Lupiparin 40mg/0,4ml- Thuốc trị huyết khối tĩnh mạch của Shenzhen

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)

 

author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2022-05-20 09:03:39

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-18358-14
Xuất xứ:
China
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm truyền
Đóng gói:
Hộp 2 bơm tiêm chứa 0,4ml
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Enoxaparin Natri sau khi đi vào cơ thể sẽ được chuyển hóa và có khả năng chống đông máu. Hoạt chất này có trong thuốc Lupiparin 40mg/0,4ml có tác dụng điều trị và phòng huyết khối tĩnh mạch hiệu quả. Thuốc được sản xuất tại Shenzhen đảm bảo an toàn và chất lượng.

Thành phần của Lupiparin 40mg/0,4ml

  • Enoxaparin Natri 40 mg.

  • Nước cất pha tiêm 0,4 ml.

Dạng bào chế

  • Dung dịch tiêm

Công dụng - Chỉ định của Lupiparin 40mg/0,4ml

  • Công dụng:

    • Enoxaparin Natri sau khi đi vào cơ thể sẽ được chuyển hóa thành Enoxaparin. Đây là một Heparin trọng lượng phân tử thấp, có khả năng chống đông máu, kháng Xa (chống huyết khối) cao và kháng Ha (kháng Thrombin) thấp, tỉ lệ 3,6.

    • Hoạt chất này có tác dụng tượng tự nhưng ít gây chảy máu, ức chế kết tập tiểu cầu hơn so với các Heparin không phân đoạn. Ở liều điều trị thời gian Cephalin - Kaolin kéo dài hơn 1,5 - 2 lần thời gian chứng.

  • Chỉ định:

    • Hình thành huyết khối tĩnh mạch sâu.

    • Đau thắt ngực không ổn định và nhồi máu cơ tim không có sóng Q giai đoạn cấp tính, kết hợp với Aspirin.

    • Ngăn ngừa hình thành máu đông trong tĩnh mạch hoặc trong suốt thời gian thẩm phân máu.

Hướng dẫn sử dụng Lupiparin 40mg/0,4ml

  • Cách dùng: 

    • Thuốc được dùng để tiêm truyền

  • Liều dùng:

    • Phòng ngừa huyết khối tĩnh mạch: 20 mg/1 lần/ngày. Trường hợp nguy cơ huyết khối cao dùng liều gấp đôi. Tiêm dưới da, 2 giờ trước khi phẫu thuật. Thời gian điều trị từ 7 - 10 ngày.

    • Ngăn ngừa tắc tĩnh mạch khi thẩm tách: 1 mg/kg, đưa vào động mạch trong quá trình thẩm tách. Nếu thấy tơ huyết thêm một liều 0,5 - 1 mg/kg.

    • Điều trị hình thành huyết khối tĩnh mạch sâu: 1 mg/kg/lần, tiêm nhắc lại mỗi 12 giờ, không dùng quá 10 ngày.

    • Chữa đau thắt ngực không ổn định và nhồi máu có tim không có sóng Q: 1 mg/kg/12 giờ. Điều trị ít nhất từ 2 - 8 ngày đến khi các dấu hiệu lâm sàng ổn định. Dùng cùng với Aspirin liều 100 - 325 mg/lần/ngày.

Chống chỉ định của Lupiparin 40mg/0,4ml

  • Không dùng cho người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc

  • Tiền sử giảm tiểu cầu.

  • Loét dạ dày ruột hoặc có tổn thương hữu cơ.

  • Viêm màng trong tim, ngoại trừ ảnh hưởng đến thay thế van cơ.

  • Rối loạn đông máu là tác động chính.

Lưu ý khi sử dụng Lupiparin 40mg/0,4ml

  • Lưu ý khi sử dụng cho một số đối tượng đặc biệt:

    • Dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bú.

    • Người lái xe: Thận trọng khi sử dụng cho đối tượng lái xe và vận hành máy móc nặng, do có thể gây ra cảm giác chóng mặt, mất điều hòa,..

    • Người già: Cần tham khảo ý kiến của bác sĩ khi sử dụng liều lượng cho người trên 65 tuổi.

    • Trẻ em: Để xa tầm tay trẻ em

    •  Một số đối tượng khác: Lưu ý khi sử dụng cho người mẫn cảm với các thành phần của thuốc.

Ưu nhược điểm của Lupiparin 40mg/0,4ml

  • Ưu điểm:

    • Chất lượng sản phẩm tốt, cho hiệu quả nhanh chóng trong điều trị tắc huyết khối tĩnh mạch

    • Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng được sản xuất theo dây chuyền hiện đại

  • Nhược điểm:

    • Có thể gây ra các phản ứng quá mẫn nếu sử dụng quá liều lượng hoặc không đúng cách.

Tác dụng không mong muốn của Lupiparin 40mg/0,4ml

  • Xuất huyết, tái nhợt tại nơi tiêm thuốc, dị ứng khoanh vùng hoặc tổng thể, phát ban.

  • Giảm tiểu cầu, loãng xương nếu điều trị lâu dài, tăng Transaminase máu.

  • Báo ngay cho bác sĩ các phản ứng phụ gặp phải để có biện pháp xử trí kịp thời.

Tương tác của Lupiparin 40mg/0,4ml

  • Tương tác có thể làm giảm hiệu quả của sản phẩm hoặc gia tăng nguy cơ mắc các tác dụng phụ. Vì vậy, bạn cần tham khảo ý kiến của dược sĩ, bác sĩ khi muốn dùng đồng thời với các loại thuốc khác

Xử trí khi quên liều và quá liều

  • Quên liều: Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

  • Quá liều: Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Bảo quản

  • Nơi thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng

Hạn sử dụng

  • 36 tháng

Quy cách đóng gói

  • Hộp 2 bơm tiêm chứa 0,4ml

Nhà sản xuất

  • Shenzhen Techdow Pharmaceutical Co., Ltd - China

Sản phẩm tương tự

Giá Lupiparin 40mg/0,4ml là bao nhiêu?

  • Lupiparin 40mg/0,4ml hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Lupiparin 40mg/0,4ml ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Lupiparin 40mg/0,4ml tại Trường Anh bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30

  • Mua hàng trên website: https://santhuoc.net

  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.


Câu hỏi thường gặp

Lupiparin 40mg/0,4ml- Thuốc trị huyết khối tĩnh mạch của Shenzhen hiện đang được bán sỉ lẻ tại Sàn thuốc. Để mua hàng, quý khách vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc và cập nhật giá mới nhất.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin mới nhất và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc có thể xảy ra tương tác và có tá dụng khác nhau ở mỗi người, vì thế chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên từ các chuyên gia y tế. Hãy trao đổi với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà hiện tại bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ