Ramipril 10 Medipharco

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)

 

author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-07-04 09:36:32

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
893110231523
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

      Ramipril 10 Medipharco là thuốc điều trị bệnh tim mạch, huyết áp được sử dụng phổ biến trong Y khoa hiện nay. Công dụng cụ thể của thuốc này là điều trị tình trạng tăng huyết áp, suy tim, dự phòng tai biến và điều trị cả bệnh thận nguyên nhân do đái tháo đường gây nên. Dùng Ramipril 10 Medipharco cần lưu ý rằng những đối tượng nhạy cảm như phụ nữ mang thai, phụ nữ đang cho con nhỏ bú hay người bệnh bị phù mạch thì không nên sử dụng do gây nên những tác dụng phụ không đáng có. Công Ty Cổ Phần Dược Medipharco là đơn vị sản xuất ra viên nén Ramipril 10. Theo khuyến cáo, trẻ em tuyệt đối không dùng thuốc này vì chưa có bất cứ nghiên cứu lâm sàng nào trên đối tượng này.

Thành phần của Ramipril 10 Medipharco

  • Ramipril: 10mg

Dạng bào chế

  • Viên nén dạng bao phim.

Công dụng - Chỉ định Ramipril 10 Medipharco

  • Công dụng:
    • Tăng huyết áp.
    • Suy tim sung huyết sau nhồi máu cơ tim.
    • Suy tim sung huyết do suy thất trái.
    • Dự phòng tai biến tim mạch trên các bệnh nhân từ 55 tuổi trở lên có nguy cơ tim mạch cao như người có bệnh sử bệnh động mạch vành, đột quỵ, bệnh mạch ngoại biên, đái tháo đường, tăng cholesterol huyết thanh và/hoặc giảm nồng độ lipoprotein tỷ trọng cao (HDL-cholesterol).
    • Bệnh thận do đái tháo đường.
    • Hẹp động mạch thận hai bên hoặc hẹp động mạch thận ở một bên.
    • Chống chỉ định sử dụng đồng thời ramipril với các sản phẩm chứa aliskiren ở bệnh nhân đái tháo đường hoặc suy thận (GFR < 60 ml/phút /1,73 m2).
  • Chỉ định:
    • Người mắc các bệnh tim mạch, huyết áp theo chỉ định của bác sĩ.

Hướng dẫn sử dụng Ramipril 10 Medipharco

  • Cách dùng:
    • Sản phẩm dùng đường uống.
  • Liều dùng:
    • Người lớn
      • Tăng huyết áp:
        • Liều ban đầu 1,25 mg, ngày một lần.
        • Liều thường dùng 2,5 - 5 mg, ngày một lần.
        • Liều tối đa 10 mg, ngày một lần.
      • Suy tim sung huyết:
        • Điều trị bổ trợ liều ban đầu 1,25 mg ngày một lần, sau đó tăng dần liều.
        • Cứ sau mỗi 1 - 2 tuần, nếu chưa thấy tác dụng và nếu người bệnh có thể dung nạp được thì tăng dần liều đến tối đa 10 mg mỗi ngày (liều 2,5 mg hoặc cao hơn có thể uống 1 – 2 lần mỗi ngày).
  • Suy tim sung huyết sau nhồi máu cơ tim (Bắt đầu sử dụng trong bệnh viện 3 - 10 ngày sau nhồi máu):
    • Bắt đầu 2,5 mg/lần, ngày hailần, 2 ngày sau tăng dần tới 5 mg/lần, ngày hai lần, nếu dung nạp được.
    • Liều duy trì 2,5 - 5 mg/lần, ngày hai lần.
  • Lưu ý:
    • Nếu bệnh nhân không dung nạp được với liều ban đầu 2,5 mg, dùng liều 1,25 mg/lần, ngày hai lần trong hai ngày, rồi tăng lên thành 2,5 mg/lần, ngày hai lần, sau đó 5 mg/lần, ngày hai lần.
    • Dự phòng tai biến tim mạch trên bệnh nhân nguy cơ cao:
      • Liều ban đầu 2,5 mg ngày một lần, 1 tuần sau tăng liều thành 5 mg ngày một lần.
      • Tiếp tục tăng sau mỗi 3 tuần đến liều 10 mg ngày một lần.
    • Đối tượng khác
      • Suy giảm chức năng thận:
        • Bệnh nhân suy gan hoặc suy thận có độ thanh thải creatinin dưới 30 ml/phút, liều ban đầu của ramipril không được quá 1,25 mg mỗi ngày.
        • Trên bệnh nhân suy thận, liều duy trì không được quá 5 mg mỗi ngày; trên bệnh nhân suy thận nặng (độ thanh thải creatinin dưới 10 ml/phút) liều duy trì không được quá 2,5 mg mỗi ngày.
      • Suy giảm chức năng gan: Liều tối đa hàng ngày là 2,5 mg.

Chống chỉ định Ramipril 10 Medipharco

  • Phụ nữ mang thai.
  • Tiền sử phù mạch do sử dụng thuốc ACE.
  • Mẫn cảm với ramipril, với các thuốc ức chế ACE khác và với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Lưu ý khi sử dụng Ramipril 10 Medipharco

  • Lưu ý khi sử dụng cho một số đối tượng đặc biệt:
    • Dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Không sử dụng cho đối tượng này.
    • Người lái xe: Tham khảo ý kiến của bác sĩ.
    • Người già: Cần tham khảo ý kiến của bác sĩ khi sử dụng liều lượng cho người trên 65 tuổi.
    • Trẻ em: Để xa tầm tay trẻ em
    •  Một số đối tượng khác: Lưu ý khi sử dụng cho người mẫn cảm với các thành phần của sản phẩm.

Ưu nhược điểm của Ramipril 10 Medipharco

  • Ưu điểm:
    • Các thành phần có trong sản phẩm đã được giới chuyên gia kiểm định và rất an toàn khi sử dụng.
    • Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng được sản xuất theo dây chuyền hiện đại.
    • Số lần sử dụng trong ngày ít.
    • Sản phẩm bào chế dạng viên, thuận tiện trong sử dụng và bảo quản.
  • Nhược điểm:
    • Trong quá trình sử dụng có thể phát sinh một số tác dụng phụ.
    • Có thể gây ra các phản ứng quá mẫn nếu sử dụng quá liều lượng hoặc không đúng cách.

Tác dụng không mong muốn có thể gặp phải

  • Thường gặp
    • Suy nhược, mệt mỏi, hoa mắt, chóng mặt, nhức đầu;
    • Ho khan, ho dai dẳng;
    • Rối loạn vị giác, buồn nôn, nôn, ỉa chảy, đau bụng.
  • Ít gặp
    • Sốt, trầm cảm, ngất;
    • Tụt huyết áp, tụt huyết áp thế đứng, đau thắt ngực, loạn nhịp tim;
    • Ban da, ngứa;
    • Suy thận, đau khớp.
  • Hiếm gặp
    • Ứ mật, vàng da, suy gan;
    • Phù mạch: Đầu chi, mặt, môi, lưỡi, thanh môn và/hoặc thanh quản;
    • Giảm bạch cầu trung tính, mất bạch cầu hạt;
    • Tăng kali huyết.

Tương tác

  • Hiện tại vẫn chưa ghi nhận bất kỳ trường hợp nào xảy ra hiện tượng tương tác với sản phẩm. Để đảm bảo an toàn bạn nên liệt kê các thuốc hoặc sản phẩm bạn đang dùng cho bác sĩ.

Xử lý khi quên liều và quá liều

  • Quên liều: Nếu bạn dùng thiếu một liều, bạn có thể dùng ngay khi nhớ ra. Hoặc bỏ qua nếu sắp đến liều dùng tiếp theo. Mặc dù tình trạng này không gây nguy hiểm, nhưng dùng sản phẩm không đều đặn có thể khiến hiệu quả của sản phẩm suy giảm hoặc mất tác dụng hoàn toàn.
  • Quá liều: Ngay khi cơ thể xuất hiện những triệu chứng này, bạn nên ngừng dùng sản phẩm và đến ngay bệnh viện để được điều trị. Các triệu chứng nói trên có thể kéo dài và trở nên nghiêm trọng nếu bạn không can thiệp kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản sản phẩm ở nơi có nhiệt độ dưới 30 độ C, không để ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp vào. Không để sản phẩm ở nơi có độ ẩm hoặc nhiệt độ quá cao.
  • Để xa tầm với trẻ em: Đảm bảo an toàn cho trẻ.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách

  • Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất

  • Công Ty Cổ Phần Dược Medipharco

Sản phẩm tương tự

"Cám ơn quý khách hàng đã tin dùng sản phẩm và dịch vụ tại Sàn thuốc. Chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm chính hãng, với giá thành phải chăng. Chúc quý khách một ngày tràn đầy năng lượng và vui vẻ!"

Tài liệu tham khảo: https://drugbank.vn


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin mới nhất và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc có thể xảy ra tương tác và có tá dụng khác nhau ở mỗi người, vì thế chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên từ các chuyên gia y tế. Hãy trao đổi với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà hiện tại bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ