Pamidia 30mg/2ml Holopack Verpackungstecknik - Điều trị tăng Calci huyết do bệnh lý khối u

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)

 

author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-07-06 17:39:07

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-16185-13
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Germany
Hoạt chất:
Pamidronat: 30mg/ 2ml
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm truyền
Đóng gói:
Hộp 1 ống 2ml
Hạn sử dụng:
3 năm

Video

Thuốc Pamidia 30mg/2ml Holopack Verpackungstecknik có tác dụng hiệu quả trong việc điều trị các bệnh lý liên quan đến sự tiêu xương của các hủy cốt bào. Thuốc được bào chế dưới dạng dung dịch ống 2ml, là dung dịch truyền tĩnh mạch. Thuốc đến từ Đức.

Thành phần của Pamidia 30mg/2ml Holopack Verpackungstecknik

  • Pamidronat: 30mg/ 2ml

Dạng bào chế

  • Dung dịch tiêm truyền

Công dụng - Chỉ định của Pamidia 30mg/2ml Holopack Verpackungstecknik

  • Công dụng:

    • Thuốc dùng điều trị các tình trạng bệnh lý do tăng sự tiêu xương của các hủy cốt bào

  • Chỉ định: 

    • Tăng Calci huyết do bệnh lý khối u.

    • Tổn thương tiêu xương và đau xương ở bệnh nhân di căn xương do ung thư vú hoặc do đau tủy xương.

    • Bệnh Paget xương.

Hướng dẫn sử dụng Pamidia 30mg/2ml Holopack Verpackungstecknik

  • Cách dùng: 

    • Thuốc dùng truyền tĩnh mạch. Dùng theo chỉ dẫn của bác sĩ điều trị. .

    • Pamidronate không bao giờ được truyền với liều lượng lớn (xem phan “Khuyến cáo và thận trọng”). Dịch thuốc trong ống tiêm phải được pha loãng trong dịch truyền không có Calci (ví dụ như dịch truyền NaCl 0,9 %) và truyền với tốc độ chậm.

    • Tốc độ truyền không được vượt quá 60mg/giờ (1mg/phút) và nồng độ Di-Natri pamidronate trong dịch truyền không vượt quá 60mg/250ml.

    • Đối với những bệnh nhân có bệnh thận từ trước hay có nguy cơ bị suy thận (ví dụ bệnh nhân tăng Calci huyết do bệnh khối u hoặc đau tủy xương) được khuyến cáo không nên truyền với tốc độ vượt quá 20mg/ giờ (xem thêm phần dùng cho bệnh nhân suy thận).

    • Để giảm thiểu các phản ứng tại vị trí truyền, cần đặt thận trọng ống canun vào tĩnh mạch tương đối lớn. Trừ khi có nghiên cứu khác, chỉ dùng pamidronate ở người lớn.

  • Liều dùng: 

    • Tăng Calci huyết do bệnh khối u

      • Bệnh nhân cần được bù nước và điện giải bằng dung dịch muối đẳng trương trước hoặc trong khi điều trị.

      • Tổng số liều dùng Di-Natri Pamidronate cho 1 đợt điều trị tùy thuộc vào lượng Calci huyết thanh ban đầu của bệnh nhân.

      • Tổn thương tiêu xương ở bệnh đau tủy

      • Liều khuyến cáo là 90mg mỗi 4 tuần điều trị.

      • Tổn thương tiêu xương và đau xương trên bệnh di căn tiêu xương ở bệnh nhân ung thư vú

      • Liều dùng được khuyến cáo là 90mg mỗi 4 tuần. Liều này cũng được dùng 3 tuần một lần cho bệnh nhân điều trị bằng hóa chất nếu cần.

    • Bệnh Paget xương:

      • Tổng liều pamidronate được đề nghị là 180mg trong một đợt điều trị, chia làm 6 liều 30mg một tuần, hoặc chia làm 3 liều 60mg dùng cách tuần. Nếu dùng liều 60mg, có thể dùng thêm liều 30mg lúc bắt đầu điều trị (tổng liều 210mg). Mỗi liều 30mg hoặc 60mg nên được pha loãng với 125 hoặc 250ml dung dịch NaCl 0,9% và tốc độ truyền không vượt quá 60mg/giờ (1mg/ phút).

      • Mức liều ở trên hoặc mức liều tăng lên (phụ thuộc vào mức độ bệnh) hoặc mức liều tối đa là 360mg (được chia thành các liều 60mg) có thể được nhặc lại sau 6 tháng cho tới khi lui bệnh và khi bệnh tái phát.

    • Bệnh nhân suy thận:

      • Các nghiên cứu về dược động học cho thấy việc chỉnh liều là không cần thiết cho bệnh nhân suy thận ở bất kỳ mức độ nào. Tuy vậy, không nên vượt quá tốc độ truyền là 20mg/giờ ở bệnh nhân suy thận.

    • Bệnh nhân suy gan:

      • Mặc dù bệnh nhân suy gan có giá trị AUC trung bình và Cmax cao hơn so với những bệnh nhân có chức năng gan bình thường, nhưng sự khác biệt này không có ý nghĩa về lâm sàng. Do đó không cần thiết để điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy gan từ nhẹ đến trung bình.

      • Pamidronate được thải trừ nhanh khỏi huyết tương và tập trung hầu hết toàn bộ vào xương và được dùng hàng tháng để điều trị bệnh mạn tính, thuốc ít có khả năng tích lũy. Do đó không cần thiết để điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy gan từ nhẹ đến trung bình (xem thêm phần dược động học ở bệnh nhân suy gan). Chưa có dữ liệu lâm sàng đối với bệnh nhân suy gan nặng. Nên thận trọng khi dùng Pamidronate đối với những bệnh nhân này.

    • Trẻ em:

      • Hiện chưa có kinh nghiệm lâm sàng trong việc sử dụng pamidronate cho trẻ em.

Chống chỉ định của Pamidia 30mg/2ml Holopack Verpackungstecknik

  • Quá mẫn với Pamidronate hay với các bisphosphonat.

Lưu ý khi sử dụng Pamidia 30mg/2ml Holopack Verpackungstecknik

  • Khi dùng Di-Natri pamidronate, bệnh nhân phải được giám sát bởi bác sỹ và những thiết bị thích hợp để kiểm soát lâm sàng và tác động sinh hóa.

  • Pamidronate không được truyền với liêu lượng lớn, mà bao giờ cũng phải pha loãng và truyền tĩnh mạch chậm (xem mục “liều lượng và cách dùng”).

  • Pamidronate không được dùng cùng các chế phẩm bisphosphonate khác vì tác dụng phối hợp của chúng chưa được nghiên cứu.

  • Co giật da xảy ra trên một vài trường hợp vì thay đổi điện giải do tăng Calci huyết bởi khối u, hoặc do tác dụng của thuốc.

  • Ở một số bệnh nhân ung thư dùng các thuốc chứa bisphosphonat (trong đó có Di-Natri pamidronate) đã có báo cáo hoại tử xương hàm. Trong số các trường hợp này có bệnh nhân dùng corticoids. Một tỉ lệ lớn các trường hợp đã đi khám nha khoa như nhổ răng. Nhiều trường hợp có triệu chứng nhiễm khuẩn cục bộ như viêm tủy. Khi dùng palmidronate cho người có yếu tố nguy cơ (như ung thư, đang dùng hóa trị liệu, dùng corticoids, về sinh răng miệng kém), cần có biện pháp vệ sinh sạch sẽ nếu phải khám răng miệng. Trong quá trình dùng palmidronate, bệnh nhân cần tránh làm tổn thương răng miệng.

  • Các chất điện giải trong huyết thanh, Calci huyết và phosphate huyết cân được theo dõi từ lúc bắt đầu điều trị với pamidronate.

  • Những bệnh nhân phẫu thuật tuyến giáp có thể dễ gây giảm Calci huyết do thiểu năng tuyến cận giáp.

  • Bệnh nhân dùng thuốc pamidronate thường xuyên trong một thời gian dài, đặc biệt người có bệnh thận từ trước hay có nguy cơ bị suy thận (như bệnh nhân đa u tủy và/hoặc tăng Calci huyết do khối u) phải được đánh giá định kỳ các xét nghiệm tiêu chuẩn và các chỉ số lâm sàng về chức năng thận vì hiện tượng giảm chức năng thận (bao gồm cả suy thận) đã được ghi nhận trong điều trị dài ngày với pamidronate cho bệnh nhân đa u tủy. Tuy nhiên bệnh nhân đã có bệnh chính và/ hoặc có các biến chứng khác nên chưa chứng minh được các ảnh hưởng đó là do dùng pamidronate. Chưa có khuyến cáo rõ ràng dùng Di-Natri pamidronate cho bệnh nhân suy gan nặng.

  • Chưa có kinh nghiệm dùng pamidronate cho người bị thẩm tách máu.

  • Ở người có bệnh tim, đặc biệt ở người cao tuổi, việc truyền thêm nhiều muối có thể gây suy tim (suy thất trái hay suy tim xung huyết). Sốt (các triệu chứng giả cúm) cũng có thể góp phần tạo ra biến chứng này. Người mắc bệnh Paget xương có nguy cơ về sự thiếu hụt Calci hoặc vitamin D, cần dùng bổ sung Calci và vitamin D bằng đường uống để hạn chế tối đa nguy cơ giảm Calci huyết.

  • Lưu ý khi sử dụng cho một số đối tượng đặc biệt:

    • Dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú:  Thận trọng và tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng sản phẩm

    • Người lái xe: Chưa có bất kỳ báo cáo cụ thể nào. Thận trọng và tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng sản phẩm cho người lái xe và vận hành máy móc.

    • Người già: Khi sử dụng nên liệt kê các thuốc đang dùng cho bác sĩ để tránh xảy ra các tương tác không đáng có.

    • Trẻ em:  Thận trọng và tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng sản phẩm

Ưu nhược điểm của Pamidia 30mg/2ml Holopack Verpackungstecknik

  • Ưu điểm:

    • Các thành phần có trong sản phẩm đã được giới chuyên gia kiểm định và rất an toàn khi sử dụng.

    • Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng được sản xuất theo dây chuyền hiện đại.

  • Nhược điểm:

    • Hiệu quả nhanh hay chậm phụ thuộc vào cơ địa mỗi người.

    • Có thể gây ra các phản ứng quá mẫn nếu sử dụng quá liều lượng hoặc không đúng cách

Tác dụng không mong muốn của Pamidia 30mg/2ml Holopack Verpackungstecknik

  • Các tác dụng không mong, muốn với pamidronate thường nhẹ và thoáng qua. Những phản ứng thường gặp nhất là giảm Calci huyết không biểu hiện triệu chứng và sốt (nhiệt độ cơ thể tăng khoảng 1-2 độ C), thường, xuất hiện trong vòng 48 giờ sau khi truyền. Sốt thường tự hết và không cần điều trị. Giảm Calci huyết có triệu chứng thường hiếm.

  • Những dấu hiệu toàn thân:

    • Rất hay gặp: sốt và các triệu chứng giả cúm đôi khi kèm khó chịu, rét run, mệt mỏi, nóng bừng.

  • Những phản ứng tại chỗ:

    • Hay gặp: phản ứng tại chỗ tiêm: đau, tấy đỏ, sưng, cứng, viêm tĩnh mạch, viêm tĩnh mạch huyết khối.

  • Hệ cơ xương:

    • Hay gặp: đau xương thoáng qua, đau khớp, đau cơ, đau mỏi toàn thân.

    • Ít gặp: co cứng cơ

  • Đường dạ dày-ruột:

    • Thường gặp: buồn nôn, nôn.

    • Ít gặp: chán ăn, đau bụng, ỉa chảy, táo bón, rối loạn tiêu hóa.

    • Rất hiếm gặp: viêm dạ dày.

  • Hệ thần kinh trung ương:

    • Hay gặp: đau đầu.

    • Ít gặp: giảm Calci huyết có triệu chứng (dị cảm, tetany), kích động, lú lẫn, chóng mặt, mất ngủ, ngủ gà, chứng ngủ lịm.

    • Rất hiếm gặp: co giật, ảo giác.

  • Máu:

    • Hay gặp: giảm lympho bào.

    • Ít gặp: thiếu máu, giảm bạch cầu.

    • Rất hiếm gặp: giảm tiểu cầu.

  • Hệ tim mạch:

    • Ít gặp: hạ huyết áp, tăng huyết áp.

  • Hệ tiết niệu:

    • Rất hiếm: huyết niệu, suy thận cấp, làm trầm trọng bệnh thận đã có từ trước.

  • Da:

    • Ít gặp: nổi ban. ngứa.

  • Giác quan

    • Ít gặp: viêm kết mạc, viêm mang mạch nho (viêm mống mắt, viêm mống mắt-thể mi, viêm củng mạc, viêm thượng củng mạc, chứng nhìn vàng.

  • Biểu hiện khác:

    • Rất hiếm gặp: sự tái hoạt của herpes simplex và zona

    • Ít gặp: phản ứng quá mẫn như dị ứng, co thắt phế quản/ khó thở, phù Quinke (hoại tử mạch), phù mạch.

    • Rất hiếm gặp: shock phản vệ.

  • Những biến đổi về sinh hóa:

    • Hay gặp: giảm Calci huyết, giảm phosphate huyết

    • Thường gặp: giảm magnesi huyết

    • Ít gặp: tăng kali huyết, giảm kali huyết, tăng natri huyết.

    • Rất hiếm gặp: xét nghiệm chức năng gan bất thường, tăng creatinine và ure huyết thanh.

    • Rất nhiều những tác dụng không mong muốn này là có thể do căn bệnh mà bệnh nhân mặc phải.

  • Trong giai đoạn postmarketing:

    • Đã có báo cáo rất hiếm gặp trường hợp bị hoại tử xương (đặc biệt xương hàm).

  • Khi gặp triệu chứng được coi là tác dụng phụ bệnh nhân cần báo hoặc đến gặp bác sĩ hoặc dược sĩ tư vấn để có hướng xử trí phù hợp.

Tương tác

  • Pamidronat đã được dùng đồng thời với các thuốc chống ung thư thông thường mà không xảy ra tương tác thuốc.

  • Pamidronat đã được dùng kết hợp với các caleitonin cho bệnh nhân tăng huyết calci huyết nặng, tạo ra tác dụng hiệp đồng làm giảm calci huyết thanh nhanh hơn.

  • Phải cảnh báo bệnh nhân khi dùng Pamidronat phối hợp với các thuốc độc trên thận khác. Ở những bệnh nhân đa u tủy xương, nguy cơ rối loạn chức năng thận có thể tăng lên khi Pamidronat dinatri được dùng đồng thời với thalidomid.

  • Pamidronate đã được dùng cùng lúc với các thuốc chống ung thư thông thường mà không có tương tác nào. Pamidronate đã được dùng. kết hợp với Calcitonin cho bệnh nhân tăng Calci huyết nặng, tạo ra tác dụng hiệp lực làm giảm nhanh hơn lượng Calci huyết thanh.

  • Pamidronate liên kết vào xương, vì vậy về mặt lý thuyết có thể ảnh hưởng tới kết quả chụp nhấp nháy xương.

  • Để tránh xảy ra các phản ứng không mong muốn, trước khi dùng thêm thuốc hay sản phẩm nào bệnh nhân nên tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia.

Xử trí khi quên liều và quá liều

  • Quên liều: Nếu bạn dùng thiếu một liều, bạn có thể dùng ngay khi nhớ ra. Hoặc bỏ qua nếu sắp đến liều dùng tiếp theo. Mặc dù tình trạng này không gây nguy hiểm, nhưng dùng sản phẩm không đều đặn có thể khiến hiệu quả của sản phẩm suy giảm hoặc mất tác dụng hoàn toàn.

  • Quá liều: Ngay khi cơ thể xuất hiện những triệu chứng này, bạn nên ngừng dùng sản phẩm và đến ngay bệnh viện để được điều trị. Các triệu chứng nói trên có thể kéo dài và trở nên nghiêm trọng nếu bạn không can thiệp kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30 độ, tránh ánh sáng.

Hạn sử dụng

  • 3 năm

Quy cách đóng gói 

  • Hộp 1 ống 2ml, Dung dịch truyền tĩnh mạch

Nhà sản xuất

  • Holopack Verpackungstecknik GmbH

Sản phẩm tương tự

Giá Pamidia 30mg/2ml Holopack Verpackungstecknik là bao nhiêu?

  • Pamidia 30mg/2ml Holopack Verpackungstecknik hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Pamidia 30mg/2ml Holopack Verpackungstecknik ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Pamidia 30mg/2ml Holopack Verpackungstecknik tại Trường Anh bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30.

  • Mua hàng trên website: https://santhuoc.net

  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

"Cám ơn quý khách hàng đã tin dùng sản phẩm và dịch vụ tại Sàn thuốc. Chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm chính hãng, với giá thành phải chăng. Chúc quý khách một ngày tràn đầy năng lượng và vui vẻ!"

Tài liệu tham khảo: https://drugbank.vn/


Câu hỏi thường gặp

Pamidia 30mg/2ml Holopack Verpackungstecknik - Điều trị tăng Calci huyết do bệnh lý khối u hiện đang được bán sỉ lẻ tại Sàn thuốc. Để mua hàng, quý khách vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc và cập nhật giá mới nhất.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin mới nhất và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc có thể xảy ra tương tác và có tá dụng khác nhau ở mỗi người, vì thế chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên từ các chuyên gia y tế. Hãy trao đổi với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà hiện tại bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ