Vibatazol 1g/0,5g VCP - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn nhanh chóng
Chính sách khuyến mãi
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)
Thông tin dược phẩm
Video
Cefoperazon là loại kháng sinh được sử dụng trong các thuốc để điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn. Hoạt chất này có trong thuốc Vibatazol 1g/0,5g VCP có tác dụng điều trị các bệnh nhiễm khuẩn rất tốt. Ngoài điều trị nhiễm khuẩn huyết, nhiễm khuẩn da,... người bệnh còn được sử dụng để điều trị viêm đường hô hấp. Thuốc bào chế dạng bột pha dùng để tiêm truyền.
Thành phần của Vibatazol 1g/0,5g VCP
-
Cefoperazon 1g
-
Sulbactam 0,5g; (dưới dạng Cefoperazon natri phối hợp với Sulbactam natri)
-
Tá dược vừa đủ.
Dạng bào chế
-
Bột pha tiêm
Công dụng - Chỉ định của Vibatazol 1g/0,5g VCP
-
Công dụng:
-
Cefoperazon là một loại kháng sinhđược sử dụng để điều trị một số bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn , là một loại kháng sinhđược sử dụng để điều trị một số bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn.
-
Sulbactam là một chất ức chế-lactamase. Cơ chế hoạt động: là một chất ức chế không thể đảo ngược của-lactamase; nó liên kết với enzyme và không cho phép nó làm giảm kháng sinh.
-
-
Chỉ định:
-
Điều trị bệnh nhiễm khuẩn máu, da, xương khớp
-
Điều trị các triệu chứng cho người mắc bệnh nhiễm trùng túi mật, viêm phúc mạc, viêm ổ bụng
-
Điều trị cho bệnh nhân gặp tình trạng nhiễm khuẩn đường hô hấp trên ( như các bệnh về mũi, viêm amidan, viêm họng, viêm xoang, viêm tai giữa) hay nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới ( như viêm phế quản, viêm phổi)
-
Điều trị cho bệnh nhân gặp tình trạng nhiễm khuẩn đường tiết niệu như viêm bàng quang, viêm niệu đạo,…
-
Kết hợp với các thuốc khác trong liệu trình điều trị các bệnh nhiễm khuẩn
-
Hướng dẫn sử dụng Vibatazol 1g/0,5g VCP
-
Cách dùng:
-
Thuốc được sử dụng để tiêm truyền
-
-
Liều dùng:
-
Tiêm hoặc truyền IV.
-
Người lớn: 2 - 4 g/ngày, chia 2 lần.
-
Trẻ em: 40 - 80 mg/kg/ngày, chia 2 - 4 lần.
-
-
Nhiễm trùng nặng & lâu ngày:
-
Người lớn: có thể lên đến 8 g/ngày, chia 2 lần.
-
Trẻ em: 160 mg/kg/ngày, chia 2 - 4 lần.
-
-
Chống chỉ định của Vibatazol 1g/0,5g VCP
-
Không dùng cho người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
Lưu ý khi sử dụng Vibatazol 1g/0,5g VCP
-
Lưu ý khi sử dụng cho một số đối tượng đặc biệt:
-
Dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bú. Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng.
-
Người lái xe: Thận trọng khi sử dụng cho đối tượng lái xe và vận hành máy móc nặng, do có thể gây ra cảm giác chóng mặt, mất điều hòa,..
-
Người già: Cần tham khảo ý kiến của bác sĩ khi sử dụng liều lượng cho người trên 65 tuổi.
-
Trẻ em: Để xa tầm tay trẻ em
-
Một số đối tượng khác: Lưu ý khi sử dụng cho người mẫn cảm với các thành phần của thuốc
-
Ưu nhược điểm của Vibatazol 1g/0,5g VCP
-
Ưu điểm:
-
Tiện dụng, dễ bảo quản và sử dụng.
-
Điều trị hiệu quả nhiễm khuẩn hô hấp, da, mô mềm,...
-
Sử dụng được cho những người tham gia lái xe và vận hành máy móc.
-
Dùng được cho cả người lớn và trẻ em
-
Giá thành hợp lý
-
-
Nhược điểm:
-
Chưa có nghiên cứu đầy đủ về việc sử dụng thuốc trên phụ nữ có thai và cho con bú.
-
Có thể xảy ra tác dụng phụ trong quá trình sử dụng.
-
Có thể gây ra các phản ứng quá mẫn nếu sử dụng quá liều lượng hoặc không đúng cách
-
Tác dụng không mong muốn của Vibatazol 1g/0,5g VCP
-
Shock thuốc
-
Rối loạn tiêu hóa: buồn nôn, nôn, tiêu chảy
-
Hồng ban đa dạng, ngứa, sốt cao
-
Suy hô hấp, khó thở
-
Suy giảm chức năng miễn dịch
-
Thiếu máu, giảm số lượng hồng cầu, tiểu cầu
-
Suy giảm chức năng gan
-
Hoa mắt, chóng mặt, đau đầu, mệt mỏi
-
Báo ngay cho bác sĩ các phản ứng phụ gặp phải để có biện pháp xử trí kịp thời.
Tương tác của Vibatazol 1g/0,5g VCP
-
Tương tác có thể làm giảm hiệu quả của sản phẩm hoặc gia tăng nguy cơ mắc các tác dụng phụ. Vì vậy, bạn cần tham khảo ý kiến của dược sĩ, bác sĩ khi muốn dùng đồng thời với các loại thuốc khác
Xử trí khi quên liều và quá liều
-
Quên liều: Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.
-
Quá liều: Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
Bảo quản
-
Nơi thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng
Hạn sử dụng
-
36 tháng
Quy cách đóng gói
-
Hộp 10 lọ
Nhà sản xuất
-
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP
Sản phẩm tương tự
Giá Vibatazol 1g/0,5g VCP là bao nhiêu?
-
Vibatazol 1g/0,5g VCP hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.
Mua Vibatazol 1g/0,5g VCP ở đâu?
Các bạn có thể dễ dàng mua Vibatazol 1g/0,5g VCP tại Trường Anh bằng cách:
-
Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30.
-
Mua hàng trên website: https://santhuoc.net
-
Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.
Tài liệu tham khảo: drugbank.vn/thuoc/Vibatazol-1g-0-5g&VD-30594-18
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này