Cefpibolic-1000 – Thuốc điều trị nhiễm khuẩn của Ấn Độ

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)

 

author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2021-03-21 16:29:04

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VN-18224-14
Xuất xứ:
India

Video

Cefpibolic-1000 là thuốc gì? 

  • Cefpibolic-1000 là thuốc điều trị nhiễm khuẩn  đường hô hấp, tiết niệu do vi khuẩn nhạy cảm gây ra. Cefpibolic-1000 dùng dưới dạng bột pha tiêm truyền tĩnh mạch.

Thành phần của Cefpibolic-1000

  • Mỗi lọ Cefpibolic-1000 chứa 1g Cefpirom Sulfat ( vô khuẩn tương đương Cefpirom).
  • Ngoài ra, còn có các tá dược khác, như là: Natri Cacbonat khan cho vừa 1 lọ bột.

Dạng bào chế 

  • Bột pha tiêm truyền tĩnh mạch

Công dụng - Chỉ định của Cefpibolic-1000 

  • Thuốc Cefpibolic-1000 thuộc nhóm ETC– thuốc kê đơn theo chỉ định của bác sĩ, dùng để điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm: 
    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới (viêm phế quản phổi, viêm phổi thùy).
    • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu trên và dưới có biến chứng (viêm bể thận).
    • Nhiễm khuẩn da và mô mềm (viêm mô tế bào, áp xe da, nhiễm khuẩn vết thương).
    • Nhiễm khuẩn ở bệnh nhân giảm bạch cầu (ngoại trừ các nhiễm khuẩn gây ra do Pseudomonas Aeruginosa) và bệnh nhân suy giảm miễn dịch.
    • Nhiễm khuẩn huyết.
    • Nhiễm khuẩn nặng ở những bệnh nhân cần chăm sóc đặc biệt.

Chống chỉ định khi dùng Cefpibolic-1000  

  • Thuốc Cefpibolic-1000 được khuyến cáo không sử dụng cho các đối tượng bệnh nhân cụ thể sau:
    • Bệnh nhân mẫn cảm với kháng sinh nhóm Cephalosporin.
    • Phụ nữ mang thai.
    • Phụ nữ đang cho con bú

Liều dùng - Cách dùng Cefpibolic-1000     

  • Thuốc Cefpibolic-1000 thuộc nhóm ETC– thuốc kê đơn theo chỉ định của bác sĩ, dùng để điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm: 
  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới (viêm phế quản phổi, viêm phổi thùy).
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu trên và dưới có biến chứng (viêm bể thận).
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm (viêm mô tế bào, áp xe da, nhiễm khuẩn vết thương).
  • Nhiễm khuẩn ở bệnh nhân giảm bạch cầu (ngoại trừ các nhiễm khuẩn gây ra do Pseudomonas Aeruginosa) và bệnh nhân suy giảm miễn dịch.
  • Nhiễm khuẩn huyết.
  • Nhiễm khuẩn nặng ở những bệnh nhân cần chăm sóc đặc biệt.

Lưu ý khi sử dụng Cefpibolic-1000 

  • Trước khi bắt đầu điều trị bằng cefpirom, phải điều tra kỹ về tiền sử dị ứng của người bệnh với cephalosporin, penicilin hoặc thuốc khác.
  • Trong trường hợp dị ứng penicilin, có nguy cơ dị ứng chéo có thể gây ra các phản ứng trầm trọng với cephalosporin. Ðối với các người bệnh suy thận cần giảm liều dùng. Có nguy cơ tăng các phản ứng không mong muốn đối với thận, nếu dùng cefpirom phối hợp với các aminoglycosid (gentamicin, streptomycin....) và khi dùng cefpirom cùng với các thuốc lợi tiểu quai.
  • Trong thời gian điều trị cũng như sau điều trị có thể có ỉa chảy nặng và cấp, khi dùng các kháng sinh phổ rộng. Ðây có thể là triệu chứng của viêm đại tràng màng giả. Trong trường hợp này cần ngừng thuốc và dùng kháng sinh thích hợp (vancomycin, hoặc metronidazol).
  • Tránh dùng các thuốc gây táo bón.
  • Thời kỳ mang thai
  • Kinh nghiệm lâm sàng trong điều trị cho người mang thai bằng cefpirom còn hạn chế. Nghiên cứu thực nghiệm trên súc vật không thấy có nguy cơ gây quái thai.
  • Thời kỳ cho con bú
  • Chưa có đủ số liệu để đánh giá nguy cơ cho trẻ em. Vì vậy, người ta khuyên nên ngừng cho con bú khi điều trị với cefpirom.

Tác dụng phụ của Cefpibolic-1000

  • Khi điều trị với thuốc Cefpibolic-1000, người bệnh thường gặp các tác dụng không mong muốn, như sau: 
  • Thường gặp, ADR > 1/100

    • Toàn thân: Viêm tĩnh mạch ở chỗ tiêm.
    • Tiêu hóa: Tiêu chảy, buồn nôn.
    • Da: Ngoại ban.
    • Gan: Tăng Transaminase và Phosphatase kiềm.
    • Tiết niệu sinh dục: Tăng Creatinin máu.
  • Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

    • Toàn thân: Đau đầu, kích ứng tại chỗ tiêm, sốt, dị ứng, biếng ăn, nhiễm nấm Candida.
    • Máu: Tăng tiểu cầu, giảm tiểu cầu, tăng bạch cầu ưa eosin.
    • Tuần hoàn: Hạ huyết áp.
    • Thần kinh trung ương: Chóng mặt, mắt ngủ, co giật.
    • Tiêu hóa: Đau bụng, táo bón, viêm miệng.
    • Da: Ngứa, mề đay.
    • Hô hấp: Khó thở.
    • Thần kinh: Vị giác thay đổi.
    • Tiết niệu sinh dục: Giảm chức năng thận.
  • Hiếm gặp, ADR < 1/1000

    • Toàn thân: Phản ứng phản vệ, ngủ gà.
    • Máu: Giảm bạch cầu, thiếu máu tan huyết.
    • Thần kinh trung ương: Dễ kích động, lú lẫn.
    • Tiêu hóa: Rối loạn tiêu hóa, chảy máu, viêm đại tràng màng giả.
    • Gan: Vàng da ứ mật.
    • Hô hấp: Hen.
    • Chuyên hóa: Giảm Kali máu.
    • Tiết niệu sinh dục: Viêm âm đạo/cổ tử cung do nấm Candida.

Sử dụng Cefpibolic-1000 cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Kinh nghiệm lâm sàng trong điều trị cho người mang thai bằng cefpirom còn hạn chế. Nghiên cứu thực nghiệm trên súc vật không thấy có nguy cơ gây quái thai.
  • Chưa có đủ số liệu để đánh giá nguy cơ cho trẻ em. Vì vậy, người ta khuyên nên ngừng cho con bú khi điều trị với cefpirom.

Tác động của Cefpibolic-1000 đối với người lái xe và vận hành máy móc 

  • Cần thận trọng khi lái xe hay vận hành máy móc vì thuốc Cefpibolic-1000 có thể gây chóng mặt, mắt ngủ, co giật.

Tương tác thuốc    

  • Probenecid làm giảm sự bài tiết ở ống thận của các cephalosporin đào thải bằng cơ chế này, do đó làm tăng và kéo dài nồng độ cephalosporin trong huyết thanh, kéo dài nửa đời thải trừ và tăng nguy cơ độc của những thuốc này.
  • Có tiềm năng độc tính với thận khi dùng cephalosporin cùng với các thuốc có độc tính với thận khác, thí dụ thuốc lợi tiểu quai, nhất là ở người bệnh đã bị suy chức năng thận từ trước
  • Tương kỵ: Cefpirom không được dùng chung với dung dịch bicarbonat.

Xử trí khi quên liều 

  • Bạn nên uống thuốc đúng theo đơn của bác sỹ. Tuy nhiên nếu bạn quên dùng thuốc thì bạn uống liều tiếp theo đúng theo đơn của bác sỹ. Bạn không được dùng liều gấp đôi cho lần quên. Nếu có vấn đề nào bạn chưa rõ hãy gọi điện cho bác sỹ hoặc dược sỹ để được tư vấn.

Xử trí khi quá liều   

  • Trong các trường hợp khẩn cấp hoặc dùng quá liều có biểu hiện nguy hiểm cần gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến Cơ sở Y tế địa phương gần nhất. Người thân cần cung cấp cho bác sĩ đơn thuốc đang dùng, các thuốc đang dùng bao gồm cả thuốc kê toa và thuốc không kê toa.

Quy cách đóng gói 

  • Hộp 1 lọ thuốc bột pha tiêm

Bảo quản

  • Thuốc Cefpibolic-1000 nên bảo quản ở những nơi khô ráo, không ẩm ướt, nhiệt độ dưới 30°C. Và tránh để ánh sáng chiếu trực tiếp vào chế phẩm.  

Nhà sản xuất  

  • Zeiss Pharmaceuticals Pvt. Ltd

Sản phẩm tương tự

GIÁ Cefpibolic-1000 LÀ BAO NHIÊU?

  • Cefpibolic-1000 hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388để được giải đáp thắc mắc về giá.

MUA Cefpibolic-1000 Ở ĐÂU?

Các bạn có thể dễ dàng mua Cefpibolic-1000 tại Trường Anh bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30

  • Mua hàng trên website:https://santhuoc.net

  • Mua hàng qua số điện thoại hotline:Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.


Câu hỏi thường gặp

Cefpibolic-1000 – Thuốc điều trị nhiễm khuẩn của Ấn Độ hiện đang được bán sỉ lẻ tại Sàn thuốc. Để mua hàng, quý khách vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc và cập nhật giá mới nhất.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin mới nhất và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc có thể xảy ra tương tác và có tá dụng khác nhau ở mỗi người, vì thế chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên từ các chuyên gia y tế. Hãy trao đổi với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà hiện tại bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ