéo dài thêm 7 ngày, tổng thời gian hai tuần. Để đảm bảo cho việc điều trị loét, pantoprazol nên được chỉ định thêm.

      • Điều trị loét dạ dày

        • 1 viên/ngày. Trong từng trường hợp, liều có thể tăng gấp đôi (2 viên/ngày) đặc biệt khi không có đáp ứng đối với điều trị khác. Thời gian cần thiết để điều trị loét dạ dày thường là 4 tuần. Nếu không đủ, việc điều trị thường sẽ đạt được trong vòng 4 tuần nữa.

      • Điều trị loét tá tràng

        • 1 viên/ngày. Trong từng trường hợp, liều có thể tăng gấp đôi (2 viên/ngày) đặc biệt khi không có đáp ứng đối với điều trị khác. Vết loét tá tràng thường điều trị trong vòng 2 tuần. Nếu thời gian điều trị kéo dài trong 2 tuần là không đủ, việc điều trị thường sẽ đạt được trong vòng 2 tuần nữa.

        • Hội chứng zollinger - ellison và các tình trạng bệnh lý tăng kích thích bài tiết khác

        • Liều khởi đầu 80mg/ngày.

        • Sau đó, liều có thể được điều chỉnh lên hoặc xuống khi cần thiết. Với trên 80 mg/ngày, nên chia 2 lần/ngày. Thời gian điều trị không giới hạn và cần được điều chỉnh theo nhu cầu lâm sàng.

    • Suy gan

      • Không nên dùng liều pantoprazol vượt quá 20mg/ngày ở những bệnh nhân bị suy gan nặng. Không dùng pantoprazol phối hợp để điều trị loại trừ H. pylori ở những bệnh nhân có rối loạn chức năng gan từ trung bình đến nặng vì hiện không có dữ liệu về hiệu quả và độ an toàn của pantoprazol trong điều trị kết hợp ở những bệnh nhân này.

    • Suy thận

      • Không cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy giảm chức năng thận. Không dùng pantoprazol phối hợp để điều trị loại trừ H. pyiori ở những bệnh nhân suy giảm chức năng thận vì hiện nay không có dữ liệu về hiệu quả và độ an toàn của pantoprazol trong điều trị kết hợp ở những bệnh nhân này.

    • Người cao tuổi

      • Không cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân cao tuổi.

    • Trẻ em

      • Pantoprazol không được khuyến cáo sử dụng ở trẻ dưới 12 tuổi do dữ liệu về tính an toàn và hiệu quả trong nhóm tuổi này rất hạn chế.

Chống chỉ định Meyeropoly Meyer-BPC

  • Không dùng cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào có trong sản phẩm.

Lưu ý khi sử dụng Meyeropoly Meyer-BPC

  • Lưu ý chung:

    • Suy gan

      • Ở bệnh nhân suy gan nặng, cần theo dõi thường xuyên men gan trong quá trình điều trị với pantoprazol, đặc biệt khi sử dụng lâu dài. Trong trường hợp tăng men gan, nên ngưng dùng thuốc.

      • Phối hợp trị liệu

      • Trong từng trường hợp điều trị phối hợp, tùy theo đặc tính của sản phẩm thuốc tương ứng mà xem xét.

    • Bệnh dạ dày ác tính

      • Đáp ứng triệu chứng với pantoprazol có thể che dấu các triệu chứng của bệnh dạ dày ác tính và có thể cản trở chẩn đoán. Khi có bất kỳ triệu chứng báo động (như sụt cân đáng kể, nôn mửa tái phát, chứng khó nuốt, nôn ra máu, thiếu máu hoặc tiêu phân đen) và khi loét dạ dày nghi ngờ hoặc xuất hiện, bệnh ác tính cần được loại trừ.

      • Không dùng đồng thời pantoprazol với các chất ức chế protease HIV có sự hấp thu phụ thuộc vào độ pH môi trường acid như atazanavir, do sinh khả dụng của chúng giảm đáng kể.

      • Ảnh hưởng đến sự hấp thu vitamin B12

      • Ở những bệnh nhân có hội chứng zollinger - ellison và các tình trạng bệnh lý tăng kích thích bài tiết khác cần điều trị lâu dài, pantoprazol cũng như tất cả các loại thuốc ức chế acid, có thể làm giảm hấp thu vitamin B12 do giảm hoặc thiếu acid hydroclorid.

      • Trong điều trị dài hạn, đặc biệt khi thời gian điều trị vượt quá 1 năm, bệnh nhân nên được theo dõi thường xuyên.

      • Nhiễm trùng đường tiêu hóa do vi khuẩn gây ra: Điều trị với pantoprazol có thể làm gia tăng nhẹ nguy cơ nhiễm trùng đường tiêu hóa do vi khuẩn gây ra như salmonella và campylobacter hoặc c. difficile.

      • Hạ magnesi huyết trầm trọng đã được báo cáo ở những bệnh nhân điều trị bằng PPIs như pantoprazol trong ít nhất ba tháng và trong hầu hết các trường hợp sau một năm điều trị. Các biểu hiện nghiêm trọng của hạ magnesi huyết như mệt mỏi, co cứng cơ, mê sảng, co giật, chóng mặt và loạn nhịp thất có thể xuất hiện nhưng có thể bắt đầu một cách âm thầm và không được nhận thấy. Ở hầu hết các bệnh nhân bị ảnh hưởng, hạ magnesi huyết được cải thiện sau khi bổ sung magnesi và ngưng PPI.

      • Đối với bệnh nhân được dự kiến điều trị kéo dài hoặc dùng PPIs với digoxin hoặc các thuốc có thể gây hạ magnsesi huyết (như thuốc lợi tiểu), nên xem xét theo dõi nồng độ magnesi trước khi bắt đầu điều trị PPI và định kỳ trong quá trình điều trị.

    • Gãy xương

      • Thuốc ức chế bơm proton, đặc biệt nếu dùng liều cao và trong thời gian dài (>1 năm), có thể làm tăng vừa phải nguy cơ gãy xương hông, cổ tay và cột sống, chủ yếu ở người cao tuổi hoặc có các yếu tố nguy cơ khác. Các nghiên cứu quan sát cho thấy các thuốc ức chế bơm proton có thể làm tăng nguy cơ gãy xương lên 10 - 40%.

      • Một trong số này có thể là do các yếu tố nguy cơ khác. Bệnh nhân có nguy cơ bị loãng xương nên được chăm sóc cẩn thận theo các hướng dẫn lâm sàng hiện tại và có sự cung cấp đầy đủ vitamin D và canxi.

      • Bệnh lupus đỏ da bán cấp (SCLE)

      • Thuốc ức chế bơm proton có liên quan rất hiếm đến các trường hợp SCLE. Nếu tổn thương xảy ra, đặc biệt là ở vùng da tiếp xúc với ánh nắng mặt trời và nếu kèm theo đau khớp, bệnh nhân cần nhanh chóng tìm đến trợ giúp y tế và nên ngưng dùng pantoprazol.

    • Xét nghiệm

      • Tăng nồng độ Chromogranin A (CgA) có thể gây cản trở cho việc nghiên cứu các khối u thần kinh nội tiết. Để tránh sự cản trở này, nên ngừng điều trị pantoprazol ít nhất 5 ngày trước khi đo CgA. Nếu nồng độ CgA và gastrin không trở lại phạm vi tham khảo sau khi đo lúc đầu, xét nghiệm phải được lặp lại 14 ngày sau khi ngừng điều trị thuốc ức chế bơm proton.

      • Thành phần thuốc có chứa lactose. Những bệnh nhân có bệnh di truyền hiếm gặp: Không dung nạp galactose, thiếu hụt lapp lactase, rối loạn hấp thu glucose - galactose không nên dùng thuốc này.

      • Thận trọng với thành phần tá dược màu tartrazin yellow của thuốc có thể gây phản ứng dị ứng.

      • Thận trọng với thành phần tá dược propylen glycol của thuốc có thể gây kích ứng da.

  • Lưu ý khi sử dụng cho một số đối tượng đặc biệt:

    • Dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bú. Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng.

    • Người lái xe: Tham khảo ý kiến của bác sĩ.

    • Người già: Cần tham khảo ý kiến của bác sĩ khi sử dụng liều lượng cho người trên 65 tuổi.

    • Trẻ em: Để xa tầm tay trẻ em

    •  Một số đối tượng khác: Lưu ý khi sử dụng cho người mẫn cảm với các thành phần của sản phẩm.

Ưu nhược điểm của Meyeropoly Meyer-BPC

  • Ưu điểm:

    • Các thành phần có trong sản phẩm đã được giới chuyên gia kiểm định và rất an toàn khi sử dụng.

    • Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng được sản xuất theo dây chuyền hiện đại.

    • Số lần sử dụng trong ngày ít.

    • Sản phẩm bào chế dạng viên, thuận tiện trong sử dụng và bảo quản.

  • Nhược điểm:

    • Trong quá trình sử dụng có thể phát sinh một số tác dụng phụ.

    • Có thể gây ra các phản ứng quá mẫn nếu sử dụng quá liều lượng hoặc không đúng cách.

Tác dụng không mong muốn có thể gặp phải

  • Thường gặp, ADR > 1/100

    • Các rối loạn tiêu hóa: Polyp tuyến đáy vị (lành tính).

  • Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

    • Các rối loạn tâm thần: Rối loạn giấc ngủ.

    • Các rối loạn hệ thần kinh: Đau đầu, chóng mặt.

    • Các rối loạn tiêu hóa: Tiêu chảy, buồn nôn/nôn mửa, đầy hơi, táo bón, khô miệng, đau bụng và khó chịu.

    • Các rối loạn gan (transaminase, y -GT).

    • Các rối loạn trên da và mô dưới da: Phát ban, ngứa.

    • Các rối loạn cơ xương và mô liên kết: Gãy xương hông, cổ tay hoặc cột sống.

    • Các rối loạn chung và tại nơi điều trị: Suy nhược, mệt mỏi và khó chịu.

    • Hiếm gặp, 1/10000 ≤ ADR < 1/1000

    • Các rối loạn máu và bạch huyết: Mất bạch cầu hạt.

    • Các rối loạn hệ miễn dịch: Quá mẫn (bao gồm phản ứng phản vệ và sốc phản vệ).

    • Các rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng: Tăng Iipid huyết và tăng Iipid (triglycerid, cholesterol), trọng lượng thay đổi.

    • Các rối loạn tâm thần: Trầm cảm.

    • Các rối loạn hệ thần kinh: Rối loạn vị giác.

    • Các rối loạn về mắt: Rối loạn thị lực/nhìn mờ.

    • Các rối loạn gan mật: Bilirubin tăng.

    • Các rối loạn trên da và mô dưới da: Mày đay, phù nề.

    • Các rối loạn cơ xương và mô liên kết: Đau khớp, đau cơ.

    • Các rối loạn hệ sinh sản và vú: Chứng vú to ở nam.

    • Các rối loạn chung và tại nơi điều trị: Nhiệt độ cơ thể tăng, phù ngoại biên.

  • Rất hiếm gặp, ADR < 1/10000

    • Các rối loạn máu và bạch huyết: Giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, giảm toàn thể huyết cầu.

    • Các rối loạn tâm thần: Mất phương hướng.

    • Các rối loạn gan mật: Tổn thương tế bào gan, vàng da, suy gan tế bào.

  • Tần suất chưa rõ

    • Các rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng: Hạ natri huyết, hạ magnesi huyết, hạ calci kết hợp với hạ magnssi huyết, hạ kali huyết.

    • Các rối loạn tâm thần: Ảo giác, lẫn lộn.

    • Các rối loạn hệ thần kinh: Cảm giác khác thường.

    • Các rối loạn trên da và mô dưới da: Hội chứng stevens - johnson, hội chứng lyell, hồng ban đa dạng, nhạy cảm ánh sáng, lupus ban đỏ bán cấp.

    • Các rối loạn cơ xương và mô liên kết: Co thắt cơ như là hậu quả của rối loạn điện giải.

    • Rối loạn thận và tiết niệu: Viêm thận kế (có thể tiến triển đến suy thận).

Tương tác

  • Hiện tại vẫn chưa ghi nhận bất kỳ trường hợp nào xảy ra hiện tượng tương tác với sản phẩm. Để đảm bảo an toàn bạn nên liệt kê các thuốc hoặc sản phẩm bạn đang dùng cho bác sĩ.

Xử lý khi quên liều và quá liều

  • Quên liều: Nếu bạn dùng thiếu một liều, bạn có thể dùng ngay khi nhớ ra. Hoặc bỏ qua nếu sắp đến liều dùng tiếp theo. Mặc dù tình trạng này không gây nguy hiểm, nhưng dùng sản phẩm không đều đặn có thể khiến hiệu quả của sản phẩm suy giảm hoặc mất tác dụng hoàn toàn.

  • Quá liều: Ngay khi cơ thể xuất hiện những triệu chứng này, bạn nên ngừng dùng sản phẩm và đến ngay bệnh viện để được điều trị. Các triệu chứng nói trên có thể kéo dài và trở nên nghiêm trọng nếu bạn không can thiệp kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản sản phẩm ở nơi có nhiệt độ dưới 30 độ C, không để ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp vào. Không để sản phẩm ở nơi có độ ẩm hoặc nhiệt độ quá cao.

  • Để xa tầm với trẻ em: Đảm bảo an toàn cho trẻ.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách

  • Hộp 3 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất

  • Công ty liên doanh Meyer - BPC

Sản phẩm tương tự

"Cám ơn quý khách hàng đã tin dùng sản phẩm và dịch vụ tại Sàn thuốc. Chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm chính hãng, với giá thành phải chăng. Chúc quý khách một ngày tràn đầy năng lượng và vui vẻ!"

Tài liệu tham khảo: https://drugbank.vn


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin mới nhất và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc có thể xảy ra tương tác và có tá dụng khác nhau ở mỗi người, vì thế chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên từ các chuyên gia y tế. Hãy trao đổi với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà hiện tại bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ