VARTEL 20mg TV.Pharm - Thuốc điều trị các cơn đau thắt ngực

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)

 

author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-05-27 00:57:15

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-25935-16
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Hoạt chất:
Trimetazidin dihydroclorid: 20mg.
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 2 vỉ x 30 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

VARTEL 20mg TV.Pharm sản xuất bởi Công ty Dược phẩm và Dược phẩm Trà Vinh. Thuốc được chỉ định sử dụng cho người lớn trong liệu pháp bổ sung/hỗ trợ vào biện pháp trị liệu hiện có để điều trị triệu chứng ở bệnh nhân đau thắt ngực ổn định. VARTEL 20mg TV.Pharm chỉ dành cho người trưởng thành.

Thành phần/Hoạt chất có trong VARTEL 20mg TV.Pharm

  • Trimetazidin dihydroclorid: 20mg.

Dạng bào chế

  • Viên nén dạng bao phim

Công dụng - Chỉ định VARTEL 20mg TV.Pharm

  • Thuốc được chỉ định sử dụng cho người lớn trong liệu pháp bổ sung/hỗ trợ vào biện pháp trị liệu hiện có để điều trị triệu chứng ở bệnh nhân đau thắt ngực ổn định không được kiểm soát đầy đủ hoặc bệnh nhân không dung nạp với các liệu pháp điều trị đau thắt ngực khác.

Sản phẩm được chỉ định sử dụng cho đối tượng nào?

  • Người bệnh bị đau thắt ngực.

Hướng dẫn sử dụng VARTEL 20mg TV.Pharm

  • Liều dùng:

    • Liều thường dùng: Sử dụng 1 viên/lần x 3 lần/ngày.

    • Bệnh nhân suy thận mức độ trung bình (độ thanh thải creatinin từ 30-60ml/phút và người cao tuổi: Sử dụng 1 viên/lần x 2 lần/ngày vào buổi sáng và tối.

    • Trẻ em: Mức độ an toàn và hiệu quả chưa được đánh giá, không có dữ liệu trên đối tượng bệnh nhân này.

  • Cách dùng:

    • Sản phẩm dùng đường uống

Chống chỉ định VARTEL 20mg TV.Pharm

  • Quá mẫn đối với thành phần hoạt chất hoặc bất cứ tá dược nào được liệt kê trong công thức bào chế sản phẩm.

  • Bệnh nhân Parkinson, có triệu chứng Parkinson, run, hội chứng chân không nghỉ và các rối loạn vận động có liên quan khác.

  • Suy thận nặng (độ thanh thải creatinin <30ml/phút).

Lưu ý khi sử dụng VARTEL 20mg TV.Pharm

  • Cần thận trọng khi tính toán liều dùng đối với bệnh nhân cao tuổi vì mức độ nhạy cảm Trimetazidin cao hơn bình thường do sự suy giảm chức năng thận theo tuổi tác.

  • Trimetazidin có thể gây ra hoặc làm trầm trọng thêm triệu chứng Parkinson (run, vận đọng chậm và khó khăn, tăng trương lực cơ), do đó bệnh nhân, đặc biệt là bệnh nhân cao tuổi cần được kiểm tra và theo dõi thường xuyên.

  • Khi gặp phải các rối loạn vận động như các triệu chứng Parkinson, hội chứng chân bứt rứt, run, dáng đi không vững cần ngừng sử dụng Trimetazidin ngay.

  • Có thể gặp biểu hiện ngã, dáng đi không vững hoặc tụt huyết áp, đặc biệt ở những bệnh nhân đang sử dụng thuốc điều trị tăng huyết áp.

  • Thận trọng khi dùng Trimetazidin cho bệnh nhân có mức độ nhạy cảm cao như bệnh nhân suy thận ở mức độ trung bình và trên 75 tuổi.

Sử dụng cho một số đối tượng đặc biệt

  • Dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Cần hết sức thận trọng, nên tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng.

  • Người lái xe: Trimetazidin có thể gây chóng mặt, lơ mơ, vì thế cần thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc.

  • Người già: Khi sử dụng nên liệt kê các thuốc đang dùng cho bác sĩ để tránh xảy ra các tương tác không đáng có.

  • Trẻ em: Chưa có bất kỳ nghiên cứu nào trên trẻ em, cần thận trọng hỏi ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.

Ưu nhược điểm của VARTEL 20mg TV.Pharm

  • Ưu điểm:

    • Các thành phần có trong sản phẩm đã được giới chuyên gia kiểm định và rất an toàn khi sử dụng.

    • Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng được sản xuất theo dây chuyền hiện đại.

    • Số lần sử dụng trong ngày ít.

    • Sản phẩm bào chế dạng viên, thuận tiện trong sử dụng và bảo quản.

  • Nhược điểm:

    • Trong quá trình sử dụng có thể phát sinh một số tác dụng phụ.

    • Có thể gây ra các phản ứng quá mẫn nếu sử dụng quá liều lượng hoặc không đúng cách

Tác dụng không mong muốn có thể gặp phải

  • Thường gặp:

    • Rối loạn trên hệ thần kinh: Chóng mặt, đau đầu.

    • Rối loạn trên dạ dày – ruột: Đau bụng, tiêu chảy, khó tiêu, buồn nôn và nôn.

    • Rối loạn trên da và mô dưới da: Mẩn, ngứa, mề đay.

    • Rối loạn toàn thân và tình trạng sử dụng thuốc: Suy nhược

  • Hiếm gặp:

    • Rối loạn trên tim: Đánh trống ngực, hồi hộp, ngoại tâm thu, tim đập nhanh.

    • Rối loạn trên mạch: Hạ huyết áp động mạch, tụt huyết áp thế đứng, có thể dẫn đến khó chịu, chóng mặt hoặc ngã, đặc biệt ở các bệnh nhân đang điều trị bằng các thuốc chống tăng huyết áp, đỏ bừng mặt.

  • Không rõ:

    • Rối loạn trên hệ thần kinh: Triệu chứng Parkinson (run, vận động chậm và khó khăn, tăng trương lực cơ), dáng đi không vững, hội chứng chân không nghỉ, các rối loạn vận động có liên quan khác, thường có thể hồi phục sau khi ngừng thuốc. Rối loạn giấc ngủ (mất ngủ, lơ mơ).

    • Rối loạn trên dạ dày – ruột: Táo bón.

    • Rối loạn trên da và mô dưới da: Ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính (AGEP), phù mạch.

    • Rối loạn máu và hệ bạch huyết: Mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu, ban xuất huyết giảm tiểu cầu.

    • Rối loạn gan mật: Viêm gan.

Tương tác

  • Hiện tại vẫn chưa ghi nhận bất kỳ trường hợp nào xảy ra hiện tượng tương tác với sản phẩm. Để đảm bảo an toàn bạn nên liệt kê các thuốc hoặc sản phẩm bạn đang dùng cho bác sĩ.

Xử lý khi quên liều và quá liều

  • Quên liều: Nếu bạn dùng thiếu một liều, bạn có thể dùng ngay khi nhớ ra. Hoặc bỏ qua nếu sắp đến liều dùng tiếp theo. Mặc dù tình trạng này không gây nguy hiểm, nhưng dùng sản phẩm không đều đặn có thể khiến hiệu quả của sản phẩm suy giảm hoặc mất tác dụng hoàn toàn.

  • Quá liều: Ngay khi cơ thể xuất hiện những triệu chứng này, bạn nên ngừng dùng sản phẩm và đến ngay bệnh viện để được điều trị. Các triệu chứng nói trên có thể kéo dài và trở nên nghiêm trọng nếu bạn không can thiệp kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản sản phẩm ở nơi có nhiệt độ dưới 30 độ C, không để ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp vào. Không để sản phẩm ở nơi có độ ẩm hoặc nhiệt độ quá cao.

  • Để xa tầm với trẻ em: Đảm bảo an toàn cho trẻ.

Quy cách

  • Hộp 2 vỉ x 30 viên.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất

Nhà sản xuất

  • Công ty Dược phẩm và Dược phẩm Trà Vinh - TVPharm.

Sản phẩm tương tự

Giá VARTEL 20mg TV.Pharm là bao nhiêu?

  • VARTEL 20mg TV.Pharm hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua VARTEL 20mg TV.Pharm ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua VARTEL 20mg TV.Pharm tại Trường Anh bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30.

  • Mua hàng trên website: https://santhuoc.net

  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

"Cám ơn quý khách hàng đã tin dùng sản phẩm và dịch vụ tại Sàn thuốc. Chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm chính hãng, với giá thành phải chăng. Chúc quý khách một ngày tràn đầy năng lượng và vui vẻ!"

Tài liệu tham khảo: https://drugbank.vn/


Câu hỏi thường gặp

VARTEL 20mg TV.Pharm - Thuốc điều trị các cơn đau thắt ngực hiện đang được bán sỉ lẻ tại Sàn thuốc. Để mua hàng, quý khách vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc và cập nhật giá mới nhất.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin mới nhất và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc có thể xảy ra tương tác và có tá dụng khác nhau ở mỗi người, vì thế chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên từ các chuyên gia y tế. Hãy trao đổi với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà hiện tại bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ