Lisinopril Stella 10mg - Thuốc điều trị huyết áp cao hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)

 

author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2021-08-18 11:21:12

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-21533-14
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Lisinopril Stella 10mg là sản phẩm gì?

  • Lisinopril Stella 10mg là thuốc được bào chế dưới dạng viên nén. Với thành phần chính là Lisinopril có tác dụng giúp điều trị tăng huyết áp, suy tim sung huyết ở những bệnh nhân tăng huyết áp một cách hiệu quả. Lisinopril Stella 10mg do Công ty TNHH LD Stellapharm sản xuất

Thành phần của Lisinopril Stella 10mg

  • Lisinopril ........10mg

Dạng bào chế

  • Viên nén

Công dụng - Chỉ định của Lisinopril Stella 10mg

  • Đơn trị liệu hoặc phối hợp: tăng huyết áp, suy tim sung huyết có triệu chứng đề kháng hoặc không được kiểm soát tốt bởi thuốc lợi tiểu và glycoside tim, nhồi máu cơ tim cấp có huyết động ổn định (phối hợp thuốc làm tan huyết khối, aspirin và/ hoặc thuốc chẹn beta-adrenergic).

  • Bệnh thận do đái tháo đường

Đối tượng sử dụng Lisinopril Stella 10mg

  • Người lớn, trẻ em từ 6 -12 tuổi, người bị suy thận

Cách dùng – Liều dùng Lisinopril Stella 10mg

  • Cách dùng:

    • Dùng đường uống

  • Liều dùng:

    • Người lớn:

      • Tăng huyết áp: chưa dùng thuốc lợi tiểu: 5-10 mg x 1 lần/ngày, duy trì 20-40 mg/ngày dùng như liều đơn. Đang dùng thuốc lợi tiểu: ngưng dùng thuốc lợi tiểu 2-3 ngày

      • trước khi dùng Lisinopril STELLA 10 mg (nếu không thể ngưng dùng thuốc lợi tiểu: 5 mg/ngày, bổ sung Natri trước khi uống Lisinopril STELLA 10 mg).

      • Suy tim sung huyết: 2,5-5 mg/ngày, liều hiệu quả 5-40 mg/ngày dùng như liều đơn.

      • Nhồi máu cơ tim cấp: 5 mg trong vòng 24 giờ sau khi triệu chứng nhồi máu cơ tim xảy ra, liều 5mg và 10mg lần lượt sau 24 và 48 giờ tiếp theo. Duy trì 10mg/ngày, tiếp tục khoảng 6 tuần

      • Bệnh thận do đái tháo đường: 2,5 mg x 1 lần/ngày, duy trì 10mg/ngày cho bệnh nhân đái tháo đường typ 1 có huyết áp bình thường (tăng đến 20 mg/ngày nếu cần đạt huyết áp tâm trương ổn định dưới 75 mmHg), bệnh nhân đái tháo đường typ 2 có huyết áp tăng: chỉnh liều để đạt huyết áp tâm trương ổn định dưới 90mmHg

    • Trẻ 6-12 tuổi:

      • 70 mcg/kg (tới 5 mg) x 1 lần/ngày, tăng trong 1-2 tuần đến liều tối đa 600 mcg/kg hoặc 40 mg x 1 lần/ngày. Trẻ 12-18 tuổi: 2,5 mg/ngày, tăng đến tối đa 40 mg/ngày khi cần

    • Người lớn suy thận:

      •  Độ thanh thải creatinin (Clor) trong khoảng 31 - 80 ml/phút: 5-10 mg x 1 lần/ngày. ClCr = 10-30 ml/phút: 2,5-5 mg x 1 lần/ngày. ClCr < 10 ml/phút hoặc thẩm tách máu: 2,5 mg x 1 lần/ngày. Không dùng cho trẻ có độ lọc cầu thận < 30 ml/phút/1,73 m2

Chống chỉ định của Lisinopril Stella 10mg

  • Tiền sử phù nề liên quan đến điều trị trước đó với ACEI.

  • Hẹp động mạch chủ, bệnh cơ tim tắc nghẽn, hẹp động mạch thận hai bên hoặc ở một bên thận.

  • Phụ nữ có thai và cho con bú

Lưu ý khi sử dụng Lisinopril Stella 10mg 

  • Không dùng cho người quá mẫn cảm với thành phần của thuốc

  • Để xa tầm tay trẻ em

Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú

  • Không dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Cẩn trọng khi dùng cho người  lái xe và vận hành máy móc

Tác dụng phụ 

  • Thường gặp (1/100 ≤ ADR < 1/10):

    •  Toàn thân: Đau đầu.

    •  Hô hấp: Ho (khan, kéo dài)

  • Ít gặp (1/1.000 ≤ ADR < 1/100):

    • Tiêu hóa: Buồn nôn, mất vị giác, tiêu chảy.

    • Tuần hoàn: Hạ huyết áp.

    • Da: Ban da rát sần, mày đay có thể ngứa hoặc không

    • Khác: Mệt mỏi, protein niệu, sốt hoặc đau khớp.

  • Hiếm gặp (1/10.000 ≤ ADR < 1/1.000):

    • Mạch: Phù mạch.

    • Chất điện giải: Tăng kali huyết.

    • Thần kinh: Lú lẫn, kích động, cảm giác tê bì hoặc như kim châm ở môi, tay và chân.

    • Hô hấp: Thở ngắn, khó thở, đau ngực

    • Máu: Giảm bạch cầu trung tính, mất bạch cầu hạt.

    • Gan: Độc với gan, vàng da, ứ mật, hoại tử gan và tổn thương

    • Tụy: Viêm tụy

Tương tác thuốc

  • Thuốc lợi tiểu: Bệnh nhân đang dùng thuốc lợi tiểu và đặc biệt mới bắt đầu dùng thuốc lợi tiểu thỉnh thoảng có thể hạ huyết áp quá mức sau khi khởi đầu điều trị với lisinopril

  • Thuốc kháng viêm không steroid: Dùng đồng thời với lisinopril có thể gây hại thêm cho chức năng thận.

  • Các thuốc tăng kali huyết: Lisinopril làm giảm tác động mất kali của thuốc lợi tiểu nhóm thiazid. Việc dùng lisinopril cùng với thuốc lợi tiểu tiết kiệm kali (như spironolacton, triamteren hoặc amilorid), thuốc bổ sung kali, hoặc chế phẩm thay thế muối có chứa kali có thể dẫn đến tăng đáng kể kali huyết thanh. Vì vậy nếu chỉ định dùng phối hợp các nhà - thuốc này do hạ kali huyết rõ rệt thì nên thận trọng và thường xuyên theo dõi kali huyết thanh. Các thuốc tiết kiệm kali không nên dùng trên bệnh nhân suy tim đang sử dụng lisinopril.

  • Lithi: Độc tính của lithi đã được báo cáo trên bệnh nhân dùng đồng thời lithi với các thuốc ức chế ACE có tác dụng thải trừ natri. Độc tính của lithi sẽ mất khi ngưng dùng lithi và thuốc ức chế ACE. Khuyến cáo nên theo dõi thường xuyên nồng độ lithi trong huyết thanh nếu dùng đồng thời lisinopril với lithi.

  • Thuốc khác: Lisinopril dùng đồng thời với các thuốc như nitrat và/hoặc với digoxin không thấy bằng chứng về tương tác có hại đáng kể về mặt lâm sàng. Điều này bao gồm cả trên bệnh nhân nhồi máu cơ tim đang dùng nitroglycerin tiêm tĩnh mạch hoặc dạng dán thấm qua da

Xử trí khi quên liều

  • Dùng thuốc ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ

Xử trí khi quá liều

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 10 vỉ x 10 viên

Bảo quản

  • Bảo quản thuốc nơi khô, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng trực tiếp

  • Để xa tầm tay trẻ em

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất

Nhà sản xuất

  • Công ty TNHH LD Stellapharm - Chi nhánh 1

Sản phẩm tương tự

Giá Lisinopril Stella 10mg là bao nhiêu?

  • Lisinopril Stella 10mg hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Lisinopril Stella 10mg ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Lisinopril Stella 10mg tại Trường Anh bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: https://santhuoc.net
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.​

Câu hỏi thường gặp

Lisinopril Stella 10mg - Thuốc điều trị huyết áp cao hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Sàn thuốc. Để mua hàng, quý khách vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc và cập nhật giá mới nhất.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin mới nhất và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc có thể xảy ra tương tác và có tá dụng khác nhau ở mỗi người, vì thế chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên từ các chuyên gia y tế. Hãy trao đổi với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà hiện tại bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ