Acantan HTZ 8-12.5- Thuốc điều trị các bệnh về tim mạch hiệu quả

170,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)

 

author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-12-22 00:21:09

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-30299-18
Xuất xứ:
Việt Nam

Video

Acantan HTZ 8-12.5 là thuốc gì?

  • Acantan HTZ 8-12.5 là thuốc dùng trong điều trị các vấn đề tim mạch, với các hoạt chất là Candesartan và  Hydroclorothiazid. Acantan HTZ 8-12.5 còn được sử dụng chủ yếu để điều trị huyết áp cao và suy tim sung huyết.

Thành phần chính của Acantan HTZ 8-12.5

  • Candesartan cilexetil: 8 mg

  • Hydroclorothiazid: 12.5 mg

  • Ngoài ra còn có các tá dược khác vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế

  • Viên nén

Công dụng - Chỉ định của Acantan Acantan HTZ 8-12.5

  • Điều trị cho bệnh nhân gặp tình trạng tăng huyết áp

  • Không khuyến cáo dùng dạng phối hợp để điều trị khởi đầu.

Chống chỉ định của Acantan HTZ 8-12.5

  • Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc/dẫn xuất sulfonamid khác.

  • Bệnh gút, tăng acid uric máu, chứng vô niệu, bệnh Addison, tăng calci máu.

  • Suy thận/gan nặng, ứ mật.

  • Phối hợp aliskiren ở người bệnh đái tháo đường.

  • 3 tháng giữa và cuối thai kỳ.

Liều lượng và cách dùng của Acantan HTZ 8-12.5

  • Liều dùng khởi đầu: mỗi ngày dùng 16 mg Candesartan cilexetil, tương đương với 1 viên, chia làm 1 lần trong ngày

  • Liều dùng điều trị tối đa: mỗi ngày dùng 32 mg Candesartan cilexetil, tương đương với 2 viên, chia làm 1 lần trong ngày

Lưu ý khi sử dụng Acantan HTZ 8-12.5

  • Phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân có độ thanh thải creatinin < 30mL/phút.

  • Cân nhắc khi đối tượng là người suy giảm chức năng gan thận

  • Thận trọng khi bệnh nhân bị hạ huyết áp đột ngột

  • Theo dõi kĩ bệnh nhân có tiền sử dị ứng hoặc hen phế quản

  • Cần thận trọng khi sử dụng thuốc này cho người lái xe hoặc vận hành máy móc nặng vì thuốc ảnh hưởng tới hệ thần kinh

  • Thận trọng khi phối hợp thuốc trong điều trị lupus ban đỏ hệ thống

  • Trong thời gian sử dụng thuốc, người bệnh tuyệt đối tuân thủ theo chỉ định về liều của bác sĩ điều trị, tránh việc tăng hoặc giảm liều để đẩy nhanh thời gian điều trị bệnh.

Tác dụng phụ khi dùng Acantan HTZ 8-12.5

Tác dụng phụ trên hệ thần kinh

  • Hoa mắt, chóng mặt, mệt mỏi, suy nhược

  • Tê rát chi, mất cảm giác

  • Trầm cảm, căng thẳng, lo lắng

  • Rối loạn giấc ngủ

Tác dụng phụ trên hệ tiêu hóa:

  • Buồn nôn, nôn, đau bụng

  • Tiêu chảy hoặc táo bón

  • Khó tiêu, chán ăn

  • Bệnh dạ dày

Tác dụng phụ thường gặp khác

  • Ho, khó thở, viêm xoang, viêm phế quản, suy hô hấp

  • Đau cơ xương khớp

  • Rối loạn nhịp tim, nhồi máu cơ tim

  • Nhiễm trùng đường tiết niệu

  • Nhiễm virus

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Cân nhắc và hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng thuốc. Các thuốc dù đã kiểm nghiệm vẫn có những nguy cơ khi sử dụng.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Tác dụng không mong muốn khi dùng thuốc đã thông báo là có thể bị chóng mặt, nhức đầu, do vậy không nên lái xe hoặc vận hành máy nếu có phản ứng chóng mặt.

Tương tác thuốc

  • NSAID, kể cả ức chế chọn lọc COX-2. Lithi. Thuốc hạ huyết áp khác.

  • Chỉ phối hợp ACEI, spironolacton khi đã đánh giá cẩn thận lợi ích-nguy cơ.

  • Lợi tiểu tiết kiệm K, chế phẩm bổ sung K/muối K, heparin.

  • Aliskiren (không phối hợp ở người đái tháo đường/suy thận (GFR < 60mL/phút). Rượu, barbiturate, narcotic.

  • Thuốc trị đái tháo đường dạng uống, insulin (cần giảm liều những thuốc này).

Xử trí khi quá liều

  • Quá liều: Các biểu hiện khi uống quá liều thuốc khá giống với các triệu chứng của tác dụng phụ. Bên cạnh đó, bệnh nhân có thể gặp phải tình trạng nhiễm độc gan, thận. Bệnh nhân cần được theo dõi kĩ các biểu hiện trên da, mặt, huyết áp và đề phòng vì tình trạng nguy hiểm có thể diễn biến rất nhanh. Tốt nhất, tình trạng của bệnh nhân cần được thông báo với bác sĩ điều trị để có hướng xử trí kịp thời

Xử trí khi quên liều

  • Thông thường các thuốc có thể uống trong khoảng 1-2 giờ so với quy định trong đơn thuốc. Trừ khi có quy định nghiêm ngặt về thời gian sử dụng thì có thể uống thuốc sau một vài tiếng khi phát hiện quên. Tuy nhiên, nếu thời gian quá xa thời điểm cần uống thì không nên uống bù có thể gây nguy hiểm cho cơ thể. Cần tuân thủ đúng hoặc hỏi ý kiến bác sĩ trước khi quyết định. 

Bảo quản

  • Nơi thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 3 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên - Việt Nam

Sản phẩm tương tự

Giá Acantan HTZ 8-12.5 là bao nhiêu?

  • Acantan HTZ 8-12.5 hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Acantan HTZ 8-12.5 ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Acantan HTZ 8-12.5 tại Trường Anh bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30

  • Mua hàng trên website: https://santhuoc.net

  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Video về Acantan HTZ 8-12.5

Video hướng dẫn sử dụng Acantan HTZ 8-12.5


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin mới nhất và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc có thể xảy ra tương tác và có tá dụng khác nhau ở mỗi người, vì thế chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên từ các chuyên gia y tế. Hãy trao đổi với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà hiện tại bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ