Ampicilin VCP 1g - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn của Dược phẩm VCP

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)

 

author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2021-05-14 11:30:22

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-28687-18
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Bột pha tiêm
Đóng gói:
Hộp 50 lọ
Hạn sử dụng:
48 tháng

Video

Ampicilin VCP 1g là thuốc gì?

  • Ampicilin VCP 1g là thuốc có tác dụng diệt khuẩn, được dùng trong điều trị nhiễm trùng mức độ nhẹ đến nặng do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra. Thuốc cũng dự phòng điều trị nhiễm khuẩn trong phẫu thuật, nhiễm khuẩn hậu sản.

Thành phần của thuốc Ampicilin VCP 1g

  • Mỗi lọ có chứa: Ampicilin Natri tương đương Ampicilin 1g.

Dạng bào chế

  • Bột pha tiêm.

Công dụng - chỉ định của Ampicilin VCP 1g

  • Thuốc được dùng cho những trường hợp sau:

    • Điều trị nhiễm trùng từ mức độ nhẹ đến nặng gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm, bao gồm:

    • Viêm đường hô hấp trên do Haemophilus influenzae, Streptococcus pyogenes, Streptococcus pneumoniae.

    • Viêm xoang, viêm tai giữa, đợt cấp của viêm phế quản mạn tính và viêm nắp thanh quản.

    • Lậu do Gonococcus chưa kháng với Penicilin, thường sử dụng Ampicilin hoặc Ampicilin + Probenecid.

    • Nhiễm khuẩn da và mô mềm.

    • Nhiễm khuẩn đường niệu - sinh dục như viêm thận - bể thận cấp và mạn tính, viêm tiền liệt tuyến, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận.

    • Viêm màng não do Haemophilus influenzae, Meningococcus, Pneumococcus: Nên kết hợp với Benzyl- penicilin với Cloramphenicol, tiêm tĩnh mạch.

    • Nhiễm Listeria.

    • Nhiễm khuẩn huyết ở trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ, phối hợp với Aminoglycosid.

    • Dự phòng phẫu thuật ở bệnh nhân phẫu thuật vùng ổ bụng hoặc vùng chậu để tránh nhiễm khuẩn vết thương hậu phẫu thuật do nhiễm khuẩn phúc mạc. 

    • Dự phòng nhiễm khuẩn hậu sản khi đã chấm dứt thai kỳ chủ động hoặc mổ lấy thai.

Chống chỉ định của Ampicilin VCP 1g

  • Thuốc Ampicillin VCP không được sử dụng cho những trường hợp quá mẫn cảm với kháng sinh nhóm Cephalosporin, Penicilin hay bất kỳ thành phần nào trong công thức.

Cách dùng - Liều dùng Ampicilin VCP 1g

  • Cách sử dụng:

    • Dùng đường tiêm:

      • Tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch: Hòa tan 1g thuốc với 2 - 3ml nước cất tiêm. Tiêm tĩnh mạch gián đoạn thật chậm từ 3 - 6 phút.

      • Truyền tĩnh mạch: Hòa tan 1 - 2 g thuốc trong 100ml dịch truyền, truyền trong khoảng 1 giờ.

    • Chú ý:

      • Trước khi tiêm phải thử phản ứng dị ứng.

      • Để giảm bớt đau tại chỗ cần tiêm sâu, tiêm chậm.

      • Độ ổn định của thuốc phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau như pH, nhiệt độ, nồng độ và dung môi.

      • Ampicilin kém bền trong dung dịch Glucose, Dextran, Lactat, Fructose, đường nghịch đảo.

      • Sau khi pha cần tiêm ngay lập tức, không được để đóng băng.

      • Không được trộn lẫn cùng bơm tiêm với kháng sinh Aminosid.

  • Liều dùng:

    • Nhiễm khuẩn hô hấp hoặc ngoài da:

      • Người lớn: 250 - 500 mg/lần x 4 lần/ngày.

      • Trẻ em cân nặng ≤ 40kg: 25 - 50 mg/kg thể trọng/ngày, chia đều mỗi lần cách nhau 6 giờ.

    • Nhiễm khuẩn huyết hoặc viêm màng não nhiễm khuẩn:

      • Người lớn: 8 - 14g hoặc 150 - 200mg/kg thể trọng chia nhiều lần cách nhau từ 3 - 4 giờ/lần.

      • Trẻ em: 100 - 200mg/kg thể trọng/ngày, chia thành nhiều liều nhỏ, mỗi liều cách nhau 3 - 4 giờ.

    • Khởi đầu trong nhiễm khuẩn huyết hoặc viêm màng não nhiễm khuẩn: Cần tiêm tĩnh mạch ít nhất 3 ngày và những liều sau đó có thể tiêm bắp.

      • Trẻ dưới 2 tháng tuổi, liều tĩnh mạch: 100 - 300mg/kg thể trọng/ngày, chia làm nhiều liều nhỏ, kết hợp với Gentamicin tiêm bắp.

    • Viêm đường tiết niệu, viêm túi mật, viêm đường mật:

      • Người lớn: 500mg/lần x 4 lần/ngày.

      • Trẻ em: 50 - 100mg/kg thể trọng/ngày, cách 6 giờ/lần.

    • Suy thận với độ thanh thải Creatinin như sau:

      • > 30 ml/phút: Không cần điều chỉnh liều..

      • < 10 ml/phút Liều thông thường cách mỗi 8 giờ.

      • Chạy thận nhân tạo phải tiêm thêm l liều Ampicilin sau mỗi lần thẩm tích.

  • Thời gian điều trị: Phụ thuộc vào từng loại và mức độ nhiễm khuẩn. Đối với đa số nhiễm khuẩn, trừ lậu, tiếp tục sử dụng ít nhất 48 - 72 giờ sau khi hết các triệu chứng.

Lưu ý khi sử dụng Ampicilin VCP 1g

  • Trước khi sử dụng thuốc cần điều tra tiền sử dị ứng của người bệnh với Penicilin, Cephalosporin và các thuốc khác.

  • Dấu hiệu của phản ứng dị ứng xảy ra như hội chứng Stevens Johnson, mày đay, sốc phản vệ, cần ngừng thuốc ngay và chỉ định điều trị bằng Epinephrin (adrenalin) ngay lập tức và chống chỉ định tuyệt đối dùng Penicilin và Cephalosporin từ nay về sau.

  • Thời gian điều trị kéo dài hơn 2 - 3 tuần cần kiểm tra chức năng gan và thận.

Tác dụng phụ khi sử dụng Ampicilin VCP 1g

  • Thường gặp:

    • Tiêu hóa: Tiêu chảy.

    • Da: Mẩn đỏ (ngoại ban).

  • Ít gặp:

    • Máu: Thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, tăng bạch cầu ưa eosin và mất bạch cầu hạt.

    • Tiêu hóa: Viêm lưỡi, buồn nôn, nôn, viêm miệng, viêm đại tràng, viêm đại tràng giả mạc, ỉa chảy.

    • Da: Mày đay.

  • Hiếm gặp: Phản ứng phản vệ, viêm da tróc vảy và ban đỏ đa dạng, phản ứng dị ứng ở da kiểu "ban muộn", phát ban đỏ rất mạnh ở người có tăng bạch cầu đơn nhân.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ mang thai: Không có tác hại đối với thai nhi. Tuy nhiên cần tuyệt đối tuân theo chỉ định của bác sĩ.

  • Bà mẹ cho con bú: Thuốc được bài xuất vào sữa nhưng không gây ảnh hưởng có hại cho trẻ bú mẹ. Có thể sử dụng khi cần thiết.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Tác dụng phụ ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc. Thận trọng trong trường hợp này.

Tương tác thuốc

  • Probenecid: Kéo dài nồng độ Ampicilin trong máu do ngăn cản sự bài xuất Ampicilin ở ống thận. Tương tác này có thể áp dụng để có nồng độ thuốc trong huyết tương cao và kéo dài hơn, thích hợp với điều trị bệnh lậu.

  • Methotrexat: Sự bài xuất thuốc này ra khỏi cơ thể giảm rõ rệt. Cần theo dõi cần thận khi phối hợp cùng Ampicilin.

  • Alopurinol: Tăng cao khả năng mẩn đỏ da.

  • Kháng sinh kìm khuẩn như Erythromycin, Tetracyclin: Giảm khả năng diệt khuẩn của Ampicilin.

Xử trí khi quên liều

  • Không dùng bù liều đã quên. Chỉ dùng đúng liều lượng theo hướng dẫn của bác sĩ.

Xử trí khi quá liều

  • Triệu chứng: Tác động đến thần kinh, kể cả co giật có thể gặp phải khi nồng độ Beta-lactam cao trong dịch não tủy.

  • Nếu lỡ dùng quá liều và xuất hiện các tác dụng phụ nghiêm trọng, đến ngay trung tâm y tế để được xử lý kịp thời. Có thể thẩm phân máu.

Bảo quản

  • Nơi khô thoáng, tránh ẩm, tránh ánh sáng trực tiếp.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 50 lọ.

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần dược phẩm VCP, Việt Nam.

Sản phẩm tương tự

Giá Ampicilin VCP 1g là bao nhiêu?

  • Ampicilin VCP 1g hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Ampicilin VCP 1g ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Ampicilin VCP 1g tại Trường Anh bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: https://santhuoc.net
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin mới nhất và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc có thể xảy ra tương tác và có tá dụng khác nhau ở mỗi người, vì thế chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên từ các chuyên gia y tế. Hãy trao đổi với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà hiện tại bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ