Fyranco 400mg - Thuốc điều trị bệnh nhiễm khuẩn của Hy Lạp

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)

 

author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-12-22 00:21:07

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
520115022323

Video

Fyranco 400mg là thuốc gì?

  • Fyranco 400mg là thuốc điều trị bệnh nhiễm khuẩn ở đường hô hấp, xương khớp, da và mô mềm, đường tiết niệu, nhiễm trùng máu, viêm màng tim. Thuốc được bào chế dạng bột đông khô pha tiêm, dùng cho cả người lớn và trẻ em.

Thành phần của thuốc Fyranco 400mg

  • Thành phần chính: Teicoplanin  400 mg.

  • Tá dược khác: Natri Clorid, Natri Hydroxid.

Dạng bào chế

  • Bột đông khô và dung môi để pha tiêm hoặc tiêm truyền.

Công dụng - chỉ định của Fyranco 400mg

  • Fyranco dùng trong điều trị nhiễm khuẩn Gram dương từ trung bình đến nặng và trong điều trị nhiễm khuẩn Gram dương toàn thân ở bệnh nhân dị ứng với Penicillin:

    • Nhiễm khuẩn tim (viêm màng trong tim).

    • Nhiễm khuẩn xương và khớp (viêm tủy xương).

    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp.

    • Nhiễm khuẩn da và phần mềm.

    • Nhiễm khuẩn đường niệu.

    • Viêm phúc mạc do Staphylococcal do thẩm phân phúc mạc liên tục.

    • Nhiễm trùng huyết bệnh viện, hội chứng nhiễm khuẩn.

Chống chỉ định của Fyranco 400mg

  • Có tiền sử quá mẫn với Teicoplanin.

  • Phụ nữ có thai và cho con bú.

Cách dùng - Liều dùng Fyranco 400mg

  • Cách dùng: Fyranco được sử dụng qua đường tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp.

  • Liều dùng:

    • Người lớn:

      • Nhiễm khuẩn Gram dương nặng: Liều khởi đầu: 400 mg tiêm tĩnh mạch mỗi 12 giờ cho 3 liều; sau đó, dùng liều duy trì 400 mg tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp mỗi ngày.

      • Nhiễm khuẩn gram dương trung bình: Liều khởi đầu: liều đơn 400 mg tiêm tĩnh mạch vào ngày đầu tiên; sau đó, liều duy trì là 200 mg tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp mỗi ngày.

    • Trẻ em:

      • Nhiễm khuẩn trung bình: Tiêm tĩnh mạch 10 mg/ kg mỗi 12 giờ đối với 3 liều đầu tiên: sau đó nên dùng liều 6 mg/ kg tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp mỗi ngày.

      • Nhiễm khuẩn nặng và bệnh nhân giảm bạch cầu: Tiêm tĩnh mạch 10 mg/ kg mỗi 12 giờ cho 3 liều đầu tiên. Sau đó 10 mg/ kg mỗi ngày.

      • Chế độ liều khuyến cáo cho trẻ sơ sinh là liều đơn 16 mg/ kg tiêm tĩnh mạch vào ngày điều trị đầu tiên, sau đó duy trì liều 8 mg/ kg.

    • Bệnh nhân suy thận: 

      • Liều phải được điều chỉnh để đạt được nồng độ trong huyết thanh không ít hơn 10 mg/ ml.

      • Suy thận nhẹ: Giảm một nửa hoặc dùng liều khởi đầu trong mỗi 2 ngày. hoặc dùng 1/2 liều này mỗi ngày.

      • Suy thận nặng: Phải giảm còn 1/3 liều bình thường, hoặc dùng liều khởi đầu trong mỗi 3 ngày, hoặc dùng 1/3 liều mỗi ngày.

    • Bệnh nhân phải thẩm phân phúc mạc liên tục:

      • Sau khi tiêm tĩnh mạch liều khởi đầu 400 mg đơn liều, liều khuyến cáo là 20 mg/ l cho mỗi túi dịch thẩm phân trong tuần đầu tiên; 20 mg/I đối với những túi tiếp theo vào tuần thứ hai và  với túi dùng vào ban đêm trong tuần thứ ba.

Lưu ý khi sử dụng Fyranco 400mg

  • Can thận trọng khi dùng thuốc trên bệnh nhân cò tiền sử mẫn cảm với Vancomycin vi cd thẻ xảy ra quá mẫn chéo. Tuy nhiên, bệnh nhân có tiền sử bị “hội chứng Red man” xuất hiện khi dùng Vancomycin thì không chống chỉ định với Teicoplanin. 

  • Đã có báo cáo về các trường hợp giảm lượng tiêu câu khi dùng Teicoplanin, cũng như rối loạn về thính giác, gan và thận. 

  • Các nghiên cứu về huyết học định kỳ và kiểm tra chức năng thính giác, gan và thận phải được tiến hành trong quá trình điều trị, đặc biệt là trên bệnh nhân suy thận, bệnh nhân điều trị kéo đài, bệnh nhân đang dàng các thuốc khác có thể gây độc thính giác hoặc thận. 

  • Sử dụng teicoplanin kéo dài có thể gây ra phát triển quá mức các vi khuẩn không nhạy cảm. Đánh giá lại tình trạng bệnh nhân là cần thiết. Nếu bội nhiễm xảy ra trong qua trinh điều trị, có thể được tiến hành những biện pháp phù hợp. 

  • Teicoplanin không được tiêm vào tủy sống.

Tác dụng phụ khi sử dụng Fyranco 400mg

  • Phản ứng tại chỗ: Ban đỏ, đau ở chỗ tiêm, viêm tĩnh mạch huyết khối, áp xe tại vị trí tiêm.

  • Quá mẫn: Phát ban, ngứa, sốt, rùng mình, co thắt phế quản, phản ứng phản vệ, sốc phản vệ, mày đay, phù mạch, hiếm có báo cáo về các trường hợp viêm da tróc vảy, gây độc da dạng hoại tử, ban đỏ nhiều dạng bao gồm hội chứng Steven – Johnson.

  • Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn ói, tiêu chảy.

  • Máu: Giảm bạch cầu, giảm bạch cầu đa nhân trung tính, tăng bạch cầu ưa acid, tăng tiêu cầu, hiếm khi xảy ra trường hợp mắt bạch cầu hạt có thể hồi phục được.

  • Chức năng gan: Tăng men Transaminase trong huyết thanh và/ hoặc men Phosphatase kiềm trong huyết tương.

  • Chức năng thận: Tăng Creatinine huyết thanh, suy thận.

  • Thần kinh trung ương: Chóng mặt, nhức đầu, co giật khi dùng trong động mạch.

  • Thính giác. tiền định: Mất khả năng nghe, hoa mắt và rối loạn tiền đình.

  • Khác: Bội nhiễm (tăng quá mức các vi khuẩn không nhạy cảm).

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Không được dùng khi đã biết hoặc nghi ngờ có thai trừ khi bác sĩ cân nhắc lợi ích điều trị cao hơn các nguy cơ có thể xảy ra. 

  • Không có thông tin về việc teicoplanin được tiết vào sữa mẹ. Do đó, nên tránh dùng thuốc trong khi cho bú trừ khi bác sĩ cân nhắc lợi ích đạt được cao hơn nguy cơ có thể xảy ra. 

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thuốc không gây ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Tương tác thuốc

  • Do có khả năng gây tăng các tác dụng phụ, FYRANCO nên được dùng cẩn thận trên bệnh nhân đang sử dụng các thuốc gây độc thận hoặc gây độc thính giác như aminoglycoside, amphotericin B, colistin, cisplastin, ciclosporin, furosemide va acid etacrynic. 

Xử trí khi quên liều

  • Không uống bù liều đã quên. Chỉ uống đúng liều lượng theo hướng dẫn của bác sĩ.

Xử trí khi quá liều

  • Các trường hợp quá liều ngẫu nhiên trên trẻ em đã được báo cáo. Có 1 trường hợp xảy ra ở trẻ 29 ngày tuổi là quấy, khóc khi dùng 400 mg tiêm tĩnh mạch (95 mg/kg) được báo cáo. Trong các trường hợp khác, không có triệu chứng hoặc các xét nghiệm bất thường do dùng Teicoplanin. Nên điều trị triệu chứng khi bị quá liều. Thẩm phân máu không thể loại bỏ được Teicoplanin.

Bảo quản

  • Nơi khô thoáng, tránh ẩm, tránh ánh sáng trực tiếp.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 1 lọ và 1 ống dung môi (nước cất pha tiêm) 3ml.

Nhà sản xuất

  • Demo S.A. Pharmaceutical Industry, Hy Lạp.

Sản phẩm tương tự

Giá Fyranco 400mg là bao nhiêu?

  • Fyranco 400mg hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Fyranco 400mg ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Fyranco 400mg tại Trường Anh bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: https://santhuoc.net
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Video về Fyranco

Video hướng dẫn sử dụng Fyranco


Câu hỏi thường gặp

Fyranco 400mg - Thuốc điều trị bệnh nhiễm khuẩn của Hy Lạp hiện đang được bán sỉ lẻ tại Sàn thuốc. Để mua hàng, quý khách vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc và cập nhật giá mới nhất.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin mới nhất và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc có thể xảy ra tương tác và có tá dụng khác nhau ở mỗi người, vì thế chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên từ các chuyên gia y tế. Hãy trao đổi với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà hiện tại bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ