Renitec 10mg MSD - Thuốc trị tăng huyết áp hiệu quả

85,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)

 

author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2022-06-23 14:45:49

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VN-19503-15
Xuất xứ:
Italy
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Hoạt chất Enalapril Maleat có trong thuốc Renitec 10mg MSD có tác dụng điều trị tăng huyết áp vô căn hiệu quả. Ngoài ra, thuốc còn được sử dụng cho người suy tim và nhồi máu cơ tim rất tốt. Thuốc tương đối an toàn, có thể sử dụng được cho người suy gan, suy thận.

Thành phần của Renitec 10mg MSD

  • Enalapril Maleat hàm lượng 10mg.

Dạng bào chế

  • Viên nén

Công dụng - Chỉ định của Renitec 10mg MSD

  • Công dụng:

    • Renitec 10mg chứa Enalapril - chất ức chế men chuyển angiotensin I thành angiotensin II. Angiotensin II là chất gây tăng huyết áp, tăng nhịp nhịp tim. Việc ức chế men chuyển sẽ làm hạ huyết áp, cải thiện tình trạng suy tim

  • Chỉ định:

    • Tăng huyết áp vô căn ở tất cả các mức độ.

    • Tăng huyết áp kèm theo bệnh đái tháo đường.

    • Tăng huyết áp do bệnh lý ở thận, suy thận. 

    • Suy tim ở các cấp độ nhằm làm chậm sự tiến triển của bệnh lý, nâng cao sự sống, giảm nguy cơ nhồi máu cơ tim.

    • Điều trị và phòng ngừa suy tim sung huyết, giãn tâm thất sau nhồi máu cơ tim.

Hướng dẫn sử dụng Renitec 10mg MSD

  • Cách dùng: 

    • Thuốc được bào chế dạng viên nên bệnh nhân sử dụng thuốc bằng đường uống. 

    • Không nhai hoặc nghiền nát viên thuốc

    • Có thể uống trước hoặc sau khi ăn.

  • Liều dùng:

    • Đối với trường hợp tăng huyết áp nguyên phát (tăng huyết áp vô căn):

      • Liều khởi đầu: uống 5 mg, tùy theo tình trạng của bệnh nhân, có thể tăng liều nếu huyết áp tăng. Sau 2-4 tuần điều trị, xác định liều duy trì.

      • Liều hàng ngày: uống từ 10 – 40 mg/ ngày, có thể chia làm 2 lần sử dụng hoặc uống một lần.

      • Liều tối đa: 40 mg/ngày.

    • Đối với trường hợp tăng huyết áp do suy thận: 

      • Nếu độ thanh thải creatinine là 10 – 30 ml/phút: uống 2,5 – 5 mg/ngày. 

      • Nếu độ thanh thải creatinine là 30 – 80 ml/phút: uống 5 – 10 mg/ngày. 

    • Đối với trường hợp suy tim: 

    • Liều khởi đầu 2,5 mg, có thể tăng dần theo tình trạng bệnh nhân, theo dõi chặt chẽ quá trình điều trị.

Chống chỉ định của Renitec 10mg MSD

  • Không dùng cho người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc

  • Bệnh nhân bị hẹp động mạch chủ và động mạch thận.

  • Bệnh nhân tăng Kali máu.

Lưu ý khi sử dụng Renitec 10mg MSD

  • Lưu ý khi sử dụng cho một số đối tượng đặc biệt:

    • Dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bú.

    • Người lái xe: Thận trọng khi sử dụng cho đối tượng lái xe và vận hành máy móc nặng, do có thể gây ra cảm giác chóng mặt, mất điều hòa,..

    • Người già: Cần tham khảo ý kiến của bác sĩ khi sử dụng liều lượng cho người trên 65 tuổi.

    • Trẻ em: Để xa tầm tay trẻ em

    •  Một số đối tượng khác: Lưu ý khi sử dụng cho người mẫn cảm với các thành phần của thuốc.

Ưu nhược điểm của Renitec 10mg MSD

  • Ưu điểm:

    • Chỉ cần dùng ngày 1 lần, hạn chế được số lần dùng thuốc trong ngày.

    • Hiệu quả trong điều trị đau thắt ngực và kiểm soát huyết áp tốt.

    • Dạng viên dễ sử dụng và bảo quản.

  • Nhược điểm:

    • Chống chỉ định cho phụ nữ mang thai, tránh dùng cho bà mẹ nuôi con bú.

    • Thận trọng trên một số đối tượng như trẻ em, người cao tuổi.

    • Có thể gặp một số tác dụng phụ khi dùng thuốc.

    • Có thể gây ra các phản ứng quá mẫn nếu sử dụng quá liều lượng hoặc không đúng cách

Tác dụng không mong muốn của Renitec 10mg MSD

  • Giảm Glucose máu.

  • Nhức đầu, buồn ngủ, chóng mặt, rối loạn giấc ngủ.

  • Giảm thị lực.

  • Thiếu máu, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu....

  • Ho, khó thở, co thắt phế quản.

  • Hạ huyết áp thế đứng, loạn nhịp tim.

  • Rối loạn tiêu hóa, tiêu chảy, khó tiêu, bụng trướng, táo bón,...

  • Nổi mẩn, ngứa, rụng tóc, chàm tróc da,...

  • Các rối loạn khác: mệt mỏi, ù, tai, chóng mặt, chuột rút.

  • Báo ngay cho bác sĩ các phản ứng phụ gặp phải để có biện pháp xử trí kịp thời.

Tương tác của Renitec 10mg MSD

  • Tương tác có thể làm giảm hiệu quả của sản phẩm hoặc gia tăng nguy cơ mắc các tác dụng phụ. Vì vậy, bạn cần tham khảo ý kiến của dược sĩ, bác sĩ khi muốn dùng đồng thời với các loại thuốc khác

Xử trí khi quên liều và quá liều

  • Quên liều: Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

  • Quá liều: Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Bảo quản

  • Nơi thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng

Hạn sử dụng

  • 36 tháng

Quy cách đóng gói

  • Hộp 3 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất

  • Merck Sharp & Dohme (Italia) S.P.A

Sản phẩm tương tự

Giá Renitec 10mg MSD là bao nhiêu?

  • Renitec 10mg MSD hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Renitec 10mg MSD ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Renitec 10mg MSD tại Trường Anh bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30

  • Mua hàng trên website: https://santhuoc.net

  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.


Câu hỏi thường gặp

Renitec 10mg MSD - Thuốc trị tăng huyết áp hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Sàn thuốc. Để mua hàng, quý khách vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc và cập nhật giá mới nhất.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin mới nhất và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc có thể xảy ra tương tác và có tá dụng khác nhau ở mỗi người, vì thế chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên từ các chuyên gia y tế. Hãy trao đổi với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà hiện tại bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ