Cefmetazol 1g VCP - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)

 

author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2022-10-15 10:16:55

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-33493-19
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Bột pha tiêm
Đóng gói:
Hộp 10 lọ
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

    Cefmetazol 1g VCP thuộc nhóm thuốc điều trị nhiễm khuẩn, kháng nấm và virus hiệu quả. Thuốc được nhiều người tin dùng vì được sản xuất trên dây chuyền hiện đại. Người bệnh nhiễm trùng hô hấp, nhiễm trùng ổ bụng và vùng chậu... Đối với người suy thận và người cao tuổi cần điều chỉnh liều lượng trước khi sử dụng.

Thành phần của Cefmetazol 1g VCP

  • Cefmetazol (dưới dạng cefmetazol natri) 1g

  • Tá dược vừa đủ

Dạng bào chế

  • Bột pha tiêm

Công dụng - Chỉ định của Cefmetazol 1g VCP

  • Công dụng:

    • Kháng sinh Cephalosporin thế hệ 2 hiệu quả trong điều trị nhiễm khuẩn đối với các vi khuẩn nhạy cảm.

  • Chỉ định:

    • Điều trị nhiễm trùng hô hấp dưới, da và mô mềm, máu, xương khớp và đường tiết niệu mà nguyên nhân do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra;

    • Điều trị, dự phòng nhiễm trùng do các vi khuẩn kỵ khí hoặc nhiễm trùng hỗn hợp, nhất là tại ổ bụng và viêm vùng chậu;

    • Bệnh lậu không biến chứng;

    • Dự phòng nhiễm trùng trong quá trình phẫu thuật, mổ lấy thai nhi.

Hướng dẫn sử dụng Cefmetazol 1g VCP

  • Cách dùng: 

    • Thuốc được dùng để tiêm

  • Liều dùng:

    • Liều Cefmetazol VCP thông thường ở người lớn:

      • Sử dụng 0,5 – 1g mỗi 12 giờ, tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch. Nếu nhiễm trùng nặng thì có thể tăng đến 3 – 4g/ ngày, chia 3 – 4 lần (mỗi 6 – 8 giờ).

    • Giảm liều Cefmetazol VCP ở người suy thận:

      • Độ thanh thải của thận 50 – 90 (mL/phút) sử dụng liều Cefmetazol VCP 0,5 – 1g mỗi 12 giờ;

      • Độ thanh thải của thận 30 – 49 (mL/phút) sử dụng liều Cefmetazol VCP 0,5 – 1g mỗi 16 giờ;

      • Độ thanh thải của thận 10 – 29 (mL/phút) sử dụng liều Cefmetazol VCP 0,5 – 1g mỗi 24 giờ;

      • Thẩm phân máu < 10 (mL/phút) sử dụng liều Cefmetazol VCP 0,5 – 1g mỗi 48 giờ.

    • Liều Cefmetazol VCP trong dự phòng phẫu thuật ở người lớn:

      • Dùng liều Cefmetazol VCP duy nhất 1 – 2g (IV) trước phẫu thuật 30 – 90 phút, dùng lặp lại (nếu cần) sau 8 và 16 giờ nhưng không quá 4g/ ngày.

    • Liều Cefmetazol VCP trong mổ lấy thai:

      • Dùng liều Cefmetazol VCP duy nhất 2g (IV) sau khi kẹp dây rốn.

    • Điều trị bệnh lậu không biến chứng ở người lớn:

      • Tiêm bắp (IM) liều Cefmetazol VCP duy nhất 1g và uống kèm 1g Probenecid.

Chống chỉ định của Cefmetazol 1g VCP

  • Không dùng cho người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc

Lưu ý khi sử dụng Cefmetazol 1g VCP

  • Lưu ý khi sử dụng cho một số đối tượng đặc biệt:

    • Dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bú. Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng.

    • Người lái xe: Thận trọng khi sử dụng cho đối tượng lái xe và vận hành máy móc nặng, do có thể gây ra cảm giác chóng mặt, mất điều hòa,..

    • Người già: Cần tham khảo ý kiến của bác sĩ khi sử dụng liều lượng cho người trên 65 tuổi.

    • Trẻ em: Để xa tầm tay trẻ em

    •  Một số đối tượng khác: Lưu ý khi sử dụng cho người mẫn cảm với các thành phần của thuốc

Ưu nhược điểm của Cefmetazol 1g VCP

  • Ưu điểm:

    • Tiện dụng, dễ bảo quản và sử dụng.

    • Điều trị hiệu quả nhiễm khuẩn hô hấp, da, mô mềm,...

    • Sử dụng được cho những người tham gia lái xe và vận hành máy móc.

    • Dùng được cho cả người lớn và trẻ em

    • Giá thành hợp lý

  • Nhược điểm:

    • Chưa có nghiên cứu đầy đủ về việc sử dụng thuốc trên phụ nữ có thai và cho con bú.

    • Có thể xảy ra tác dụng phụ trong quá trình sử dụng.

    • Có thể gây ra các phản ứng quá mẫn nếu sử dụng quá liều lượng hoặc không đúng cách

Tác dụng không mong muốn của Cefmetazol 1g VCP

  • Đau tại vị trí tiêm;

  • Viêm tắc tĩnh mạch;

  • Phát ban;

  • Tiêu chảy;

  • Tăng nguy cơ chảy máu do giảm prothrombin và/ hoặc rối loạn chức năng tiểu cầu;

  • Phản ứng quá mẫn;

  • Mất bạch cầu hạt;

  • Giảm bạch cầu trung tính, tiểu cầu và prothrombin;

  • Xét nghiệm Coomb dương tính giả;

  • Viêm đại tràng màng giả;

  • Buồn nôn/ nôn;

  • Gây độc cho thận.

  • Báo ngay cho bác sĩ các phản ứng phụ gặp phải để có biện pháp xử trí kịp thời.

Tương tác của Cefmetazol 1g VCP

  • Tương tác có thể làm giảm hiệu quả của sản phẩm hoặc gia tăng nguy cơ mắc các tác dụng phụ. Vì vậy, bạn cần tham khảo ý kiến của dược sĩ, bác sĩ khi muốn dùng đồng thời với các loại thuốc khác

Xử trí khi quên liều và quá liều

  • Quên liều: Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

  • Quá liều: Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Bảo quản

  • Nơi thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng

Hạn sử dụng

  • 36 tháng

Quy cách đóng gói

  • Hộp 10 lọ

Nhà sản xuất

  • Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Sản phẩm tương tự

Giá Cefmetazol 1g VCP là bao nhiêu?

  • Cefmetazol 1g VCP hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Cefmetazol 1g VCP ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Cefmetazol 1g VCP tại Trường Anh bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30.

  • Mua hàng trên website: https://santhuoc.net

  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Tài liệu tham khảo: drugbank.vn/thuoc/Cefmetazol-1g&VD-33493-19


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin mới nhất và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc có thể xảy ra tương tác và có tá dụng khác nhau ở mỗi người, vì thế chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên từ các chuyên gia y tế. Hãy trao đổi với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà hiện tại bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ