Halaven 1mg/2ml BSP Pharmaceuticals - Thuốc điều trị ung thư vú

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)

 

author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-09-28 01:12:57

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN3-315-21
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Italy
Hoạt chất:
Eribulin: 1mg.2ml
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm truyền
Đóng gói:
Hộp 1 lọ 2ml
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Halaven 1mg/2ml BSP Pharmaceuticals bào chế dạng dung dịch tiêm truyền, có tác dụng điều trị bệnh ung thư vú hiệu quả. Halaven 1mg/2ml BSP Pharmaceuticals được sản xuất bởi BSP Pharmaceuticals S.p.A. - Ý. Sản phẩm được nhiều chuyên gia y tế hiện nay khuyên dùng.

Thành phần/Hoạt chất có trong Halaven 1mg/2ml BSP Pharmaceuticals

  • Eribulin: 1mg.2ml

Dạng bào chế

  • Dung dịch tiêm

Công dụng - Chỉ định Halaven 1mg/2ml BSP Pharmaceuticals

  • Halaven được chỉ định điều trị cho bệnh nhân ung thư vú tiến xa tại chỗ hoặc di căn đã tiến triển sau ít nhất một phác đồ hóa trị liệu điều trị bệnh tiến xa. 

  • Phác đồ trị liệu trước đó đã bao gồm một anthracycline và một taxane trong điều trị bổ trợ hoặc di căn trừ khi bệnh nhân không phù hợp với những phương pháp điều trị này.

Sản phẩm được chỉ định sử dụng cho đối tượng nào?

  • Phụ nữ bị ung thư vú theo chỉ định của bác sĩ.

Hướng dẫn sử dụng Halaven 1mg/2ml BSP Pharmaceuticals

  • Liều dùng:

    • Liều khuyến cáo của eribulin dạng dung dịch dùng ngay là 1,23 mg/m2 tiêm tĩnh mạch trong 2-5 phút vào ngày thứ 1 và thứ 8 của mỗi liệu trình điều trị 21 ngày.

  • Cách dùng:

    • Thuốc dùng đường tiêm truyền.

Chống chỉ định Halaven 1mg/2ml BSP Pharmaceuticals

  • Quá mẫn với hoạt chất hoặc với bất kỳ tá dược nào.

  • Phụ nữ cho con bú.

Lưu ý khi sử dụng Halaven 1mg/2ml BSP Pharmaceuticals

  • Suy tủy phụ thuộc vào liều lượng và biểu hiện chủ yếu là giảm bạch cầu trung tính (phần 4.8). Theo dõi công thức máu đầy đủ nên được thực hiện trên tất cả bệnh nhân trước mỗi liều eribulin. Điều trị bằng eribulin chỉ nên bắt đầu ở những bệnh nhân có giá trị ANC ≥ 1,5 x 10 9 / l và tiểu cầu> 100 x 10 9 / l.

  • Giảm bạch cầu do sốt xảy ra ở <5% bệnh nhân được điều trị bằng eribulin. Bệnh nhân bị sốt giảm bạch cầu, giảm bạch cầu nặng hoặc giảm tiểu cầu,

  • Bệnh nhân có alanine aminotransferase (ALT) hoặc aspartate aminotransferase (AST)> 3 lần giới hạn trên của mức bình thường (ULN) có tỷ lệ mắc bệnh giảm bạch cầu cấp 4 và sốt cao hơn. Mặc dù dữ liệu còn hạn chế, những bệnh nhân có bilirubin> 1,5 x ULN cũng có tỷ lệ mắc bệnh giảm bạch cầu cấp 4 và sốt cao hơn.

  • Các trường hợp tử vong do sốt giảm bạch cầu, nhiễm trùng huyết giảm bạch cầu, nhiễm trùng huyết và sốc nhiễm trùng đã được báo cáo.

  • Giảm bạch cầu trung tính nghiêm trọng có thể được quản lý bằng cách sử dụng yếu tố kích thích tế bào bạch cầu hạt (G-CSF) hoặc tương đương theo quyết định của bác sĩ phù hợp với các hướng dẫn liên quan.

  • Bệnh nhân cần được theo dõi chặt chẽ các dấu hiệu của bệnh lý thần kinh vận động ngoại vi và cảm giác. Sự phát triển của nhiễm độc thần kinh ngoại vi nghiêm trọng đòi hỏi phải trì hoãn hoặc giảm liều.

  • Trong các thử nghiệm lâm sàng, bệnh nhân có bệnh lý thần kinh từ trước lớn hơn độ 2 được loại trừ. Tuy nhiên, những bệnh nhân mắc bệnh thần kinh cấp 1 hoặc 2 từ trước không có nhiều khả năng phát triển các triệu chứng mới hoặc trầm trọng hơn so với những người tham gia nghiên cứu mà không có tình trạng này.

Sử dụng cho một số đối tượng đặc biệt

  • Dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Cần hết sức thận trọng, nên tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng.

  • Người lái xe: Chưa có bất kỳ báo cáo cụ thể nào. Thận trọng và tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng sản phẩm cho người lái xe và vận hành máy móc.

  • Người già: Khi sử dụng nên liệt kê các thuốc đang dùng cho bác sĩ để tránh xảy ra các tương tác không đáng có.

  • Trẻ em: Chưa có bất kỳ nghiên cứu nào trên trẻ em, cần thận trọng hỏi ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.

Ưu nhược điểm của Halaven 1mg/2ml BSP Pharmaceuticals

  • Ưu điểm:

    • Các thành phần có trong sản phẩm đã được giới chuyên gia kiểm định và rất an toàn khi sử dụng.

    • Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng được sản xuất theo dây chuyền hiện đại.

    • Số lần sử dụng trong ngày ít.

  • Nhược điểm:

    • Trong quá trình sử dụng có thể phát sinh một số tác dụng phụ.

    • Có thể gây ra các phản ứng quá mẫn nếu sử dụng quá liều lượng hoặc không đúng cách

Tác dụng không mong muốn có thể gặp phải

  • Ức chế tủy xương, biểu hiện bởi các triệu chứng giảm bạch cầu trung tính, giảm bạch cầu, thiếu máu, giảm tiểu cầu với các loại nhiễm trùng liên quan. Khởi phát mới hoặc nặng thêm bệnh thần kinh ngoại biên có từ trước cũng đã được báo cáo. Độc tính đường tiêu hóa, biểu hiện bởi các triệu chứng chán ăn, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, táo bón và viêm miệng nằm trong số những tác dụng không mong muốn đã được báo cáo.

  • Các tác dụng không mong muốn khác bao gồm mệt mỏi, rụng tóc, tăng enzym gan, nhiễm khuẩn huyết và hội chứng đau cơ xương.

  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Dữ liệu in vitro cho thấy eribulin là chất ức chế nhẹ của CYP3A4 - enzym chuyển hóa thuốc quan trọng. Hiện chưa có dữ liệu in vitro. Khuyến cáo nên thận trọng và theo dõi các tác dụng có hại khi sử dụng đồng thời với các chất có cửa sổ điều trị hẹp và được thải trừ chủ yếu bằng chuyển hóa qua trung gian CYP3A4 (ví dụ: alfentanil, cyclosporine, ergotamine, fentanyl, pimozide, quinidine, sirolimus, tacrolimus).

Xử lý khi quên liều và quá liều

  • Quên liều: Nếu bạn dùng thiếu một liều, bạn có thể dùng ngay khi nhớ ra. Hoặc bỏ qua nếu sắp đến liều dùng tiếp theo. Mặc dù tình trạng này không gây nguy hiểm, nhưng dùng sản phẩm không đều đặn có thể khiến hiệu quả của sản phẩm suy giảm hoặc mất tác dụng hoàn toàn.

  • Quá liều: Ngay khi cơ thể xuất hiện những triệu chứng này, bạn nên ngừng dùng sản phẩm và đến ngay bệnh viện để được điều trị. Các triệu chứng nói trên có thể kéo dài và trở nên nghiêm trọng nếu bạn không can thiệp kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản sản phẩm ở nơi có nhiệt độ dưới 30 độ C, không để ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp vào. Không để sản phẩm ở nơi có độ ẩm hoặc nhiệt độ quá cao.

  • Để xa tầm với trẻ em: Đảm bảo an toàn cho trẻ.

Quy cách

  • Hộp 1 lọ 2ml

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất

Nhà sản xuất

  • BSP Pharmaceuticals S.p.A. - Ý

Sản phẩm tương tự

Giá Halaven 1mg/2ml BSP Pharmaceuticals là bao nhiêu?

  • Halaven 1mg/2ml BSP Pharmaceuticals hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Halaven 1mg/2ml BSP Pharmaceuticals ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Halaven 1mg/2ml BSP Pharmaceuticals tại Trường Anh bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30.

  • Mua hàng trên website: https://santhuoc.net

  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

"Cám ơn quý khách hàng đã tin dùng sản phẩm và dịch vụ tại Sàn thuốc. Chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm chính hãng, với giá thành phải chăng. Chúc quý khách một ngày tràn đầy năng lượng và vui vẻ!"

Tài liệu tham khảo: https://drugbank.vn/


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin mới nhất và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc có thể xảy ra tương tác và có tá dụng khác nhau ở mỗi người, vì thế chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên từ các chuyên gia y tế. Hãy trao đổi với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà hiện tại bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ