Melyroxil 250 - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)

 

author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2021-12-16 15:22:18

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-16515-13
Xuất xứ:
Ấn Độ
Dạng bào chế:
Hỗn dịch uống
Đóng gói:
Hộp 1 lọ 30ml.
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Melyroxil 250 là thuốc gì?

  • Melyroxil 250 được bào chế từ Cefadroxil có tác dụng giúp tăng cường hệ miễn dịch chống nhiễm khuẩn hiệu quả. Melyroxil 250 dùng được cho cả người lớn và trẻ em trên 6 tuổi.

Thành phần chính của Melyroxil 250

  • Cefadroxil 250mg.

Dạng bào chế

  • Hỗn dịch uống.

Công dụng - Chỉ định của Melyroxil 250

  • Cefadroxil được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn thể nhẹ và trung bình do các vi khuẩn nhạy cảm:

  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: Viêm thận – bể thận cấp và mạn tính, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, nhiễm khuẩn phụ khoa.

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp: Viêm amidan, viêm họng, viêm phế quản – phổi và viêm phổi thùy, viêm phế quản cấp và mạn tính, áp xe phổi, viêm mủ màng phổi, viêm màng phổi, viêm xoang, viêm thanh quản, viêm tai giữa.

  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Viêm hạch bạch huyết, áp xe, viêm tế bào, loét do nằm lâu, viêm vú bệnh nhọt, viêm quầng.

  • Các nhiễm khuẩn khác: Viêm xương tủy, viêm khớp nhiễm khuẩn.

Chống chỉ định của Melyroxil 250

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc

Liều lượng và cách dùng của Melyroxil 250

  • Người lớn và trẻ em (> 40 kg): 500 mg- 1 g, 2 lần mỗi ngày tùy theo mức độ nhiễm khuẩn. Hoặc là 1 g một lần/ngày trong các nhiễm khuẩn da và mô mềm và nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng.

  • Trẻ em (< 40 kg): Dưới 1 tuổi: 25 – 50 mg/kg thẻ trọng/24 giờ, chia làm 2 – 3 lần. Thí dụ: Dùng 125 mg mỗi ngày, chia làm 2 lần cho trẻ 6 tháng tuổi cân nặng 5kg, hoặc dùng 500 mg mỗi ngày chia làm hai lần, cho trẻ 1 năm tuổi cân nặng 10 kg.

  • Từ 1 – 6 tuổi: 250 mg, 2 lần mỗi ngày.

  • Trên 6 tuổi: 500 mg, 2 lần mỗi ngày.

  • Người cao tuổi: Cefadroxil đào thải qua đường thận, cần kiểm tra chức năng thận và điều chỉnh liều dùng như ở người bệnh suy thận.

  • Người bệnh suy thận: Đôi với người bệnh suy thận, có thể điều trị với liều khởi đầu 500 mg đến 1000mg

Lưu ý khi sử dụng Melyroxil 250

  • Vì đã thấy có phản ứng quá mẫn chéo (bao gồm phản ứng sốc phản vệ) xảy ra giữa người bệnh dị ứng với kháng sinh nhóm Beta – Lactam, nên phải có sự thận trọng thích đáng và sẵn sàng có mọi phương tiện để điều trị phản ứng choáng phản vệ khi dùng Cefadroxil cho người bệnh trước đây đã bị dị ứng với Penicilin. Tuy nhiên, với Cefadroxil, phân ứng quá mẫn chéo với Penicilin có tỷ lệ thấp.

  • Thận trọng: khi dùng Cefadroxil cho người bệnh bị suy giảm chức năng thận rõ rệt. Trước và trong khi điều trị, cần theo dõi lâm sàng cẩn thận và tiến hành các xét nghiệm thích hợp ở người bệnh suy thận hoặc nghi bị suy thận. Dùng Cefadroxil dài ngày có thê làm phát triển quá mức các chủng không nhạy cảm.Cần theo dõi người bệnh cần thận, nếu bị bội nhiễm, phải ngừng sử dụng thuốc.

Tác dụng phụ khi dùng Melyroxil 250

  • Thường gặp, ADR > 1/100

    • Tiêu hóa: Buồn nôn, đau bụng, nôn, ỉa chảy.

  • Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

    • Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin.

    • Da: Ban da dạng sần, ngoại ban, nổi mày đay, ngứa.

    • Gan: Tăng transaminase có hồi phục.

    • Tiết niệu – sinh dục: Ðau tinh hoàn, viêm âm đạo, bệnh nấm Candida, ngứa bộ phận sinh dục.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bú.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thận trọng khi sử dụng thuốc với đối tượng lái xe và vận hành máy móc nặng, do thuốc có thể gây ra cảm giác chóng mặt, mất điều hòa,..

Tương tác thuốc

  • Tương tác có thể làm thay đổi khả năng hoạt động hoặc gia tăng ảnh hưởng của các tác dụng phụ. Hãy cho bác sĩ hoặc dược sĩ biết tất cả các loại thuốc theo toa và thuốc không kê toa, vitamin, khoáng chất, các sản phẩm thảo dược và các loại thuốc do các bác sĩ khác kê toa. Hãy luôn tham khảo sự tư vấn của bác sĩ.

Xử trí khi quá liều

  • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

  • Ngoài ra, bạn cần ghi lại và mang theo danh sách những loại thuốc bạn đã dùng, bao gồm cả thuốc kê toa và thuốc không kê toa.

Xử trí khi quên liều

  • Thông thường các thuốc có thể uống trong khoảng 1-2 giờ so với quy định trong đơn thuốc. Trừ khi có quy định nghiêm ngặt về thời gian sử dụng thì có thể uống thuốc sau một vài tiếng khi phát hiện quên. Tuy nhiên, nếu thời gian quá xa thời điểm cần uống thì không nên uống bù có thể gây nguy hiểm cho cơ thể. Cần tuân thủ đúng hoặc hỏi ý kiến bác sĩ trước khi quyết định. 

Bảo quản

  • Nơi thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 1 lọ 30ml.

Nhà sản xuất

  • Medley Pharmaceuticals Ltd. - Ấn Độ.

Sản phẩm tương tự

Giá Melyroxil 250 là bao nhiêu?

  • Melyroxil 250 hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Melyroxil 250 ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Melyroxil 250 tại Trường Anh bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30

  • Mua hàng trên website: https://santhuoc.net

  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin mới nhất và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc có thể xảy ra tương tác và có tá dụng khác nhau ở mỗi người, vì thế chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên từ các chuyên gia y tế. Hãy trao đổi với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà hiện tại bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ