CADIROCIN 150 USP - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn của US Pharma USA

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)

 

author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2022-02-09 10:57:45

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-24659-16
Xuất xứ:
Việt Nam

Video

CADIROCIN 150 USP là thuốc gì?

  • CADIROCIN 150 USP thuộc nhóm thuốc kháng sinh có tác dụng điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả. CADIROCIN 150 USP không dùng phối hợp macrolid với cisaprid tránh nguy cơ gây loạn nhịp tim.

Thành phần chính của CADIROCIN 150 USP

  • Roxithromycin 150 mg 

  • Tá dược:  Tinh bột ngô, Lactose, Polyvinyl pyrrolidon K30, Magnesi stearate, Aerosil (Colloidal silicon dioxyd), Talc, Natri starch glycolate, Hydroxypropylmethyl cellulose  (HPMC) 606, Hydroxypropylmethyl cellulose  (HPMC) 615, Titan dioxyt, Polyethylen glycol (PEG) 6000, Màu Sunset yellow lake, Màu Quinolin yellow lake, Màu Quinolin yellow dye.

Dạng bào chế

  • Viên nén bao phim

Công dụng - Chỉ định của CADIROCIN 150 USP

  • Roxithromycin là thuốc ưu tiên dùng để điều trị nhiễm khuẩn do Mycoplasma pneumoniae và các bệnh do Legionella.

  • Bệnh bạch hầu, ho gà giai đoạn đầu và các nhiễm khuẩn nặng do Campylobacter.

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm ở người bệnh dị ứng với penicilin.

Chống chỉ định của CADIROCIN 150 USP

  • Người bệnh có tiền sử quá mẫn với kháng sinh nhóm macrolid.

  • Không dùng Roxithromycin và các macrolid khác cho người bệnh đang dùng terfenadin hay astemisol do nguy cơ loạn nhịp tim đe dọa tính mạng.

  • Chống chỉ định phối hợp macrolid với cisaprid, do nguy cơ loạn nhịp tim nặng. 

Liều lượng và cách dùng của CADIROCIN 150 USP

  • Người lớn: Liều dùng hàng ngày: 150 mg, uống 2 lần/ngày Không nên dùng kéo dài quá 10 ngày.

  • Không nên dùng dạng viên cho trẻ em dưới 4 tuổi.

  • Suy gan nặng: Phải giảm liều bằng 1/2 liều bình thường.

  • Suy thận: Không cần phải thay đổi liều thường dùng.

Lưu ý khi sử dụng CADIROCIN 150 USP

  • Phải đặc biệt thận trọng khi dùng Roxithromycin cho người bệnh thiểu năng gan nặng.  

Tác dụng phụ khi dùng CADIROCIN 150 USP

  • Thường gặp, ADR > 1/100

    • Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, đau thượng vị, ỉa chảy.

  • Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

    • Phản ứng quá mẫn: Phát ban, mày đay, phù mạch, ban xuất huyết, co thắt phế quản, sốc phản vệ.

    • Thần kinh trung ương: Chóng mặt hoa mắt, đau đầu, chứng dị cảm, giảm khứu giác và/hoặc vị giác.

    • Tăng các vi khuẩn kháng thuốc, bội nhiễm.

  • Hiếm gặp, ADR < 1/1000

    • Gan: Tăng enzym gan trong huyết thanh. 

    • Viêm gan ứ mật, triệu chứng viêm tụy (rất hiếm).

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai & cho con bú.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thận trọng khi sử dụng thuốc với đối tượng lái xe và vận hành máy móc nặng, do thuốc có thể gây ra cảm giác chóng mặt, mất điều hòa,..

Tương tác thuốc

  • Phối hợp Roxithromycin với một trong các thuốc sau: astemisol, terfenadin, cisaprid, có khả năng gây loạn tim trầm trọng. Do đó không được phối hợp các thuốc này để điều trị.

  • Không có tương tác đáng kể với warfarin, carbamazepin, ciclosporin và thuốc tránh thai uống.

  • Làm tăng nhẹ nồng độ theophylin hoặc ciclosporin trong huyết tương, nhưng không cần phải thay đổi liều thường dùng.

  • Có thể làm tăng nồng độ disopyramid không liên kết trong huyết thanh.

  • Không nên phối hợp với bromocriptin vì Roxithromycin làm tăng nồng độ của thuốc này trong huyết tương.

Xử trí khi quá liều

  • Các biểu hiện khi uống quá liều thuốc khá giống với các triệu chứng của tác dụng phụ. Bên cạnh đó, bệnh nhân có thể gặp phải tình trạng nhiễm độc gan, thận. Bệnh nhân cần được theo dõi kĩ các biểu hiện trên da, mặt, huyết áp và đề phòng vì tình trạng nguy hiểm có thể diễn biến rất nhanh. Tốt nhất, tình trạng của bệnh nhân cần được thông báo với bác sĩ điều trị để có hướng xử trí kịp thời

Xử trí khi quên liều

  • Thông thường các thuốc có thể uống trong khoảng 1-2 giờ so với quy định trong đơn thuốc. Trừ khi có quy định nghiêm ngặt về thời gian sử dụng thì có thể uống thuốc sau một vài tiếng khi phát hiện quên. Tuy nhiên, nếu thời gian quá xa thời điểm cần uống thì không nên uống bù có thể gây nguy hiểm cho cơ thể. Cần tuân thủ đúng hoặc hỏi ý kiến bác sĩ trước khi quyết định. 

Bảo quản

  • Nơi thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 5 vỉ x 10 viên 

Nhà sản xuất

  • Công Ty Cổ Phần US Pharma USA

Sản phẩm tương tự

Giá CADIROCIN 150 USP là bao nhiêu?

  • CADIROCIN 150 USP hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua CADIROCIN 150 USP ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua CADIROCIN 150 USP tại Trường Anh bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30

  • Mua hàng trên website: https://santhuoc.net

  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Video về CADIROCIN 150 USP

Video hướng dẫn sử dụng CADIROCIN 150 USP


Câu hỏi thường gặp

CADIROCIN 150 USP - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn của US Pharma USA hiện đang được bán sỉ lẻ tại Sàn thuốc. Để mua hàng, quý khách vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc và cập nhật giá mới nhất.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin mới nhất và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc có thể xảy ra tương tác và có tá dụng khác nhau ở mỗi người, vì thế chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên từ các chuyên gia y tế. Hãy trao đổi với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà hiện tại bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ