Piperacilin 2g VCP - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)

 

author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-10-24 16:48:52

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-24340-16
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Bột pha tiêm
Đóng gói:
Hộp 10 lọ
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

   Piperacilin 2g VCP là thuốc có tác dụng điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm, dự phòng nhiễm khuẩn sau phẫu thuật được sản xuất bởi CTCP Dược phẩm VCP. Thuốc được bào chế dưới dạng bột pha tiêm nên mang lại hiệu quả nhanh chóng.

Thành phần của Piperacilin 2g VCP

  • Piperacilin: 2g

  • Tá dược vừa đủ

Dạng bào chế

  • Dạng bột pha tiêm

Công dụng - Chỉ định của Piperacilin 2g VCP

  • Công dụng:

    • Ðiều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm.

    • Dự phòng nhiễm khuẩn sau phẫu thuật.

  • Chỉ định:

    • Nhiễm khuẩn nặng, nhiễm khuẩn máu, và nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng do các vi khuẩn nhạy cảm, đặc biệt do Pseudomonas. Trường hợp nhiễm khuẩn toàn thân do Pseudomonas hoặc người bệnh có giảm bạch cầu trung tính, phải phối hợp piperacilin với aminoglycosid để điều trị.

    • Nhiễm khuẩn sau phẫu thuật ổ bụng, tử cung.

Hướng dẫn sử dụng Piperacilin 2g VCP

  • Cách dùng: 

    • Thuốc dùng để tiêm truyền

  • Liều dùng:

    • Người lớn (chức năng thận bình thường):

      • Tiêm tĩnh mạch 200 – 300 mg/kg thể trọng/24 giờ, chia làm 6 lần. Trường hợp nhiễm khuẩn nặng, nguy hiểm đến tính mạng nghi do Pseudomonas hoặc Klebsiellagây ra, liều hàng ngày không dưới 16 g và khoảng cách các liều điều trị là 4 – 6 giờ, và tiêm tĩnh mạch.

      • Liều một ngày tối đa thường dùng 24 g (tiêm tĩnh mạch), tuy có thể vượt hơn.

      • Ðối với nhiễm khuẩn huyết do Pseudomonas aeruginosa: Tiêm tĩnh mạch gentamicin 4 – 5 mg/kg thể trọng/24 giờ, hoặc chia làm 2 lần (cách nhau 12 giờ) hoặc tiêm một liều duy nhất, phối hợp với piperacilin 3 g, tiêm tĩnh mạch cách nhau 4 giờ (Nếu người bệnh dị ứng với piperacilin, thì tiêm tĩnh mạch ceftazidim 2 g, cứ 8 giờ một lần). Thời gian điều trị là 2 – 6 tuần, tùy thuộc vào vị trí nhiễm khuẩn.

      • Ðối với người bệnh có sốt và giảm bạch cầu đa nhân trung tính, cần điều trị theo kinh nghiệm bằng kháng sinh phổ rộng nhằm chống trực khuẩn Gram âm vàPseudomonas aeruginosa (trực khuẩn mủ xanh): Tiêm tĩnh mạch piperacilin 4 g, cứ 6 giờ một lần, phối hợp với gentamicin 4 – 5 mg/kg thể trọng/24 giờ, tiêm một lần hoặc chia 2 lần tiêm cách nhau 12 giờ.

    • Phòng nhiễm khuẩn trong phẫu thuật: Dùng liều 2 g ngay trước khi phẫu thuật, sau đó dùng ít nhất hai liều nữa, mỗi liều 2 g cách nhau 6 hoặc 8 giờ; trong vòng 24 giờ của ca phẫu thuật.

    • Trẻ em (chức năng thận bình thường):

      • Trẻ em từ 1 tháng tuổi đến 12 tuổi: Liều thường dùng là: 200 – 300 mg/kg thể trọng/24 giờ. Chia liều cách nhau 4 – 6 giờ.

    • Trẻ sơ sinh (từ 0 đến 1 tháng tuổi) thì điều chỉnh liều như sau:

      • Trọng lượng cơ thể dưới 2000 g, dùng 50 mg/kg cơ thể/8 giờ.

      • Trọng lượng cơ thể trên 2000 g, dùng 50 mg/kg cơ thể/8 giờ nếu trẻ nhỏ hơn 7 ngày tuổi; 75 mg/kg cơ thể/8 giờ nếu trẻ trên 7 ngày tuổi.

    • Người lớn có suy giảm chức năng thận (người nặng 70 kg):

      • Hệ số thanh thải creatinin là 41 – 80 ml/phút, dùng liều 4 g/8 giờ.

      • Hệ số thanh thải creatinin là 21 – 40 ml/phút, dùng liều 4 g/12 giờ.

      • Hệ số thanh thải creatinin dưới 20 ml/phút, dùng liều 4 g/24 giờ.

      • Người bệnh chạy thận nhân tạo: Tối đa 2 g, cách nhau 8 giờ 1 lần; ngay sau lọc máu, dùng 1 g.

    • Trẻ em có suy giảm chức năng thận:

      • Liều và khoảng cách tiêm tùy thuộc nồng độ thuốc ở huyết tương. Trẻ bị nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu: 100 – 150 mg/kg/24 giờ, tiêm tĩnh mạch.

    • Phối hợp piperacilin với tazobactam:

      • Chủ yếu để điều trị các nhiễm khuẩn đường ruột hoặc đường sinh dục nữ hoặc khi phẫu thuật bụng. Tuy vậy, thuốc không tác dụng đối với viêm vòi trứng vì thường do Chlamydia trachomatis (không nhạy cảm với thuốc). Ðối với nhiễm khuẩn nghi do Pseudomonas, phải rút ngắn khoảng cách tiêm (4 g x 4 lần), trừ khi chức năng thận kém, khoảng cách liều dùng phải kéo dài.

Chống chỉ định của Piperacilin 2g VCP

  • Không dùng cho người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của sản phẩm

Lưu ý khi sử dụng Piperacilin 2g VCP

  • Lưu ý khi sử dụng cho một số đối tượng đặc biệt:

    • Dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bú. Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng.

    • Người lái xe: Thận trọng khi sử dụng cho đối tượng lái xe và vận hành máy móc nặng, do có thể gây ra cảm giác chóng mặt, mất điều hòa,..

    • Người già: Cần tham khảo ý kiến của bác sĩ khi sử dụng liều lượng cho người trên 65 tuổi.

    • Trẻ em: Để xa tầm tay trẻ em

    •  Một số đối tượng khác: Lưu ý khi sử dụng cho người mẫn cảm với các thành phần của sản phẩm

Ưu nhược điểm của Piperacilin 2g VCP

  • Ưu điểm:

    • Các thành phần có trong sản phẩm đã được giới chuyên gia kiểm định và rất an toàn khi sử dụng.

    • Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng được sản xuất theo dây chuyền hiện đại.

    • Số lần sử dụng trong ngày ít.

  • Nhược điểm:

    • Hiệu quả nhanh hay chậm phụ thuộc vào cơ địa mỗi người.

    • Có thể gây ra các phản ứng quá mẫn nếu sử dụng quá liều lượng hoặc không đúng cách

Tác dụng không mong muốn của Piperacilin 2g VCP

  • Báo ngay cho bác sĩ các phản ứng phụ gặp phải để có biện pháp xử trí kịp thời.

  • Phản ứng dị ứng phát ban ở da, sốt; đau và ban đỏ sau khi tiêm bắp.

  • Tăng bạch cầu ưa eosin.

  • Viêm tắc tĩnh mạch.

  • Buồn nôn, ỉa chảy.

  • Tăng transaminase có hồi phục.

  • Giảm bạch cầu đa nhân trung tính nhất thời, giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt.

Tương tác của Piperacilin 2g VCP

  • Tương tác có thể làm giảm hiệu quả của sản phẩm hoặc gia tăng nguy cơ mắc các tác dụng phụ. Vì vậy, bạn cần tham khảo ý kiến của dược sĩ, bác sĩ khi muốn dùng đồng thời với các loại thuốc khác

Xử trí khi quên liều và quá liều

  • Quên liều: Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

  • Quá liều: Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Bảo quản

  • Nơi thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng

Hạn sử dụng

  • 36 tháng

Quy cách đóng gói

  •  Hộp 10 lọ

Nhà sản xuất

  • CTCP Dược phẩm VCP

Sản phẩm tương tự

Giá Piperacilin 2g VCP là bao nhiêu?

  • Piperacilin 2g VCP hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Piperacilin 2g VCP ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Piperacilin 2g VCP tại Trường Anh bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30.

  • Mua hàng trên website: https://santhuoc.net

  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

"Cám ơn quý khách hàng đã tin dùng sản phẩm và dịch vụ tại Sàn thuốc. Chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm chính hãng, với giá thành phải chăng. Chúc quý khách một ngày tràn đầy năng lượng và vui vẻ!"

Tài liệu tham khảo:https://drugbank.vn/


Câu hỏi thường gặp

Piperacilin 2g VCP - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Sàn thuốc. Để mua hàng, quý khách vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc và cập nhật giá mới nhất.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin mới nhất và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc có thể xảy ra tương tác và có tá dụng khác nhau ở mỗi người, vì thế chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên từ các chuyên gia y tế. Hãy trao đổi với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà hiện tại bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ