Citiwel 50mg/10ml Hataphar - Thuốc kháng sinh trị nhiễm khuẩn
Chính sách khuyến mãi
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)
Thông tin dược phẩm
Video
Citiwel 50mg/10ml Hataphar có thành phần chính Cefpodoxime, điều trị bệnh nhiễm khuẩn. Sản phẩm dùng được cho cả người lớn và trẻ em trên 2 tuổi. Citiwel 50mg/10ml Hataphar được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây.
Thành phần/Hoạt chất có trong Citiwel 50mg/10ml Hataphar
-
Cefpodoxime: 50mg/10ml
Dạng bào chế
-
Bột pha hỗn dịch uống.
Công dụng - Chỉ định Citiwel 50mg/10ml Hataphar
-
Thuốc được chỉ định điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm gây ra như:
-
Viêm tai giữa cấp tính
-
Viêm họng và hoặc viêm amidan
-
Viêm phổi cấp tính
-
Đợt cấp tính của viêm phế quản mạn tính,
-
Bệnh lậu không biến chứng
-
Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da chưa có biến chứng
-
Viêm xoang cấp tính
-
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu chưa có biến chứng.
Sản phẩm được chỉ định sử dụng cho đối tượng nào?
-
Người bệnh bị nhiễm khuẩn theo chỉ định của bác sĩ.
Hướng dẫn sử dụng Citiwel 50mg/10ml Hataphar
-
Liều dùng:
-
Trẻ từ 2 tháng tuổi đến 12 tuổi: uống 10 mg/ kg/ ngày, chia làm 2 lần, cách 12 giờ uống một lần (tối đa 400 mg/ngày).
-
Liều khuyến cáo: Trẻ từ 2 tháng tuổi đến 12 tuổi:
-
Viêm tai giữa cấp: 5 mg/ kg (tối đa 200 mg) x 2 lần/ ngày, cách 12 giờ uống một lần, trong 5 ngày.
-
Viêm họng, viêm amidan: 5 mg/ kg (tối đa 100 mg) x 2 lần/ ngày, cách 12 giờ uống một lần, trong 5-10 ngày.
-
Viêm xoang hàm trên cấp tính: 5 mg/ kg (tối đa 200 mg) x 2 lần/ ngày, cách 12 giờ uống một lần, trong 10 ngày.
-
-
Đối với người suy thận: Phải giảm liều tùy theo mức độ suy thận. Đối với người bệnh có độ thanh thải creatinin ít hơn 30 ml/ phút và không thẩm tách máu, liều thường dùng cho cách nhau 24 giờ.
-
Người bệnh đang thẩm tách máu, uống liều thường dùng 3 lần/ tuần.
-
-
Cách dùng:
-
Sản phẩm dùng đường uống
-
Chống chỉ định Citiwel 50mg/10ml Hataphar
-
Quá mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc hoặc với các cephalosporin.
-
Người bệnh có tiền sử dị ứng với penicilin hoặc với bất cứ kháng sinh nhóm beta-lactam.
Lưu ý khi sử dụng Citiwel 50mg/10ml Hataphar
-
Không nên sử dụng trong điều trị viêm phổi không điển hình gây ra bởi các sinh vật như Legionella, Mycoplasma và Chlamydia. Cefpodoxim không được khuyến cáo để điều trị viêm phổi do S. pneumoniae.
-
Nếu có phản ứng quá mẫn xảy ra trong khi điều trị với cefpodoxim thì phải ngừng dùng thuốc và sử dụng liệu pháp điều trị phù hợp cho người bệnh.
-
Trước khi bắt đầu điều trị bằng cefpodoxim, phải điều tra kỹ về tiền sử dị ứng của người bệnh với cephalosporin, penicilin hoặc thuốc khác.
-
Nên điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận.
-
Thận trọng đối với những bệnh nhân có tiền sử bệnh đường tiêu hóa, đặc biệt là viêm đại tràng. Cũng như với các kháng sinh khác, sử dụng kéo dài cefpodoxim có thể dẫn đến sự phát triển quá mức của các sinh vật không nhạy cảm (Candida và Clostridium difficile). Đã có báo cáo viêm đại tràng giả mạc liên quan đến việc sử dụng cefpodoxim proxetil.
Sử dụng cho một số đối tượng đặc biệt
-
Dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Cần hết sức thận trọng, nên tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng.
-
Người lái xe: Chưa có bất kỳ báo cáo cụ thể nào. Thận trọng và tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng sản phẩm cho người lái xe và vận hành máy móc.
-
Người già: Khi sử dụng nên liệt kê các thuốc đang dùng cho bác sĩ để tránh xảy ra các tương tác không đáng có.
-
Trẻ em: Chưa có bất kỳ nghiên cứu nào trên trẻ em, cần thận trọng hỏi ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.
Ưu nhược điểm của Citiwel 50mg/10ml Hataphar
-
Ưu điểm:
-
Các thành phần có trong sản phẩm đã được giới chuyên gia kiểm định và rất an toàn khi sử dụng.
-
Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng được sản xuất theo dây chuyền hiện đại.
-
Số lần sử dụng trong ngày ít.
-
-
Nhược điểm:
-
Trong quá trình sử dụng có thể phát sinh một số tác dụng phụ.
-
Có thể gây ra các phản ứng quá mẫn nếu sử dụng quá liều lượng hoặc không đúng cách
-
Tác dụng không mong muốn có thể gặp phải
-
Rối loạn huyết học:
-
Hiếm gặp: Giảm hemoglobin, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu và tăng bạch cầu ái toan.
-
Rất hiếm gặp: Thiếu máu tán huyết.
-
-
Rối loạn hệ thần kinh:
-
ít gặp: Nhức dầu, bị cảm, chóng mặt.
-
-
Rối loạn thính lực:
-
ít gặp: Ù tai.
-
-
Rối loạn tiêu hóa:
-
Thường gặp: Gây áp suất dạ dày, buồn nôn, nôn, đau bụng, đầy hơi, tiêu chảy.
-
Tiêu chảy ra máu có thể xảy ra như một triệu chứng của viêm ruột.
-
Khả năng viêm ruột đại tràng giả mạc cần được theo dõi nếu tiêu chảy nặng hoặc kéo dài xảy ra trong hoặc sau quá trình điều trị.
-
-
Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng:
-
Thường gặp: Ăn không ngon.
-
-
Rối loạn hệ miễn dịch:
-
Cần theo dõi phản ứng quá mẫn ở tất cả các mức độ nghiêm trọng.
-
Rất hiếm gặp: Phản ứng phản vệ, co thắt phế quản, xuất huyết dưới da và phù mạch.
-
-
Rối loạn thận và tiết niệu:
-
Rất hiếm gặp: Tăng nhẹ lượng urê máu và creatinin máu.
-
-
Rối loạn gan mật:
-
Hiếm gặp:Tăng tạm thời AST, ALT, phosphatase kiềm, bilirubin.
-
Rất hiếm gặp: Tổn thương gan.
-
-
Rối loạn da và mô dưới da:
-
ít gặp: Phản ứng quá mẫn, phát ban, nổi mày đay, ngứa.
-
Rất hiếm gặp: Hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc và hồng ban đa dạng.
-
Nhiễm khuẩn: Có nguy cơ làm phát triển quá mức các vi khuẩn kháng thuốc.
-
-
Rối loạn toàn thân và tại chỗ:
-
ít gặp: Suy nhược hoặc khó chịu.
-
-
Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.
Tương tác
-
Hisiamin H2 - đối khángvà các thuốc kháng acid làm giảm sinh khả dụng của cefpodoxim.
-
Probenecid làm giảm sự bài tiết cephalosporin.
-
Cephalosporin có khả năng tăng cường tác dụng chống đông của coumarin và làm giảm tác dụng tránh thai của estrogen.
-
Dùng đồng thời cefpodoxim với các thuốc như aminoglycosid và/hoặc các thuốc lợi tiểu, cần theo dõi chức năng thận vì có khả năng gây độc thận.
Xử lý khi quên liều và quá liều
-
Quên liều: Nếu bạn dùng thiếu một liều, bạn có thể dùng ngay khi nhớ ra. Hoặc bỏ qua nếu sắp đến liều dùng tiếp theo. Mặc dù tình trạng này không gây nguy hiểm, nhưng dùng sản phẩm không đều đặn có thể khiến hiệu quả của sản phẩm suy giảm hoặc mất tác dụng hoàn toàn.
-
Quá liều: Ngay khi cơ thể xuất hiện những triệu chứng này, bạn nên ngừng dùng sản phẩm và đến ngay bệnh viện để được điều trị. Các triệu chứng nói trên có thể kéo dài và trở nên nghiêm trọng nếu bạn không can thiệp kịp thời.
Bảo quản
-
Bảo quản sản phẩm ở nơi có nhiệt độ dưới 30 độ C, không để ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp vào. Không để sản phẩm ở nơi có độ ẩm hoặc nhiệt độ quá cao.
-
Để xa tầm với trẻ em: Đảm bảo an toàn cho trẻ.
Quy cách
-
Hộp 1 lọ.
Hạn sử dụng
-
36 tháng kể từ ngày sản xuất
Nhà sản xuất
-
Công ty cổ phần dươc phẩm Hà Tây
Sản phẩm tương tự
Giá Citiwel 50mg/10ml Hataphar là bao nhiêu?
-
Citiwel 50mg/10ml Hataphar hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.
Mua Citiwel 50mg/10ml Hataphar ở đâu?
Các bạn có thể dễ dàng mua Citiwel 50mg/10ml Hataphar tại Trường Anh bằng cách:
-
Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30.
-
Mua hàng trên website: https://santhuoc.net
-
Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.
"Cám ơn quý khách hàng đã tin dùng sản phẩm và dịch vụ tại Sàn thuốc. Chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm chính hãng, với giá thành phải chăng. Chúc quý khách một ngày tràn đầy năng lượng và vui vẻ!"
Tài liệu tham khảo: https://drugbank.vn/
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này