Uromitexan 400mg/4ml (Mesna 400mg) - Thuốc giúp phòng ngừa độc tính hiệu quả

1,400,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)

 

author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-08-29 15:41:08

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VN-20658-17
Xuất xứ:
Đức
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm/truyền
Đóng gói:
Hộp 15 ống 4ml

Video

Sàn thuốc xin giới thiệu thuốc giúp phòng ngừa độc tính trên niệu đạo do dùng trong điều trị khối u hiệu quả chính là thuốc Uromitexan 400mg/4ml được sản xuất và phân phối trên toàn quốc bởi Công ty Baxter Oncology GmbH. Với thành phần có trong thuốc sẽ giúp bảo vệ cơ thể, đẩy lùi được căn bệnh ung thư ra khỏi cơ thể sớm nhất.

Thành phần

  • Mesna 400mg/4ml

Công dụng - Chỉ định

  • Phòng ngừa độc tính trên niệu đạo do dùng oxazaphosphorines (Holoxan, Endoxan, Ixoten). Uromitexan luôn được dùng khi điều trị khối u, luôn dùng Uromitexan với liều bơm trực tiếp (trên 10 mg/kg) của chất độc tế bào và dùng cho tất cả bệnh nhân có nguy cơ đặc biệt. Các yếu tố nguy cơ chủ yếu là có xạ trị vùng chậu trước đây, viêm bàng quang do trước đây có dùng Holoxan, Endoxan hoặc Ixoten hoặc có tiền sử bệnh lý ở đường tiết niệu.

Cách dùng - Liều dùng

  • Trừ phi đã được ghi trong toa thuốc, Uromitexan thường được dùng bằng đường tĩnh mạch ở người lớn với liều bằng 20% liều oxazaphosphorines vào thời điểm 0 (lúc bắt đầu dùng oxazaphosphorines) và vào lúc 4 giờ và 8 giờ.
  • Kinh nghiệm lâm sàng khi dùng ở trẻ em cho thấy rằng ở một số trường hợp cho Uromitexan với khoảng cách ngắn hơn giữa các lần dùng thì tốt hơn (thí dụ cách khoảng mỗi 3 giờ, tổng liều Uromitexan = 60% liều oxazaphosphorines).
  • Điều trị kìm tế bào với liều rất cao oxazaphosphorines (thí dụ trước khi ghép tủy), tổng liều Uromitexan có thể tăng đến 120 và 160% liều oxazaphosphorines. Đề nghị dùng như sau : sau khi cho 20% Uromitexan (tính toán dựa trên tổng liều oxazaphosphorines) vào thời điểm 0, liều còn lại sẽ được cho liên tục trong 24 giờ bằng cách truyền tĩnh mạch.

Tiêm tĩnh mạch trực tiếp có thể áp dụng:

  • Người lớn 3 x40% (vào thời điểm 0, 4, 8 giờ) hoặc 4 x 40% (vào thời điểm 0, 3, 6, 9 giờ) tương ứng. Trẻ em do thường đi tiểu hơn nên luôn cho tiêm tĩnh mạch trực tiếp mỗi 3 giờ (thí dụ 20% vào thời điểm 0, 1, 3, 6, 9, 12 giờ). Thay vì tiêm tĩnh mạch trực tiếp, có thể truyền tĩnh mạch trong thời gian ngắn 15 phút.
  • Khi truyền tĩnh mạch liên tục ifosfamide (Holoxan), sẽ có lợi khi cho Uromitexan vào thời điểm 0 sau khi đã tiêm tĩnh mạch trực tiếp 20% lúc khởi đầu (bắt đầu truyền tĩnh mạch, thời điểm 0), sau đó truyền tĩnh mạch cho đủ 100% liều ifosfamide, và tiếp tục với Uroprotector thêm 6 đến 12 giờ sau khi kết thúc truyền ifosfamide.

Chống chỉ định

  •  Bệnh nhân quá mẫn cảm với thành phần của thuốc.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 15 ống x 4ml

Nhà sản xuất

  • Baxter Oncology GmbH.

Mua Uromitexan 400mg/4ml ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Uromitexan 400mg/4ml tại Quầy Thuốc bằng cách

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website : http://santhuoc.net
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline : Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin mới nhất và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc có thể xảy ra tương tác và có tá dụng khác nhau ở mỗi người, vì thế chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên từ các chuyên gia y tế. Hãy trao đổi với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà hiện tại bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5