SaVi Lisinopril 10 - Thuốc điều trị tăng huyết áp hiệu quả

60,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)

 

author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2022-09-17 16:09:15

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-29121-18
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên.
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

    Với thành phần chính là Lisinopril, thuốc SaVi Lisinopril 10 được sử dụng để điều trị tăng huyết áp hiệu quả. Thuốc được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại đảm bảo chất lượng được nhiều người tin dùng. Ngoài trị tăng huyết áp thuốc còn được sử dụng để điều trị suy tim và nhồi máu cơ tim. Sử dụng từ 4 - 8 tuần sẽ đạt được hiệu quả mong muốn.

Thành phần của SaVi Lisinopril 10

  • Lisinopril dihydrat tương đương Lisinopril khan 10mg

  • Tá dược vừa đủ

Dạng bào chế

  • Viên nén

Công dụng - Chỉ định của SaVi Lisinopril 10

  • Công dụng:

    • Lisinopril là thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin và là một dẫn chất lysin có cấu trúc tương tự enalapril với tác dụng kéo dài. Enzym chuyển angiotensin là enzym nội sinh có vai trò chuyển angiotensin I thành angiotensin II. Angiotensin I tăng trong một số bệnh như suy tim và bệnh thận, do đáp ứng với tăng renin. Angiotensin II có tác dụng kích thích tăng trưởng cơ tim, gây to tim và ác dụng co mạch gây tăng huyết áp.

  • Chỉ định:

    • Điều trị tăng huyết áp: Dùng đơn độc hoặc phối hợp với các thuốc điều trị huyết áp khác như lợi tiểu, chẹn alpha, chẹn kênh calci…

    • Điều trị suy tim: Kết hợp với glycosid tim và các thuốc lợi tiểu điều trị suy tim sung huyết ở người bệnh không đáp ứng với 2 thuốc trên khi dùng đơn độc.

    • Nhồi máu cơ tim cấp có huyết động ổn định: Dùng kết hợp với các thuốc làm tan huyết khối, aspirin, và/hoặc các thuốc chẹn beta để cải thiện thời gian sống cho bệnh nhân nhồi máu cơ tim.

    • Điều trị bệnh thận do đái tháo đường.  

Hướng dẫn sử dụng SaVi Lisinopril 10

  • Cách dùng: 

    • Bệnh nhân sử dụng bằng đường uống. 

    • Không nhai hoặc nghiền nát viên thuốc

    • Có thể uống trước hoặc sau khi ăn.

  • Liều dùng:

    • Điều trị tăng huyết áp:

      • Khởi đầu: ½-1 viên/ngày. Nếu hệ renin-angiotensin-aldosteron bị kích hoạt mạnh gây hạ huyết áp quá mức hoặc trên bệnh nhân suy thận thì nên dùng liều đầu thấp hơn theo sự kiểm soát của bác sĩ.

      • Duy trì: 2-4 viên/ngày. Sau 2-4 tuần chưa đạt huyết áp mong muốn có thể tăng liều nhưng không vượt quá 8 viên/ngày. 

    • Điều trị suy tim sung huyết: 

      • Khởi đầu: ½ viên/ngày, điều chỉnh theo đáp ứng bệnh nhân.

      • Duy trì: 1-2 viên/ngày.

    • Nhồi máu cơ tim: 

      • Khởi đầu: ½ viên trong 24h sau khi bị nhồi máu cơ tim. Sau 24 và 48h dùng liều tương ứng ½ viên và 1 viên.

      • Duy trì 1 viên/ngày trong 6 tuần tiếp theo. Nếu có suy cơ tim thì điều trị kéo dài hơn 6 tuần.

    • Điều trị tăng huyết áp kèm suy thận: 

      • Nếu ClCr từ 10-30ml/phút dùng liều khởi đầu ½ viên/lần/ngày.

      • Nếu ClCr từ < 10ml/phút dùng liều khởi đầu 2,5mg/lần/ngày (nên chọn dạng bào chế phù hợp hơn).

      • Điều chỉnh liều theo đáp ứng của bệnh nhân nhưng tối đa với liều 4 viên/lần/ngày.

    • Điều trị suy tim, có giảm Na huyết: Không sử dụng chế phẩm này.

    • Điều trị nhồi máu cơ tim và suy thận: 

      • Dùng lisinopril thận trọng với liều khởi đầu. Nếu suy thận hoặc nồng độ creatinin huyết thanh tăng 100% so với bình thường thì ngừng dùng thuốc.

      • Nếu cần phối hợp với thuốc lợi tiểu ở bệnh nhân suy thận nặng thì nên chọn lợi tiểu quai như furosemid sẽ tốt hơn lợi tiểu thiazid. 

Chống chỉ định của SaVi Lisinopril 10

  • Không dùng cho người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc

  • Bị hẹp lỗ van động mạch chủ, bệnh cơ tim tắc nghẽn, hẹp động mạch thận 2 bên hoặc 1 thận đơn độc.

  • Phụ nữ mang thai và đang cho con bú. Nếu phát hiện có thai cần dừng ngay thuốc.

Lưu ý khi sử dụng SaVi Lisinopril 10

  • Lưu ý khi sử dụng cho một số đối tượng đặc biệt:

    • Dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bú. Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng.

    • Người lái xe: Thận trọng khi sử dụng cho đối tượng lái xe và vận hành máy móc nặng, do có thể gây ra cảm giác chóng mặt, mất điều hòa,..

    • Người già: Cần tham khảo ý kiến của bác sĩ khi sử dụng liều lượng cho người trên 65 tuổi.

    • Trẻ em: Để xa tầm tay trẻ em

    •  Một số đối tượng khác: Lưu ý khi sử dụng cho người mẫn cảm với các thành phần của thuốc

Ưu nhược điểm của SaVi Lisinopril 10

  • Ưu điểm:

    • Chỉ cần dùng ngày 1 lần, hạn chế được số lần dùng thuốc trong ngày.

    • Hiệu quả kiểm soát huyết áp tốt, điều trị suy tim.

    • Dạng viên dễ sử dụng và bảo quản.

  • Nhược điểm:

    • Chống chỉ định cho phụ nữ mang thai, tránh dùng cho bà mẹ nuôi con bú.

    • Thận trọng trên một số đối tượng như trẻ em, người cao tuổi.

    • Có thể gặp một số tác dụng phụ khi dùng thuốc.

    • Có thể gây ra các phản ứng quá mẫn nếu sử dụng quá liều lượng hoặc không đúng cách

Tác dụng không mong muốn của SaVi Lisinopril 10

  • Thường gặp: 

    • Toàn thân: Đau đầu.

    • Hô hấp: Ho khan kéo dài.

  • Ít gặp: 

    • Tiêu hóa: Buồn nôn, mất vị giác, tiêu chảy.

    • Tuần hoàn: Hạ huyết áp.

    • Da: Ban da, rát sần, mày đay có thể ngứa hoặc không.

    • Khác: Mệt mỏi, protein niệu, sốt hoặc đau khớp. 

  • Hiếm gặp:

    • Mạch: Phù mạch.

    • Chất điện giải: Tăng kali huyết.

    • Thần kinh: Lú lẫn, kích động, cảm giác tê bì hoặc kim châm ở môi, tay, chân.

    • Hô hấp: Thở ngắn, khó thở, đau ngực.

    • Máu: Giảm bạch cầu trung tính, mất bạch cầu hạt.

  • Báo ngay cho bác sĩ các phản ứng phụ gặp phải để có biện pháp xử trí kịp thời.

Tương tác của SaVi Lisinopril 10

  • Tương tác có thể làm giảm hiệu quả của sản phẩm hoặc gia tăng nguy cơ mắc các tác dụng phụ. Vì vậy, bạn cần tham khảo ý kiến của dược sĩ, bác sĩ khi muốn dùng đồng thời với các loại thuốc khác

Xử trí khi quên liều và quá liều

  • Quên liều: Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

  • Quá liều: Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Bảo quản

  • Nơi thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng

Hạn sử dụng

  • 36 tháng

Quy cách đóng gói

  • Hộp 3 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất

  • Công ty Cổ phần Dược phẩm SAVI (Sài Gòn Việt Nam) - Savipharm

Sản phẩm tương tự

Giá SaVi Lisinopril 10 là bao nhiêu?

  • SaVi Lisinopril 10 hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua SaVi Lisinopril 10 ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua SaVi Lisinopril 10 tại Trường Anh bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30.

  • Mua hàng trên website: https://santhuoc.net

  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Tài liệu tham khảo: drugbank.vn/thuoc/SaVi-Lisinopril-10&VD-29121-18


Câu hỏi thường gặp

SaVi Lisinopril 10 - Thuốc điều trị tăng huyết áp hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Sàn thuốc. Để mua hàng, quý khách vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc và cập nhật giá mới nhất.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin mới nhất và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc có thể xảy ra tương tác và có tá dụng khác nhau ở mỗi người, vì thế chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên từ các chuyên gia y tế. Hãy trao đổi với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà hiện tại bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB