Nefopam Medisol 20mg/2ml

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)

 

author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-06-19 10:43:37

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-23007-22
Xuất xứ:
Pháp
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm/truyền
Đóng gói:
Hộp 2 vỉ x 5 ống 2ml

Video

      Nefopam hydroclorid được biết đến là một loại thuốc giảm đau, hạ sốt nhanh chóng nhưng cơ chế không tác dụng lên hệ thần kinh. Nefopam hydroclorid cũng chính là thành phần của thuốc Nefopam Medisol 20mg/2ml, thuốc này được biết đến với công dụng nhanh chóng kiểm soát các cơn đau dù cấp tính hay mạn tính. Một số bệnh lý điển hình như mà thuốc có thể điều trị như: đau khớp, đau do chấn thương, đau răng, đau do bị bệnh ung thư,... Nefopam Medisol 20mg/2ml dùng cho người bệnh từ 12 tuổi trở lên bằng đường tiêm truyền tĩnh mạch. Với những người bị bệnh co giật hoặc tiền sử bị co giật thì không nên dùng thuốc này vì dễ gây tái phát bệnh. Nefopam Medisol 20mg/2ml được sản xuất bởi công ty Haupt Pharma Livron SAS (Pháp), tại thị trường Việt Nam thuốc có số đăng kí lưu hành là VN-23007-22.

Thành phần của Nefopam Medisol 20mg/2ml

  • Nefopam hydroclorid: 20mg.
  • Thành phần tá dược: Natri phosphat.2H2O; dinatri phosphat.12H2O, nước cất pha tiêm.

Dạng bào chế

  • Dung dịch tiêm truyền.

Công dụng - Chỉ định Nefopam Medisol 20mg/2ml

  • Công dụng:
    • Được chỉ định để làm giảm các cơn đau cấp tính và mạn tính, bao gồm đau sau phẫu thuật, đau răng, đau cơ xương, đau do chấn thương cấp tính và đau do ung thư.
  • Chỉ định:
    • Người bệnh bị đau sau phẫu thuật, đau răng, đau cơ xương, đau do chấn thương cấp tính và đau do ung thư.

Hướng dẫn sử dụng Nefopam Medisol 20mg/2ml

  • Cách dùng:
    • Sản phẩm dùng đường tiêm.
  • Liều dùng:
    • Nefopam Medisol 20mg/2ml có thể được dùng với những dung dịch thông thường cho tiêm truyền (dung dịch đẳng trương như natri clorid hoặc dung dịch glucose 5%).
    • Như với các thuốc giảm đau, liều dùng nên được điều chỉnh tùy theo cường độ đau và mức độ đáp ứng của mỗi bệnh nhân.
    • Tiêm bắp: Nefopam Medisol 20 mg/2 ml nên dùng để tiêm bắp sâu. Liều khuyến cáo thông thường là 20 mg mỗi liều. Nếu cần thiết, liều được lặp lại sau mỗi 6 giờ, liều tối đa không quá 120 mg/ngày.
    • Tiêm tĩnh mạch: Nefopam Medisol 20 mg/2 ml phải được dùng để tiêm chậm hơn 15 phút trong khi những bệnh nhân nằm sấp. Liều khuyến cáo thông thường là 20 mg mỗi liều, lặp lại mỗi 4 giờ, nếu cần thiết, liều tối đa không quá 120 mg/ngày.

Chống chỉ định Nefopam Medisol 20mg/2ml

  • Mẫn cảm với nefopam và các thành phần khác của thuốc.
  • Trẻ em dưới 12 tuổi.
  • Co giật hoặc có tiền sử co giật.
  • Những nguy cơ liên quan tới đường tiết niệu. Nguy cơ tăng nhãn áp góc đóng.
  • Phụ nữ mang thai và cho con bú.

Lưu ý khi sử dụng Nefopam Medisol 20mg/2ml

  • Lưu ý khi sử dụng cho một số đối tượng đặc biệt:
    • Dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Nefopam không khuyến cáo dùng cho phụ nữ cho con bú hoặc nghi ngờ có thai trừ khi lợi ích lớn hơn nguy cơ. Nefopam được bài tiết qua sữa mẹ. Cần phải quyết định có nên ngừng cho con bú hay ngưng dùng thuốc, có tính đến những tác động bất lợi cho thai nhi và tầm quan trọng của việc điều trị cho người mẹ.
    • Người lái xe: Nếu bạn cảm thấy buồn ngủ, chóng mặt, hạ huyết áp hoặc nhức đầu khi dùng Nefopam Medisol 20 mg/2 ml solution injectable thì không nên lái xe hoặc vận hành máy móc nặng. Dược sĩ cũng khuyên bệnh nhân không nên uống rượu cùng với thuốc vì rượu làm tăng các phản ứng phụ như buồn ngủ. Hãy kiểm tra những triệu ứng này trên cơ thể bạn khi sử dụng Nefopam Medisol 20 mg/2 ml, solution injectable. Luôn luôn hỏi ý kiến bác sĩ để có những khuyến cáo cụ thể cho cơ thể và tình trạng sức khoẻ của bạn.
    • Người già: Cần tham khảo ý kiến của bác sĩ khi sử dụng liều lượng cho người trên 65 tuổi.
    • Trẻ em: Để xa tầm tay trẻ em
    •  Một số đối tượng khác: Lưu ý khi sử dụng cho người mẫn cảm với các thành phần của sản phẩm.

Ưu nhược điểm của Nefopam Medisol 20mg/2ml

  • Ưu điểm:
    • Các thành phần có trong sản phẩm đã được giới chuyên gia kiểm định và rất an toàn khi sử dụng.
    • Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng được sản xuất theo dây chuyền hiện đại.
    • Số lần sử dụng trong ngày ít.
  • Nhược điểm:
    • Trong quá trình sử dụng có thể phát sinh một số tác dụng phụ.
    • Có thể gây ra các phản ứng quá mẫn nếu sử dụng quá liều lượng hoặc không đúng cách.

Tác dụng không mong muốn có thể gặp phải

  • Thường gặp: rối loạn tiêu hóa bao gồm buồn nôn, nôn, đổ mồ hôi, ngủ gà, mất ngủ, ứ nước tiểu, chóng mặt, hạ huyết áp, run, dị cảm, đánh trống ngực, choáng, căng thẳng, bồn chồn, nhìn mờ, nhức đầu, khô miệng, ngất, phù mạch và tim đập nhanh.
  • Hiếm gặp: ảo giác, co giật, nước tiểu tạm thời đổi màu hồng.

Tương tác

  • Không dùng kết hợp. Một số tác dụng không mong muốn của Nefopam Medisol 20 mg/2 ml, solution injectable có thể bị tăng lên khi dùng với thuốc tác động lên hệ thần kinh giao cảm hoặc những thuốc kháng cholinergic đặc biệt, khi dùng nefopam với các thuốc sau: Chống co thắt atropin, thuốc trị hội chứng parkinson, kháng cholinergic, thuốc chống trầm cảm imipramin và thuốc an thần phenothiazin, thuốc kháng histamin H1, disopyramid.

Xử lý khi quên liều và quá liều

  • Quên liều: Nếu bạn dùng thiếu một liều, bạn có thể dùng ngay khi nhớ ra. Hoặc bỏ qua nếu sắp đến liều dùng tiếp theo. Mặc dù tình trạng này không gây nguy hiểm, nhưng dùng sản phẩm không đều đặn có thể khiến hiệu quả của sản phẩm suy giảm hoặc mất tác dụng hoàn toàn.
  • Quá liều: Ngay khi cơ thể xuất hiện những triệu chứng này, bạn nên ngừng dùng sản phẩm và đến ngay bệnh viện để được điều trị. Các triệu chứng nói trên có thể kéo dài và trở nên nghiêm trọng nếu bạn không can thiệp kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản sản phẩm ở nơi có nhiệt độ dưới 30 độ C, không để ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp vào. Không để sản phẩm ở nơi có độ ẩm hoặc nhiệt độ quá cao.
  • Để xa tầm với trẻ em: Đảm bảo an toàn cho trẻ.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách

  • Hộp 2 vỉ x 5 ống 2ml

Nhà sản xuất

  • Haupt Pharma Livron SAS. - Pháp

Sản phẩm tương tự

"Cám ơn quý khách hàng đã tin dùng sản phẩm và dịch vụ tại Sàn thuốc. Chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm chính hãng, với giá thành phải chăng. Chúc quý khách một ngày tràn đầy năng lượng và vui vẻ!"

Tài liệu tham khảo: https://drugbank.vn


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin mới nhất và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc có thể xảy ra tương tác và có tá dụng khác nhau ở mỗi người, vì thế chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên từ các chuyên gia y tế. Hãy trao đổi với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà hiện tại bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ