Bisotexa 10mg Pro.Med.CS

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)

 

author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-06-19 10:43:46

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-23248-22.
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Cộng hòa Séc
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

      Bisotexa 10mg Pro.Med.CS với thành phần chính Bisoprolol fumarate là thuốc có công dụng điều trị các bệnh lý liên quan đến tim mạch, huyết áp như: suy tim, cao huyết áp, đau thắt ngực,... Bản thân những bệnh nhân đang mắc các bệnh lý liên quan đến tim mạch, huyết áp rất cần tìm được sản phẩm thuốc phù hợp để điều trị và kiểm soát tình trạng bệnh của mình. Sử dụng Bisotexa 10mg Pro.Med.CS sẽ là giải pháp tương đối hiệu quả giúp khống chế bệnh trong mức ổn định, người bệnh có được sức khỏe tốt, sinh hoạt và làm việc hiệu quả hơn. Thuốc này cần được sử dụng dưới sự kê đơn của bác sĩ, liều lượng phụ thuộc vào từng tình trạng bệnh. Bisotexa 10mg là thuốc nhập khẩu từ cộng hòa Séc, do công ty Pro.Med.CS Praha a.s sản xuất.

Thành phần của Bisotexa 10mg Pro.Med.CS

  • Bisoprolol fumarate: 10mg

Dạng bào chế

  • Viên nén dạng bao phim.

Công dụng - Chỉ định Bisotexa 10mg Pro.Med.CS

  • Công dụng:
    • Bisoprolol tác dụng chọn lọc trên tim không có ISA (có hoặc không có hoạt tính kích thích thần kinh giao cảm nội tại ). Bisoprolol phong bế hệ thần kinh giao cảm trên tim do phong bế receptor beta-adrenergic (các chất chẹn bê ta) như betaprolol làm giảm nhịp tim được dùng điều trị loạn nhịp nhanh. Betaprolol cũng làm giảm sức co của cơ tim và gây hạ huyết áp. Do làm giảm nhịp tim và sức co cơ tim, các chất chẹn beta làm giảm nhu cầu oxy cho tim, vì vậy có tác dụng điều trị đau thắt ngực, bởi vì đau thắt ngực xảy ra khi nhu cầu oxy vượt quá sự cung cấp.
  • Chỉ định:
    • Bisoprolol điều trị suy tim mạn tính (kết hợp điều trị cơ bản).
    • Bisoprolol điều trị cao huyết áp, cơn đau thắt ngực.

Hướng dẫn sử dụng Bisotexa 10mg Pro.Med.CS

  • Cách dùng:
    • Sản phẩm dùng đường uống.
  • Liều dùng:
    • Bisoprolol với mức liều tăng dần: 1,25mg/ngày 1 lần x 1 tuần; 2,5mg/ngày 1 lần x 1 tuần; 3,75mg/ngày 1 lần x 1 tuần; 5mg/ngày 1 lần x 4 tuần; 7,5 mg/ngày 1 lần x 4 tuần; liều duy trì 10mg/ngày 1 lần.
    • Bisoprolol 5: 1viên/ngày, nặng: có thể lên đến 2 viên/ngày.

Chống chỉ định Bisotexa 10mg Pro.Med.CS

  • Quá mẫn với thành phần thuốc. Suy tim mất bù, sốc, block nhĩ thất độ II, III, hội chứng rối loạn nút xoang, bloc xoang nhĩ, nhịp chậm < 50 lần/phút, huyết áp thấp, hen phế quản, rối loạn tuần hoàn ngoại biên.
  • Dùng cùng lúc với IMAO.
  • Trong u tuỷ thượng thận, chỉ dùng Concor sau khi dùng chẹn a.

Lưu ý khi sử dụng Bisotexa 10mg Pro.Med.CS

  • Lưu ý chung:
    • Với bệnh nhân: đau ngực Prinzmetal, bloc nhĩ thất độ I, suy tim, bệnh phổi, đái tháo đường, vẩy nến, suy thận hay gan, thuyên tắt động mạch ngoại biên, cường giáp, bệnh van tim, bệnh cơ tim.
  • Lưu ý khi sử dụng cho một số đối tượng đặc biệt:
    • Đối với phụ nữ mang thai: Không biết rõ tác dụng của bisoprolol lên thai nhi khi dùng thuốc cho phụ nữ có mang. Có một số tác dụng có hại lên thai nhi chuột khi dùng ở liều gấp 100 lần liều thường dùng cho người. Tuy nhiên cần thận trọng khi dùng thuốc cho thai phụ.
    • Đối với phụ nữ cho con bú: Không được biết thuốc có bài tiết vào sữa mẹ hay không. Song chỉ dùng thuốc cho phụ nữ cho con bú khi thật cần thiết.
    • Người lái xe: Tham khảo ý kiến của bác sĩ.
    • Người già: Cần tham khảo ý kiến của bác sĩ khi sử dụng liều lượng cho người trên 65 tuổi.
    • Trẻ em: Để xa tầm tay trẻ em
    •  Một số đối tượng khác: Lưu ý khi sử dụng cho người mẫn cảm với các thành phần của sản phẩm.

Ưu nhược điểm của Bisotexa 10mg Pro.Med.CS

  • Ưu điểm:
    • Các thành phần có trong sản phẩm đã được giới chuyên gia kiểm định và rất an toàn khi sử dụng.
    • Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng được sản xuất theo dây chuyền hiện đại.
    • Số lần sử dụng trong ngày ít.
    • Sản phẩm bào chế dạng viên, thuận tiện trong sử dụng và bảo quản.
  • Nhược điểm:
    • Hiệu quả nhanh hay chậm phụ thuộc vào cơ địa mỗi người.
    • Trong quá trình sử dụng có thể phát sinh một số tác dụng phụ.
    • Có thể gây ra các phản ứng quá mẫn nếu sử dụng quá liều lượng hoặc không đúng cách.

Tác dụng không mong muốn có thể gặp phải

  • Cảm giác lạnh hoặc tê cóng tay chân & rối loạn tiêu hóa. Mệt mỏi, chóng mặt (thoáng qua khi bắt đầu điều trị). Yếu cơ, chứng chuột rút, rối loạn giấc ngủ, suy nhược, nhịp chậm, rối loạn dẫn truyền tim, tăng suy tim. Hiếm khi: giảm thính giác, viêm mũi, viêm gan, suy giảm tình dục, ngủ mê, ảo giác, ngứa, nổi mẩn. Tăng men gan, tăng triglyceride.
  • Tác dụng phụ: Bisoprolol nhìn chung dễ dung nạp, các tác dụng phụ nhẹ và chóng tàn. Các tác dụng phụ hiếm gặp gồm: đau bụng, ỉa chảy, hoa mắt, đau đầu, buồn nôn, bất lực, chặm nhịp, hạ huyết áp, tê cứng, đau nhói, lạnh đầu chi, đau họng, thở nông hoặc khò khè.
  • Bisoprolol gây tăng khó thở ở bệnh nhân hen, viêm phế quản mạn tính hoặc tràn khí phổi. ở bệnh nhân đã chậm nhịp và blốc tim, bisoprolol gây chậm nhịp và sốc nguy hiểm. Bisoprolol làm giảm sức co cơ tim và có thể làm tăng triệu chứng suy tim. ở bệnh nhân mắc bệnh mạch vành, ngừng dùng bisoprolol đột ngột có thể gây đau ngực nặng tức thì và thường dẫn đến cơn đau tim. Nếu cần phải ngừng dùng thuốc, thì phải giảm liều từ từ trong 1-2 tuần. Bisoprolol có thể che lấp các triệu chứng cần cảnh báo sớm về hạ đường huyết, vì vậy cần thận trọng khi dùng cho bệnh nhân đái đường.

Tương tác

  • Thuốc tim mạch, IMAO, clonidin, thuốc trị loạn nhịp, thuốc trị tiểu đường, thuốc gây mê, digitalis, thuốc giảm đau & kháng viêm, ergotamin, cường giao cảm, thuốc trị động kinh, hướng tâm thần, rifampicin, mefloquin.
  • Rifampicin làm tǎng chuyển hóa của Bisoprolol dẫn đến làm giảm tác dụng của bisoprolol. Các chất chẹn kênh canxi, đặc biệt là verapamil và diltiazem làm tǎng tác dụng của bisoprolol trên tim. Tác dụng này có thể gây chậm nhịp quá mức hoặc làm giảm khả nǎng co bóp của tim ở một số bệnh nhân. Dùng đồng thời digoxin với bisoprolol cũng có thể gây chậm nhịp tim quá mức.

Xử lý khi quên liều và quá liều

  • Quên liều: Nếu bạn dùng thiếu một liều, bạn có thể dùng ngay khi nhớ ra. Hoặc bỏ qua nếu sắp đến liều dùng tiếp theo. Mặc dù tình trạng này không gây nguy hiểm, nhưng dùng sản phẩm không đều đặn có thể khiến hiệu quả của sản phẩm suy giảm hoặc mất tác dụng hoàn toàn.
  • Quá liều: Ngay khi cơ thể xuất hiện những triệu chứng này, bạn nên ngừng dùng sản phẩm và đến ngay bệnh viện để được điều trị. Các triệu chứng nói trên có thể kéo dài và trở nên nghiêm trọng nếu bạn không can thiệp kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản sản phẩm ở nơi có nhiệt độ dưới 30 độ C, không để ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp vào. Không để sản phẩm ở nơi có độ ẩm hoặc nhiệt độ quá cao.
  • Để xa tầm với trẻ em: Đảm bảo an toàn cho trẻ.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách

  • Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất

  • Pro.Med.CS Praha a.s - CH SÉC

Sản phẩm tương tự

"Cám ơn quý khách hàng đã tin dùng sản phẩm và dịch vụ tại Sàn thuốc. Chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm chính hãng, với giá thành phải chăng. Chúc quý khách một ngày tràn đầy năng lượng và vui vẻ!"

Tài liệu tham khảo: https://drugbank.vn


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin mới nhất và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc có thể xảy ra tương tác và có tá dụng khác nhau ở mỗi người, vì thế chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên từ các chuyên gia y tế. Hãy trao đổi với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà hiện tại bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ