Periolimel N4E - Cung cấp dinh dưỡng đường tĩnh mạch của Bỉ

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)

 

author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-11-04 13:23:35

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN2-564-17
Xuất xứ:
Bỉ
Dạng bào chế:
Nhũ dịch truyền tĩnh mạch
Đóng gói:
Túi plastic 1500ml. Thùng carton 4 túi x 1500ml
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Periolimel N4E là một trong những giải pháp cung cấp chất dinh dưỡng qua đường tĩnh mạch ở những bệnh nhân không thể tự ăn, uống hoặc chức năng đường tiêu hóa không thể thực hiện. Thuốc được sản xuất tại Bỉ đảm bảo về sự an toàn.

Thành phần của Periolimel N4E

  • Acid amin + glucose + lipid - (6,3% + 18,75% + 15%)-1500ml 

Dạng bào chế

  • Dung dịch tiêm truyền

Công dụng - Chỉ định của Periolimel N4E

  • Công dụng:
    • Thuốc dùng theo đường uống hoặc tiêm tĩnh mạch để điều trị thiếu hụt đường và dịch.Thường được ưa dùng để cung cấp năng lượng theo đường tiêm cho người bệnh và dùng cùng với các dung dịch điện giải để phòng và điều trị mất nước do ỉa chảy cấp. Còn được sử dụng để điều trị chứng hạ đường huyết. Khi làm test dung nạp glucose, thì dùng glucose theo đường uống. Các dung dịch glucose còn được sử dụng làm chất vận chuyển các thuốc khác.
  • Chỉ định:
    • Dùng trong việc điều trị, kiểm soát, phòng chống, & cải thiện những bệnh, hội chứng, và triệu chứng sau:
      • Lượng đường trong máu thấp
      • Mất nước
      • Tâm thần phân liệt
      • Làm lành vết thương
      • Răng nhạy cảm
      • Virus herpes simplex
      • Phiền muộn
      • Giải độc gan
      • Mệt mỏi
      • Tetany hypocalcemic 

Hướng dẫn sử dụng Periolimel N4E

  • Cách dùng: 
    • Dung dịch tiêm truyền qua đường tĩnh mạch
  • Liều dùng:
    • Liều dùng phụ thuộc vào mức năng lượng tiêu thụ, tình trạng lâm sàng của người bệnh, cân nặng và khả năng chuyển hóa các thành phần có trong Olimel N9E cũng như mức năng lượng hoặc protein được bổ sung vào theo đường uống/đường tiêu hóa của người bệnh để lựa chọn quy cách đóng gói với thể tích túi đựng dịch thích hợp. Mức năng lượng trung bình theo nhu cầu hàng ngày: 0,16 đến 0,35 g nitrogen / kg thể trọng (tương đương | – 2 g amino acid/kg), tùy thuộc vào tình trạng dinh dưỡng của người bệnh cũng như khả năng dị hóa dưới áp lực (stress) của người bệnh, – 20 – 40 kcal/kg, – 20 – 40 ml thể dịch /kg, hoặc 1 — 1,5 ml / kcal tiêu thụ. Với thuốc, liều khuyến cáo tối đa hàng này được dựa trên mức dinh dưỡng hấp thụ — (2, vào, khoảng 40 ml/kg, tương đương với 1 g/kg amino acid, 3 g/kg glucose, 1,2 gikg lipid, và 0,8 — mmol/kg natri, 0,6 mmol/kg kali.

Chống chỉ định của Periolimel N4E

  • Không dùng cho người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
  • Trẻ sinh non thiếu tháng, trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ dưới 18 tuổi.
  • Rối loạn chuyển hóa các acid amin bẩm sinh,
  • Tăng mỡ máu cao hoặc rối loạn chuyển hóa lipid máu nghiêm trọng đặc trưng bởi bệnh lý tăng triglycerid máu.
  • Tăng nồng độ trong huyết thanh của các chất natri, kali, magie, calci và/hoặc phospho ở mức bệnh lý.
  • Tăng đường huyết cao. 

Lưu ý khi sử dụng Periolimel N4E

  • Lưu ý khi sử dụng cho một số đối tượng đặc biệt:
    • Dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bú.
    • Người lái xe: Thận trọng khi sử dụng cho đối tượng lái xe và vận hành máy móc nặng, do có thể gây ra cảm giác chóng mặt, mất điều hòa,..
    • Người già: Cần tham khảo ý kiến của bác sĩ khi sử dụng liều lượng cho người trên 65 tuổi.
    • Trẻ em: Để xa tầm tay trẻ em
    •  Một số đối tượng khác: Lưu ý khi sử dụng cho người mẫn cảm với các thành phần của thuốc.

Ưu nhược điểm của Periolimel N4E

  • Ưu điểm:
    • Chất lượng sản phẩm tốt, cho hiệu quả nhanh chóng trong cung cấp năng lượng và dưỡng chất cần thiết qua tĩnh mạch
    • Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng được sản xuất theo dây chuyền hiện đại
  • Nhược điểm:
    • Có thể gây ra các phản ứng quá mẫn nếu sử dụng quá liều lượng hoặc không đúng cách.

Tác dụng không mong muốn của Periolimel N4E

  • Ngứa ran
  • Viêm
  • ĐầY hơi
  • Buồn nôn
  • Ói mửa
  • Đau bụng
  • Bệnh tiêu chảy
  • Huyết áp thấp
  • Xấu đi của bệnh hen suyễn
  • Bệnh gout
  • Bất thường về máu
  • Mụn
  • Đau đầu
  • Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác của Periolimel N4E

  • Tương tác có thể làm giảm hiệu quả của sản phẩm hoặc gia tăng nguy cơ mắc các tác dụng phụ. Vì vậy, bạn cần tham khảo ý kiến của dược sĩ, bác sĩ khi muốn dùng đồng thời với các loại thuốc khác

Xử trí khi quên liều và quá liều

  • Quên liều: Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.
  • Quá liều: Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Bảo quản

  • Nơi thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng

Hạn sử dụng

  • 36 tháng

Quy cách đóng gói

  • Túi plastic 1500ml

Nhà sản xuất

  • Công ty Baxter S.A - Bỉ.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Periolimel N4E sẽ được Sàn thuốc cập nhật sớm nhất có thể ở đầu trang. Để biết giá nhanh nhất, bạn hãy liên hệ với chung tôi bằng cách gọi tới hotline 0971.899.466 hoặc Zalo 090.179.6388.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin mới nhất và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc có thể xảy ra tương tác và có tá dụng khác nhau ở mỗi người, vì thế chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên từ các chuyên gia y tế. Hãy trao đổi với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà hiện tại bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ