Miberic 300 Hasan - Điều trị bệnh Gout, sỏi thận

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)

 

author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-02-22 09:12:23

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-26584-17
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Miberic 300 Hasan dạng viên nén có thành phần chính là Allopurinol, đóng vai trò giảm sự hình thành acid uric/urat. Do đó, mang lại hiệu quả trong điều trị bệnh gout, sỏi thận,... Lưu ý, không dùng Miberic 300 cho người bị chứng nhiễm sắc tố vô căn, người bị Gout cấp tính và các đối tượng bị mẫn cảm với thành phần. 

Thành phần của Miberic 300 Hasan

  • Allopurinol: 300mg.

Dạng bào chế

  • Viên nén.

Công dụng - Chỉ định của Miberic 300 Hasan

  • Công dụng:
    • Giảm sự hình thành acid uric/urat trong các bệnh có xảy ra lắng đọng acid uric/urat (như viêm khớp do gút, sạn urat (hạt tophi ở da), sỏi thận) hoặc các bệnh có nguy cơ gây lắng đọng acid uric/urat có thể dự đoán trước (điều trị khối u ác tính có khả năng dẫn đến bệnh thận cấp do acid uric).
    • Các bệnh chính có xảy ra lắng đọng acid uric/urat: gút vô căn; sỏi thận do acid uric; bệnh thận cấp do acid uric; bệnh ung thư, bệnh tăng sinh tủy xương với tốc độ thay đổi tế bào cao (nồng độ urat có thể tăng tự phát hoặc sau liệu pháp độc tế bào); rối loạn enzym dẫn đến tăng sản xuất urat như enzym hypoxanthin-guanin phosphoribosyltransferase.
    • Điều trị sỏi thận do 2,8-dihydroxyadenin (2,8-DHA) liên quan đến tình trạng thiếu hụt hoạt tính của adenin phosphoribosyl transferase.
    • Điều trị sỏi thận calci oxalat tái phát ở cả nam lẫn nữ có nồng độ acid uric trong nước tiểu cao khi chế độ ăn uống và các biện pháp tương tự thất bại.
  • Chỉ định:
    • Đối tượng bị Gout, sỏi thận,...

Hướng dẫn sử dụng Miberic 300 Hasan

  • Cách dùng:
    • Dùng đường uống.
  • Liều dùng:
    • Gout nhẹ: 200 – 300 mg/ngày, nặng: 400 – 600mg/ngày, Cơn kịch phát cấp tính: liều tối thiểu hữu hiệu: 100 – 200 mg/ngày, liều tối đa: 800 mg/ngày.
    • Phòng ngừa bệnh thận uric acid khi điều trị ung thư 600 – 800mg/ngày, trong 2 hoặc 3 ngày.
    • Kiểm soát sỏi Ca hồi quy ở người bệnh tăng thải Uric Acid niệu 200 – 300mg/ngày, chia làm nhiều lần.

Chống chỉ định của Miberic 300 Hasan

  • Không dùng cho đối tượng mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của sản phẩm.
  • Người bị chứng nhiễm sắc tố vô căn.
  • Bệnh Gout cấp tính.

Lưu ý khi sử dụng Miberic 300 Hasan

  • Lưu ý khi sử dụng cho một số đối tượng đặc biệt:
    • Dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Cần hết sức thận trọng, nên tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng. Các sản phẩm dù đã kiểm nghiệm vẫn có những nguy cơ đối với phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú.
    • Người lái xe: Thuốc có thể gây ra các tác dụng không mong muốn như buồn ngủ, chóng mặt. Bệnh nhân nên thận trọng khi sử dụng thuốc trước khi lái xe và vận hành máy móc.
    • Người già: Cần tham khảo ý kiến của bác sĩ khi sử dụng cho các đối tượng trên 65 tuổi.
    • Trẻ em: Tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ nhằm đảm bảo an toàn trước khi sử dụng, hạn chế những ảnh hưởng có thể xảy ra với trẻ nhỏ.
    • Một số đối tượng khác: Hết sức lưu ý với đối tượng mẫn cảm với các thành phần của sản phẩm.

Ưu nhược điểm của Miberic 300 Hasan

  • Ưu điểm:
    • Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng. 
    • Sản xuất theo dây chuyền hiện đại; chất lượng được đảm bảo.
    • Số lần sử dụng trong ngày ít, hạn chế tình trạng quên liều.
  • Nhược điểm:
    • Có thể gây ra các phản ứng quá mẫn nếu sử dụng quá liều lượng hoặc không đúng cách.

Tác dụng không mong muốn của Miberic 300 Hasan

  • Nổi ban ngứa hoặc bong tróc trên da, da bi phỏng rộp, tróc vảy hoặc đau môi, miệng.
  • Sưng phù mặt, môi, lưỡi, họng, hoặc cảm giác khó thở, khó nuốt, mụn nhọt nặng.
  • Thay đổi số lượng tế bào máu (được thể hiện qua các xét nghiệm máu) làm gia tăng sự xuất hiện các vết thâm tím trên da, chảy máu cam, đau họng hoặc nhiễm khuẩn.
  • Sốt, sưng phồng hệ bạch huyết, đau cơ, phù mạch, viêm gan, tổn thương thận (xuất hiện máu trong nước tiểu) hoặc các cơn co giật.
  • Hội chứng quá mẫn do thuốc (hội chứng,DRESS) biểu hiện bởi các phản ứng như sốt, phát ban hoặc rối loạn máu.
  • Sốt, ớn lạnh, đau đầu, đau cơ và cảm giác mệt mỏi.
  • Bất kỳ các thay đổi nào trên da, như loét miệng, họng, mũi, bộ phận sinh dục, viêm kết mạc(mắt sưng đỏ và đau), da bị phồng rộp và tróc vảy trên diện rộng.
  • Các phản ứng nghiêm trọng khác bao gồm sốt, ban da, đau khớp, bất thường máu và các xét nghiệm chức năng gan (các dấu hiệu của rối loạn đa cơ quan).
  • Panda ngứa, gây ra bởi phản ứng dị ứng, mày đay.
  • Các phản ứng da nghiêm trọng có thể đe dọa tính mạng (hội chứng Stevens-Johnson, hội chứng hoại tử da nhiễm độc).

Tương tác

  • Clorpropamid: Allopurinol làm tăng nguy cơ phản ứng bất lợi cho gan thận của clorpropamid do cạnh tranh bài tiết ở ống thận. Khi sử dụng chung cần theo dõi dấu hiệu hạ đường huyết quá mức, đặc biệt ở bệnh nhân suy thận.
  • Thuốc chống đông máu coumarin: Có báo cáo về việc tăng tác dụng và độc tính của warfarin và coumarin khác khi sử dụng chung với allopurinol, can theo doi can thận bệnh nhân khi phối hợp 2 thuốc.
  • Phenytoin: Allopurinol có thể ức chế quá trình oxi hóa ở gan của phenytoin, tương tác này chưa được chứng minh có nghĩa trên lâm sàng.
  • Theophylin: Đã Có báo cáo về việc ức chế sự chuyển hóa của theophylin gây ra bởi allopurinol, có thể do allopurinol ức chế xanthin oxidase la enzym liên quan đến chuyển hóa của theophylin trong cơ thể. Theo dõi nồng độ theophylin khi phối hợp với allopurinol.
  • Ampicillin và amoxicillin: Đã có báo cáo tăng tỷ lệ phát ban ở bệnh nhân sử dụng đồng thời allopurinol và ampicillin hoặc Amoxicillin, nên tránh dùng sử dụng đồng thời allopurinol với các thuốc trên nếu có thể.

Xử trí khi quên liều và quá liều

  • Quên liều: Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ dùng liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều quên. Tuyệt đối, không dùng gấp đôi liều để bù.
  • Quá liều: Chưa có báo cáo về các triệu chứng quá liều khi sử dụng sản phẩm. Nếu có các biểu hiện bất thường xảy ra, cần đến ngay cơ sở y tế gần nhất để được theo dõi và có giải pháp điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói 

  • Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên.

Nhà sản xuất

  • Hasan-Dermapharm.

Sản phẩm tương tự

"Cám ơn quý khách hàng đã tin dùng sản phẩm và dịch vụ tại Sàn thuốc. Chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm chính hãng, với giá thành phải chăng. Chúc quý khách một ngày tràn đầy năng lượng và vui vẻ!"

Nguồn: nghidinh15.vfa.gov.vn


Câu hỏi thường gặp

Miberic 300 Hasan - Điều trị bệnh Gout, sỏi thận hiện đang được bán sỉ lẻ tại Sàn thuốc. Để mua hàng, quý khách vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc và cập nhật giá mới nhất.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin mới nhất và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc có thể xảy ra tương tác và có tá dụng khác nhau ở mỗi người, vì thế chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên từ các chuyên gia y tế. Hãy trao đổi với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà hiện tại bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ