Omepramed 40 - Thuốc trị viêm loét dạ dày của Medlac pharma Italy

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)

 

author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-05-22 11:19:27

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-30869-18
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Bột pha tiêm
Đóng gói:
Hộp 1 lọ
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Viêm loét dạ dày có thể do các nguyên nhân như nhiễm vi khuẩn Hp, lạm dụng thuốc chống viêm, thói quen ăn uống không lành mạnh gây ra. Để giảm thiểu tình trạng trên, người bệnh có thể tham khảo sử dụng thuốc Omepramed 40 của Medlac pharma Italy.

Thành phần của Omepramed 40

  • Omeprazol 40mg.

Dạng bào chế

  • Bột pha tiêm

Công dụng - Chỉ định của Omepramed 40

  • Công dụng:

    • Là nhóm thuốc ức chế bơm proton, thuốc có khả năng làm giảm tiết axit dạ dày, Chữa đau dạ dày, trào ngược dạ dày, các vấn đề do dạ dày tăng tiết acid gây nên

  • Chỉ định:

    • Điều trị và phòng ngừa tái phát loét tá tràng.

    • Điều trị và phòng ngừa tái phát loét dạ dày.

    • Phối hợp với kháng sinh thích hợp khác để điều trị Helicobacter pylori trong loét dạ dày tá tràng.

    • Điều trị loét dạ dày – tá tràng do dùng thuốc chống viêm không steroid

    • Phòng ngừa loét dạ dày – tá tràng do dùng thuốc NSAID ở bệnh nhân có nguy cơ

    • Điều trị viêm thực quản trào ngược.

    • Điều trị dài hạn các bệnh nhân thực quản trào ngược đã chũa khỏi.

    • Điều trị triệu chứng trào ngược dạ dày thực quản.

    • Điều trị hội chứng Zollinger – Ellison.

Hướng dẫn sử dụng Omepramed 40

  • Cách dùng: 

    • Thuốc được bào chế dạng thuốc bột pha tiêm, dùng để tiêm đường tĩnh mạch

  • Liều dùng:

    • Liệu pháp thay thế cho đường uống:  tiêm tĩnh mạch mỗi ngày 1 lần 40 mg được khuyến cáo,

    • Bệnh nhân có hội chứng Zollinger – Ellison: liều khuyến cáo 60mg/ngày dùng theo đường tĩnh mạch. Có thể cho bệnh nhân dùng liều cao hơn hoặc tùy từng trường hợp cụ thể. Khi liều dùng cao hơn 60mg thì nên được chia liều dùng thành 2 lần/ngày.

    • Đối tượng đặc biệt:

      • Bệnh nhân suy thận: Không cần điều chỉnh.

      • Bệnh nhân suy gan: có thể dùng 10-20 mg/ngày là đủ.

      • Người lớn tuổi trên 65: không cần điều chỉnh.

    • Trẻ em: Kinh nghiệm sử dụng thuốc tiêm này còn hạn chế.

Chống chỉ định của Omepramed 40

  • Không dùng cho người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc

Lưu ý khi sử dụng Omepramed 40

  • Lưu ý khi sử dụng cho một số đối tượng đặc biệt:

    • Dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bú.

    • Người lái xe: Thận trọng khi sử dụng cho đối tượng lái xe và vận hành máy móc nặng, do có thể gây ra cảm giác chóng mặt, mất điều hòa,..

    • Người già: Cần tham khảo ý kiến của bác sĩ khi sử dụng liều lượng cho người trên 65 tuổi.

    • Trẻ em: Để xa tầm tay trẻ em

    •  Một số đối tượng khác: Lưu ý khi sử dụng cho người mẫn cảm với các thành phần của thuốc.

Ưu nhược điểm của Omepramed 40

  • Ưu điểm:

    • Chất lượng sản phẩm tốt, cho hiệu quả nhanh chóng trong điều trị viêm loét dạ dày

    • Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng được sản xuất theo dây chuyền hiện đại

  • Nhược điểm:

    • Gây ra một số tác dụng phụ

    • Có thể gây ra các phản ứng quá mẫn nếu sử dụng quá liều lượng hoặc không đúng cách.

Tác dụng không mong muốn của Omepramed 40

  • Hệ thần kinh trung ương và ngoại vị: Dị cảm, buồn ngủ, mất ngủ, chóng mặt. Lú lẫn tâm thần có thể hồi phục, kích động, nóng nảy, trầm cảm và ảo giác chủ yếu ở bệnh nhân mắc bệnh nặng.

  • Nội tiết: nữ hoá tuyến vú

  • Tiêu hoá: Viêm miệng và bệnh nấm Candida đường tiêu hoá;

  • Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác của Omepramed 40

  • Tương tác có thể làm giảm hiệu quả của sản phẩm hoặc gia tăng nguy cơ mắc các tác dụng phụ. Vì vậy, bạn cần tham khảo ý kiến của dược sĩ, bác sĩ khi muốn dùng đồng thời với các loại thuốc khác

Xử trí khi quên liều và quá liều

  • Quên liều: Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

  • Quá liều: Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Bảo quản

  • Nơi thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng

Hạn sử dụng

  • 36 tháng

Quy cách đóng gói

  • Hộp 1 lọ

Nhà sản xuất

  • Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy

Sản phẩm tương tự

Giá Omepramed 40 là bao nhiêu?

  • Omepramed 40 hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Omepramed 40 ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Omepramed 40 tại Trường Anh bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30

  • Mua hàng trên website: https://santhuoc.net

  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.


Câu hỏi thường gặp

Omepramed 40 - Thuốc trị viêm loét dạ dày của Medlac pharma Italy hiện đang được bán sỉ lẻ tại Sàn thuốc. Để mua hàng, quý khách vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc và cập nhật giá mới nhất.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin mới nhất và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc có thể xảy ra tương tác và có tá dụng khác nhau ở mỗi người, vì thế chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên từ các chuyên gia y tế. Hãy trao đổi với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà hiện tại bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ