Predsantyl 4mg Hasan - Điều trị viêm và ức chế miễn dịch

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)

 

author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-03-12 10:19:45

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-27516-17
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 10 Vỉ x 10 Viên
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Predsantyl 4mg Hasan với thành phần có chứa hoạt chất methylprednisolone - đây là một loại corticosteroid tổng hợp có tác dụng kháng viêm và ức chế miễn dịch. Mang lại hiệu quả trong điều trị các bệnh liên quan đến viêm, dị ứng, rối loạn nội tiết, bệnh máu, bệnh xương khớp, bệnh da, bệnh mắt, bệnh hô hấp, bệnh tiêu hóa, bệnh ung thư,... và các bệnh nhiễm trùng. Predsantyl 4mg có dạng viên nén, dùng đường uống khá thuận tiện.

Thành phần của Predsantyl 4mg Hasan

  • Methylprednisolone: 4mg.

Dạng bào chế

  • Viên nén.

Công dụng - Chỉ định của Predsantyl 4mg Hasan

  • Công dụng:
    • Dùng trong các trường hợp sau:
      • Bệnh thấp khớp: Viêm khớp thiếu niên, viêm cột sống dính khớp, viêm khớp dạng thấp.
      • Bệnh bạch máu collagen viêm động mạch: Bệnh lupus ban đỏ, viêm da cơ toàn thân, bệnh thấp tim, viêm đa cơ dạng thấp.
      • Bệnh da: Bệnh pemphigus thể thông thường.
      • Bệnh dị ứng viêm mũi dị ứng mạn tính. Viêm mũi dị ứng theo mùa trầm trọng, các phản ứng tăng nhạy cảm với thuốc, bệnh huyết thanh, viêm da tiếp xúc dị ứng hen phế quản.
      • Bệnh nhân khoa viêm màng mạch nho phía trước (viêm mống mắt, viêm màng bồ đào), viêm màng mạch nho phía sau, viêm dây thần kinh thị giác. Điều trị trong các bệnh viêm nhiễm, dị ứng cấp tính hoặc mạn tính mức độ nặng của mắt và các cấu trúc liên quan như viêm loét bờ giác mạc do dị ứng, viêm mắt do herpes zoster, viêm màng bồ đào sau, viêm màng mach.
      • Viêm mắt giao cảm, viêm giác mạc, viêm dây thần kinh mắt, viêm kết mạc di ứng. viêm hắc võng mạc, viêm mống mắt, viêm mống mắt thể mi.
      • Bệnh đường hô hấp: Bệnh sarcoid, bệnh lao lan tỏa, tổn thương do phổi hít phải.
      • Rối loạn về máu: Thiếu máu tan huyết tự nhiễm, ban xuất huyết giảm tiểu cầu.
      • Bệnh ung thư: Bệnh bạch cầu cấp tính, u lympho ác tính.
      • Bệnh đường tiêu hóa: Viêm loét đại tràng, bệnh crohn.
      • Viêm màng não do lao.
      • Dự phòng và điều trị thải ghép.
  • Chỉ định:
    • Dùng cho người lớn và trẻ em, các đối tượng cụ thể theo chỉ định của bác sĩ.

Hướng dẫn sử dụng Predsantyl 4mg Hasan

  • Cách dùng:
    • Dùng bằng đường uống.
  • Liều dùng:
    • Bệnh thấp khớp:
      • Bệnh viêm khớp dạng thấp:
        • Liều khởi đầu phụ thuộc vào mức độ bệnh: 12 - 16 mg (nghiêm trọng), 8 - 12 mg/ngày (nghiêm trọng vừa), 4- 8 mg/ngày (trung bình).
        • Liều khởi đầu ở trẻ em là 4 - 8 mg/ngày.
      • Sốt thấp khớp cấp tính:
        • Liều khởi đầu 48 mg/ngày cho đến khi tốc độ lắng máu (ESR) trở lại bình thường trong 1 tuần.
    • Bệnh mạch máu collagen/viêm động mạch: Lupus ban đỏ hệ thống: Liều khởi đầu 20 – 100 mg/ngày.
    • Viêm da cơ toàn thân: Liều khởi đầu 48 mg/ngày.
    • Viêm động mạch tế bào khổng lồ/viêm đa cơ dạng thấp: Liều khởi đầu 64 mg/ngày.
    • Bệnh da: Pemphigus thể thông thường liều khởi đầu 80 – 360 mg/ngày.
    • Dị ứng:
      • Hen phế quản:
        • Trẻ em < 4 tuổi (trên 3 đợt hen nặng/năm) và trẻ 5 - 11 tuổi (có ít nhất 2 đợt hen nặng/năm) dùng liều 1 - 2 mg/kg/ngày (tối đa 60 mg/ngày). Có thể thêm vào liệu pháp đang dùng điều trị hen.
        • Người lớn và thiếu niên có ít nhất 2 đợt hen nặng/năm dùng liều 40 - 60 mg/ngày, uống 1 - 2 lần/ngày. Có thể thêm vào liều duy trì corticosteroid khí dung hoặc thuốc giãn phế quản chủ vận β2 tác dụng kéo dài. Một liệu trình corticosteroid uống ngắn (3 - 10 ngày có thể tiếp tục cho tới khi bệnh nhân đạt lưu lượng thở ra (PEP) 80% thở ra lớn nhất của bệnh nhân và cho tới khi hết các triệu chứng. Khi hen đã được kiểm soát tốt, cần giảm liều uống corticosteroid.
      • Bệnh dị ứng (viêm da tiếp xúc): Liều khuyến cáo ban đầu là 24 mg (6 viên Predsantyl 4 mg) trong ngày đầu, sau đó giảm dần 4 mg/ngày (1 viên Predsantyl 4 mg), sử dụng cho đến tổng số thuốc là 21 viên Predsantyl 4 mg (trong 6 ngày).
    • Bệnh nhãn khoa/Viêm mắt: Liều khởi đầu 12 - 40 mg/ngày.
    • Bệnh đường hô hấp: Sarcoid phổi liều khởi đầu 32-48 mg, sử dụng cách ngày.
    • Rối loạn về máu: Liều khởi đầu 16 - 100 mg/ngày.
    • Ung thư (bệnh bạch cầu, u lympho ác): Liều khởi đầu 16 - 100 mg/ngày.
    • Bệnh đường tiêu hóa:
      • Viêm loét đại tràng: Liều khởi đầu 16 - 60 mg/ngày.
    • Bệnh Crohn: Liều khởi đầu có thể lên tới 48 mg/ngày trong giai đoạn cấp tính.
    • Chống thải ghép: Liều khởi đầu có thể lên tới 3,6 mg/kg/ngày.

Chống chỉ định của Predsantyl 4mg Hasan

  • Quá mẫn với methylprednisolon hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Nhiễm nấm toàn thân.
  • Nhiễm trùng toàn thân, trừ trường hợp bệnh nhân được điều trị với các thuốc đặc trị.
  • Đang dùng vắc xin virus sống hoặc giảm độc lực ở bệnh nhân cần sử dụng mức liều điều trị chống miễn dịch.

Lưu ý khi sử dụng Predsantyl 4mg Hasan

  • Lưu ý khi sử dụng cho một số đối tượng đặc biệt:
    • Dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Cần hết sức thận trọng, nên tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng. Các sản phẩm dù đã kiểm nghiệm vẫn có những nguy cơ đối với phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú.
    • Người lái xe: Chưa có báo cáo cụ thể về những ảnh hưởng của sản phẩm đối với khả năng lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng.
    • Người già: Cần tham khảo ý kiến của bác sĩ khi sử dụng cho các đối tượng trên 65 tuổi.
    • Trẻ em: Tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ nhằm đảm bảo an toàn trước khi sử dụng, hạn chế những ảnh hưởng có thể xảy ra với trẻ nhỏ.
    • Một số đối tượng khác: Hết sức lưu ý với đối tượng mẫn cảm với các thành phần của sản phẩm.

Ưu nhược điểm của Predsantyl 4mg Hasan

  • Ưu điểm:
    • Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng. 
    • Sản xuất theo dây chuyền hiện đại; chất lượng được đảm bảo.
    • Số lần sử dụng trong ngày ít, hạn chế tình trạng quên liều.
  • Nhược điểm:
    • Có thể gây ra các phản ứng quá mẫn nếu sử dụng quá liều lượng hoặc không đúng cách.

Tác dụng không mong muốn của Predsantyl 4mg Hasan

  • Thường gặp:
    • Nhiễm khuẩn và ký sinh trùng: Nhiễm khuẩn (dễ nhiễm khuẩn và làm trầm trọng thêm tình trạng nhiễm khuẩn).
    • Nội tiết, chuyển hóa và dinh dưỡng, hội chứng cushing, giữ natri, giữ nước, giảm kali huyết.
    • Rối loạn tâm thần: Rối loạn cảm xúc kéo dài (chán nản hoặc phấn khích).
    • Tiêu hóa: Loét dạ dày (loét, xuất huyết dạ dày, thủng dạ dày).
    • Khác: Đục thủy tinh thể bao sau, tăng huyết áp, teo da, mụn trứng cá, yếu cơ, chậm phát triển, chậm lành bệnh, giảm nồng độ kali huyết.
  • Không rõ tần suất:
    • Nhiễm khuẩn và ký sinh trùng: Nhiễm khuẩn cơ hội, lao tái phát.
    • Hệ miễn dịch. Phản ứng quá mẫn, ức chế các phản ứng kiểm tra trên da.
    • Nội tiết, chuyển hóa và dinh dưỡng: Suy tuyến yên, các triệu chứng ngưng thuốc, nhiễm kiềm hạ kali huyết, nhiễm toan chuyển hóa, rối loạn dung nạp glucose, thèm ăn, u mỡ ngoài màng cứng, giảm dung nạp carbohydrat, tăng phosphat kiệm máu, tăng calci trong nước tiểu.
    • Rối loạn tâm thần: Hưng cảm, ảo giác, hoang tưởng, tâm thần phân liệt, hành vi tâm thần, rối loạn cảm xúc kéo dài (loạn cảm, tâm lý phụ thuộc, ý nghĩ tự sát), rối loạn tâm thần, thay đổi nhân cách, thay đổi tính tính, lú lẫn, lo lắng, mất ngủ, khó chịu.
    • Hệ thần kinh: Co giật, tăng áp lực nội sọ (phù gai thị), hay quên, rối loạn nhận thức, chóng mặt, nhức đầu.
    • Mắt: Glaucom, lồi mắt, mỏng giác mạc, mỏng màng cứng mắt, tăng sinh trước võng mạc.
    • Tim mạch: Suy tim sung huyết, về cơ tim sau nhồi máu cơ tim, hạ huyết áp, thuyên tắc động mạch, huyết khối.
    • Tiêu hóa:Thủng ruột, xuất huyết dạ dày, viêm tụy, viêm thực quản gây loét, đầy hơi, đau bụng, tiêu chảy, rối loạn tiêu hóa buồn nôn.
    • Da và mô dưới da: Ban đỏ, phù mạch, ngứa, mày đay, máu bầm, xuất huyết, phát ban, rậm lông, đổ mồ hôi, vân da giãn mao mạch.
    • Cơ xương khớp và mô liên kết: Gãy xương, hoại tử xương, teo cơ, bệnh khớp do thần kinh, loãng xương, đau khớp, đau cơ.

Tương tác

  • Rifampin, rifabutin, phenobarbital, phenytoin, timido, carbamazepin: Có thể làm giảm hiệu lực của methylprednisolon do cảm ứng enzyme CYP3A4.
  • Troleandomycin, nước bưởi chùm, mibefradil, cimetidin, isoniazid, aprepitant, fosaprepitant, itraconazol, ketoconazol, diltiazem, ethinylestradiol norethindron, ciclosporin, clarithromycin, erythromycin: Ức chế enzym CYP3A4 làm tăng nồng độ methylprednisolon.
  • Ciclosporin: Ciclosporin và methylprednisolon ức chế lẫn nhau làm tăng nồng độ trong huyết tương của một trong hai hoặc cả hai thuốc.
  • Thuốc kháng virus (ức chế protease HIV): Indinavir và ritonavir làm tăng nồng độ methylprednisolon trong huyết tương. Ngoài ra corticosteroid có thể làm tăng chuyển hóa các chất ức chế protease HIV, do đó làm giảm nồng độ của chúng trong huyết tương.
  • Cyclophosphamid, tacrolimus: Có thể ảnh hưởng đến độ thanh thải của prednisolon nếu dùng chung.

Xử trí khi quên liều và quá liều

  • Quên liều: Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ dùng liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều quên. Tuyệt đối, không dùng gấp đôi liều để bù.
  • Quá liều: Chưa có báo cáo về các triệu chứng quá liều khi sử dụng sản phẩm. Nếu có các biểu hiện bất thường xảy ra, cần đến ngay cơ sở y tế gần nhất để được theo dõi và có giải pháp điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói 

  • Hộp 10 Vỉ x 10 Viên.

Nhà sản xuất

  • Hasan - Dermapharm.

Sản phẩm tương tự

"Cám ơn quý khách hàng đã tin dùng sản phẩm và dịch vụ tại Sàn thuốc. Chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm chính hãng, với giá thành phải chăng. Chúc quý khách một ngày tràn đầy năng lượng và vui vẻ!"

Nguồn: drugbank.vn


Câu hỏi thường gặp

Predsantyl 4mg Hasan - Điều trị viêm và ức chế miễn dịch hiện đang được bán sỉ lẻ tại Sàn thuốc. Để mua hàng, quý khách vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc và cập nhật giá mới nhất.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin mới nhất và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc có thể xảy ra tương tác và có tá dụng khác nhau ở mỗi người, vì thế chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên từ các chuyên gia y tế. Hãy trao đổi với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà hiện tại bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ