Livico Hataphar - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)

 

author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2021-05-15 14:48:44

Thông tin dược phẩm

Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Hỗn dịch uống
Đóng gói:
Hộp 1 chai 60ml
Hạn sử dụng:
24 tháng

Video

Livico là thuốc gì?

  • Livico là thuốc dùng để điều trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm như, nhiễm khuẩn đường hô hấp hay đường tiêu hóa và đường tiết niệu. Livico được sản xuất bởi công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây.

Thành phần của thuốc Livico

  • Trimethoprim - 40mg/5ml.

  • Sulfamethoxazol - 200mg/5ml.

Dạng bào chế

  • Hỗn dịch uống.

Công dụng - Chỉ định của thuốc Livico

  • Nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với thuốc.

  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng; Nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính, tái phát ở nữ trưởng thành, viêm tuyến tiền liệt nhiễm khuẩn.

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp: Đợt cấp viêm phế quản mạn, viêm phổi cấp ở trẻ em, viêm tai giữa cấp ở trẻ em, viêm xoang má cấp người lớn.

  • Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa: Lỵ trực khuẩn (tuy nhiên, kháng thuốc phổ biến tăng).

  • Thuốc hàng hai trong điều trị thương hàn (ceftriaxon hoặc một fluoroquinolon thường được ưa dùng).

  • Nhiễm khuẩn do Pneumocystis jiroveci.

  • Viêm phổi do Pneumocystis jiroveci.

Chống chỉ định khi dùng thuốc Livico

  • Thuốc Livico chống chỉ định đối với:

    • Suy thận nặng mà không giám sát được nồng độ thuốc trong huyết tương.

    • Người bệnh được xác định thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ do thiếu acid folic.

    • Mẫn cảm với sulfonamid hoặc với trimethoprim.

    • Bệnh gan nặng, vàng da.

    • Bệnh về máu nặng và porphyria.

    • Trẻ nhỏ dưới 6 tháng tuổi.

    • Phụ nữ mang thai (đặc biệt trước khi sinh). 

Liều dùng - Cách dùng thuốc Livico

  • Cách dùng: 

    • Thuốc Livico được chỉ định dùng theo đường uống. Lắc kỹ trước khi dùng.

  • Liều dùng:

    • Viêm tai giữa cấp

      • Trẻ em từ 2 tháng tuổi trở lên: 8mg trimethroprim/kg+ 40mg sulfamethoxazol/kg, chia làm 2 lần cách nhau 12 giờ, trong 10 ngày

    • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu

      • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu do vi khuẩn nhạy cảm như E.coli, Proteus, Klebsiella, Morganella morganii hoặc Enterobacter.

    • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng:

      • Người lớn: 800mg sulfamethoxazol + 160 mg trimethoprim cách nhau 12 giờ trong 7-10 ngày.

      • Trẻ em: 8 mg trimethoprim/kg + 40 mg sulfamethoxazol/kg, chia làm 2 lần cách nhau 12 giờ, trong 10 ngày.

      • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính tái phát (nữ trưởng thành)

      • Liều thấp (200 mg sulfamethoxazol + 40 mg trimethoprim mỗi ngày, hoặc một lượng gấp 2-4 lần liều đó, uống 1 hoặc 2 lần mỗi tuần) tỏ ra có hiệu quả làm giảm số lần tái phát.

      • Nhiễm khuẩn đường hô hấp

      • Đợt cấp viêm phế quản mạn: Người lớn 800mg sulfamethoxazol + 160 mg trimethoprim cách nhau 12 giờ, trong 14 ngày.

    • Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa:

      • Lỵ trực khuẩn (S. Flexneri hoặc S. Sonnei):

      • Người lớn: 800mg sulfamethoxazol + 160 mg trimethoprim cách nhau 12 giờ, trong 5 ngày.

      • Trẻ em: 8 mg trimethoprim/kg + 40 mg sulfamethoxazol/kg trong 24 giờ, chia làm 2 lần cách nhau 12 giờ, trong 5 ngày.

    • Bệnh tả

      • Người lớn: 800mg sulfamethoxazol + 160 mg trimethoprim cách nhau 12 giờ, trong 3 ngày.

      • Trẻ em: 4 mg trimethoprim/kg + 20 mg sulfamethoxazol/kg trong 24 giờ, chia làm 2 lần cách nhau 12 giờ, trong 3 ngày.

      • Viêm phổi do Pneumocystis carinii (Pneumocystis jiroveci)

      • Trẻ em và người lớn: Liều được khuyên dùng là 20 mg trimethoprim/kg + 100 mg sulfamethoxazol/kg trong 24 giờ, chia đều cách nhau 6 giờ, trong 14- 21 ngày.

    • Người bệnh có chức năng suy thận

      • Khi chức năng thận bị giảm, liều lượng được giảm như sau:

        • Độ thanh thải creatinin: >30ml/phút. Liều khuyên dùng: liều thông thường.

        • Độ thanh thải creatinin: 15-30ml/phút. Liều khuyên dùng: 1/2 liều thông thường.

        • Độ thanh thải creatinin: <15ml/phút. Liều khuyên dùng: không dường. 

Lưu ý khi sử dụng thuốc Livico

  • Chức năng thận suy giảm; dễ bị thiếu hụt acid folic như người bệnh cao tuổi và khi dùng Livico liều cao dài ngày; mất nước; suy dinh dưỡng.

  • Trimethoprim va sulfamethoxazol co thể gây thiếu máu tan huyết ở người thiếu hụt G - 6PD.

Tác dụng phụ của thuốc Livico

  • Xảy ra ở 10% người bệnh. Tác dụng không mong muốn hay gặp nhất xảy ra ở đường tiêu hóa (5%) và các phản ứng trên da xảy ra tối thiểu ở 2% người bệnh dùng thuốc: ngoại ban, mụn phỏng. Các ADR thường nhẹ nhưng đôi khi xảy ra hội chứng nhiễm độc da rất nặng có thể gây chết, như hội chứng Lyell.

  • Trimethoprim/sulfamethoxazol không được dùng cho người bệnh đã xác định bị thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ hoặc người bệnh bị bệnh gan nặng, có thể viêm gan nhiễm độc.

  • Hay gặp, ADR >1/100

    • Toàn thân: Sốt.

    • Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, ỉa chảy, viêm lưỡi.

    • Da: Ngứa, ngoại ban.

    • Ít gặp, 1/1000< ADR < 1/100

    • Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, ban xuất huyết.

    • Da: Mày đay.

  • Hiếm gặp, ADR <1/1000

    • Toàn thân: Phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh.

    • Máu: Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ, thiếu máu tan huyết, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu hạt và giảm toàn thể huyết cầu.

    • Thần kinh: Viêm màng não vô khuẩn.

    • Da: Hoại tử biểu bì nhiễm độc (hội chứng Lyell), hội chứng Stevens – Johnson, ban đỏ đa dạng, phù mạch, mẫn cảm ánh sáng.

    • Gan: Vàng da, ứ mật ở gan, hoại tử gan.

    • Chuyển hóa: Tăng kali huyết, giảm đường huyết.

    • Tâm thần: Ảo giác.

    • Sinh dục – tiết niệu: Suy thận, viêm thận kẽ, sỏi thận.

    • Tai: Ù tai.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Thời kỳ mang thai

    • Không dùng thuốc cho phụ nữ mang thai do chưa có bằng chứng về độ an toàn (trong tam cá nguyệt đầu tiên: thuốc cản trở chuyền hóa acid folic, gây quái thai; tam cá nguyệt thứ ba: methaemoglobinaemia thai nhi gần khi sinh, gây ngộ độc bilirubin).

  • Thời kỳ cho con bú

    • Phụ nữ trong thời kỳ cho con bú không được dùng trimethoprim va sulfamethoxazel. Trẻ sơ sinh rất nhạy cảm với tác dụng độc của thuốc.

Tác động của thuốc đối với người lái xe và vận hành máy móc

  • Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc.

Tương tác thuốc Livico

  • Sulfonamid có thể ức chế gắn protein và bài tiết qua thận của methotrexat và vì vậy giảm đào thải, tăng tác dụng của methotrexat.

  • Dùng đồng thời với pyrimethamin 25 mg/tuần làm tăng nguy cơ thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ.

  • Dùng đồng thời với thuốc ức chế chuyển hóa phenytoin ở gan, có khả năng làm tăng quá mức tác dụng của phenytoin.

  • Thuốc có thể kéo dài thời gian prothrombin ở người bệnh đang dùng warfarin.

  • Dùng đồng thời với cyclosporin có thể gây độc cho thận ở người ghép thận nhưng có thể hồi phục.

  • Dùng đồng thời với digoxin làm tăng nồng độ digoxin trong huyết thanh, thường thấy ở người cao tuổi. Phải giám sát nồng độ digoxin trong huyết thanh khi phối hợp.

  • Dùng đồng thời với indomethacin có thể làm tăng nồng độ sulfamethoxazol trong huyết tương.

  • Dùng đồng thời với thuốc chống trầm cảm 3 vòng có thể làm giảm tính hiệu quả của thuốc chống trầm cảm 3 vòng.

  • Dùng đồng thời với amantadin có trường hợp mê sảng nhiễm độc đã được báo cáo.

  • Dùng đồng thời với các thuốc điều trị Alzheimer làm tăng các tác dụng phụ ảnh hưởng đến thần kinh mê sảng và rung giật cơ.

  • Không đồng thời với các thuốc chống ung thư và các thuốc đã được chuyển hóa CYP2C8.

  • Dùng đồng thời với clozapin có thể gây mất bạch cầu hạt nặng, thậm chí tử vong (độc tính miễn dịch).

  • Không dùng đồng thời với các thuốc kháng virus (thuốc kháng HIV) vì có thể gây ra bất thường về máu. Nếu dùng đồng thời theo dõi độc tính huyết và điều chỉnh liều. 

Xử trí khi quên liều

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Xử trí khi quá liều

  • Biểu hiện: Chán ăn, buồn nôn, nôn, đau đầu, bất tỉnh. Loạn tạo máu và vàng da là biểu hiện muộn của dùng quá liều. Ức chế tủy.

  • Xử trí: Gây nôn, rửa dạ dày.

  • Acid hóa nước tiểu để tăng đào thải trimethoprim. Nếu có dấu hiệu ức chế tủy, người bệnh cần dùng leucovorin (acid folinic) 5 – 15 mg/ngày cho đến khi hồi phục tạo máu.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 1 chai 60ml.

Bảo quản

  • Nơi khô ráo, dưới 30 độ C. Tránh ánh sáng.

Hạn sử dụng

  • 24 tháng.

Nhà sản xuất

  • Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Hà Tây - Hataphar.

Sản phẩm tương tự

GIÁ  Livico LÀ BAO NHIÊU?

  • Livico hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

MUA  Livico Ở ĐÂU?

Các bạn có thể dễ dàng mua Livico tại Trường Anh bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: https://santhuoc.net
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline:Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

Livico Hataphar - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Sàn thuốc. Để mua hàng, quý khách vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc và cập nhật giá mới nhất.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin mới nhất và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc có thể xảy ra tương tác và có tá dụng khác nhau ở mỗi người, vì thế chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên từ các chuyên gia y tế. Hãy trao đổi với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà hiện tại bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB