Cefepime 1g Amvipharm - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả

100,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)

 

author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2022-07-11 14:04:13

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-18227-13
Xuất xứ:
Việt Nam

Video

Cefepime 1g Amvipharm là thuốc gì?

  • Cefepime 1g Amvipharm là thuốc có thành phần chính Cefepim và L - Arginine. Tác dụng trong điều trị nhiễm khuẩn nặng ở da và mô mềm, nhiễm khuẩn đường tiết niệu, viêm phổi nặng.

Thành phần của thuốc Cefepime 1g Amvipharm

  • Cefepim hydroclorid tương đương Cefepim.............1g.

  • L - Arginine .............................................................. 725mg.

Dạng bào chế

  • Bột pha tiêm

Công dụng - Chỉ định của thuốc Cefepime 1g Amvipharm

  • Thuốc được dùng cho những trường hợp nhiễm vi khuẩn nhạy cảm với Cefepim sau:

    • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng (bao gồm cả có viêm bể thận kèm theo)

    • Viêm phổi nặng có kèm theo nhiễm khuẩn máu.

    • Nhiễm khuẩn nghiêm trọng ở da và mô mềm gây ra bởi các chủng S. aureus nhạy cảm với Methicillin và các chủng S. pyogenes

Liều dùng - Cách dùng của thuốc Cefepime 1g Amvipharm

  • Cách dùng: 
    • Tiêm tĩnh mạch chậm 3- 5 phút hoặc truyền tĩnh mạch, tiêm bắp sâu.
    • Truyền tĩnh mạch ngắt quãng: Cách pha cho những nồng độ khác nhau như sau.
      • Cho 50 ml dung dịch truyền tĩnh mạch (như dung dịch Natri clorid 0.9%, Dextrose 5%, Ringer lactat và Dextrose 5%) vào lọ thuốc 1g Cefepim để có nồng độ Cefepim tương ứng là 20 mg/ml.
      • Cho 100ml dung dịch truyền tĩnh mạch vào lọ thuốc 1g Cefepim sẽ thu được nồng độ Cefepim tương ứng là 10mg/ml.
      • Hoặc pha 1g Cefepim với 10ml dung dịch truyền tĩnh mạch được nồng độ Cefepim tương ứng 100mg/ml.
      • Thực hiện trong khoảng 30 phút.
    • Tiêm bắp:
      • Cho 2,4 ml dung môi thích hợp vào lọ thuốc có chứa 1g Cefepim được nồng độ thuốc xấp xỉ 280mg/ml.
      • Dung môi như nước cất pha tiêm, dung dịch Natri clorid 0.9%, Lidocain hydroclorid 0,5 hoặc 1%, dung dịch Glucose 5%.
  • Liều dùng:
    • Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu có biến chứng (bao gồm cả viêm bể thận kèm theo), nhiễm khuẩn nặng ở da và mô mềm: Trên  > 12 tuổi dùng tiêm tĩnh mạch 2g, mỗi 12 giờ, trong l0 ngày.

    • Viêm phổi nặng, kể cả có nhiễm khuẩn máu kèm theo: 2g/lần, ngày 2 lần cách nhau 12 giờ, tiêm trong 7 - 10 ngày.

    • Suy thận: Theo độ thanh thải Creatinin mà có liều dùng khác nhau.

      • Suy thận với độ thanh thải Creatinin < 60 ml/phút: Liều ban đầu như người bình thường.

      • Độ thanh thải Creatinin từ 30 - 60 ml/phút: Liều trong 24 giờ tương đương với liều thông thường.

      • Độ thanh thải Creatinin từ 10 - 30 ml/phút: Liều trong 24 giờ bằng 50% liều thông thường

      • Độ thanh thải Creatinin < 10ml/phút: Liều trong 24 giờ bằng 25% liều thông.

      • Sau mỗi lần lọc máu cần bù đắp lại bằng một liều giống với liều ban đầu.

      • Đang thẩm tách phúc mạc ngoại trú: Liều thường sử dụng cách 48 giờ/lần.

Chống chỉ định của thuốc Cefepime 1g Amvipharm

  • Người bệnh dị ứng với kháng sinh nhóm Cephalosporin.

  • Người bệnh dị ứng với L- arginine (một thành phần của chế phẩm).

Lưu ý khi sử dụng thuốc Cefepime 1g Amvipharm

  • Có thể dùng Cefepim cho người mang thai, nhưng cần phải cân nhắc kỹ lợi hại cho mẹ và cho thai nhi trước khi chỉ định

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ mang thai: Có thể sử dụng cho người mang thai, tuy nhiên cần cân nhắc kỹ lợi ích điều trị cho mẹ và nguy cơ cho thai nhi trước khi chỉ định.

  • Bà mẹ cho con bú: Một lượng nhỏ thuốc được bài tiết vào sữa mẹ. Nguy cơ gây thay đổi vi khuẩn chính trong hệ đường ruột, ảnh hưởng trực tiếp của thuốc lên trẻ, tác động đến đánh giá kết quả nuôi cấy hệ vi khuẩn cần làm khi có sốt cao. Thận trọng khi sử dụng cho bà mẹ có con bú.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Tác dụng phụ chóng mặt ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc. Thận trọng trong trường hợp này.

Tác dụng phụ của Cefepime 1g Amvipharm

  • Tiêu hóa: tiêu chảy.

  • Da: Phát ban, đau chỗ tiêm.

Tương tác thuốc

  • Chưa có báo cáo.​

Xử trí khi quên liều

  • Chưa có báo cáo.​

Xử trí khi quá liều

  • Triệu chứng: Mê sảng, co cơ, hôn mê (khi bị suy thận), tăng BUN và Creatinin huyết thanh.

  • Nếu xuất hiện các tác dụng phụ nghiêm trọng, báo ngay cho bác sĩ để được xử lý kịp thời. Có thể cần lọc máu thận nhân tạo hoặc lọc máu qua màng bụng.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, dưới 30 độ C.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói 

  • Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 5ml; Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ, hộp 20 lọ, hộp 50 lọ, hộp 100 lọ; thuốc bột pha tiêm - Bột pha tiêm - Tiêm

Nhà sản xuất                        

  • Công ty cổ phần Dược phẩm Am vi - Amvipharm

Sản phẩm tương tự

Giá Cefepime 1g Amvipharm là bao nhiêu?

  • Cefepime 1g Amvipharm hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua thuốc Cefepime 1g Amvipharm ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Cefepime 1g Amvipharm tại Trường Anh bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng (Liên hệ trước khi tới để kiểm tra còn hàng hay không)
  • Mua hàng trên website: https://santhuoc.net
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline:Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin mới nhất và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc có thể xảy ra tương tác và có tá dụng khác nhau ở mỗi người, vì thế chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên từ các chuyên gia y tế. Hãy trao đổi với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà hiện tại bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ