Clopidmeyer Meyer - BPC - Giảm đau trong các trường hợp đau

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)

 

author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-05-30 23:19:03

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-32583-19
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Hoạt chất:
Paracetamol: 300mg; Methocarbamol: 380mg
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Vỉ 10 viên, Viên nén, Uống
Hạn sử dụng:
3 năm

Video

Clopidmeyer Meyer - BPC dùng để giảm đau có liên quan đến co thắt cơ xương ở bất cứ vị trí nào trên cơ thể như, căng cơ, bong gân. Giảm đau trong các trường hợp đau có liên quan đến co thắt cơ xương , ở bất cứ vị trí nào trên cơ thể.

Thành phần của Clopidmeyer

  • Paracetamol: 300mg;

  • Methocarbamol: 380mg

Dạng bào chế

  • Viên uống

Công dụng - Chỉ định của Clopidmeyer

  • Công dụng:

    • Giảm đau trong các trường hợp đau có liên quan đến co thắt cơ xương , ở bất cứ vị trí nào trên cơ thể

  • Chỉ định: 

    • Đau cấp tính và măn tính do căng cơ, bong gân, hội chứng whiplash, chấn thương, viêm cơ.

    • Đau và co thắt liên quan đến viêm khớp, vẹo cổ, căng và bong gân khớp, viêm túi chất nhờn bursa, đau lưng dưới có nguyên nhân rõ ràng.

Hướng dẫn sử dụng Clopidmeyer

  • Cách dùng: 

    • Thuốc dùng đường uống

  • Liều dùng: 

    • Người lớn: Liều thông thường 2 viên/lần, 4-6 lần/ngày tùy thuộc vào tình trạng bệnh của từng trường hợp.

    • Bệnh nhân cao tuổi: Bệnh nhân cao tuổi nên dùng liều thấp hơn cũng để giảm đau và dãn cơ.

    • Bệnh nhân có bệnh gan và thận: Những trường hợp này nên tăng khoảng cách thời gian giữa hai lần dùng thuốc.

Chống chỉ định của Clopidmeyer

  • Dị ứng hoặc mẫn cảm với Methocarbamol, Paracetamol hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.

  • Bệnh gan hoặc thận.

  • Có tiền sử tổn thương não.

  • Hôn mê hoặc tiền hôn mê.

  • Yếu cơ hoặc nhược cơ nặng.

  • Lúc có thai và lúc nuôi con bú.

Lưu ý khi sử dụng Clopidmeyer

  • Lưu ý khi sử dụng cho một số đối tượng đặc biệt:

    • Dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Cần hết sức thận trọng, nên tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng.

    • Người lái xe: Chưa có bất kỳ báo cáo cụ thể nào. Thận trọng và tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng sản phẩm cho người lái xe và vận hành máy móc.

    • Người già: Khi sử dụng nên liệt kê các thuốc đang dùng cho bác sĩ để tránh xảy ra các tương tác không đáng có.

    • Trẻ em: Chưa có bất kỳ nghiên cứu nào trên trẻ em, cần thận trọng hỏi ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.

Ưu nhược điểm của Clopidmeyer

  • Ưu điểm:

    • Các thành phần có trong sản phẩm đã được giới chuyên gia kiểm định và rất an toàn khi sử dụng.

    • Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng được sản xuất theo dây chuyền hiện đại.

    • Số lần sử dụng trong ngày ít.

  • Nhược điểm:

    • Hiệu quả nhanh hay chậm phụ thuộc vào cơ địa mỗi người.

    • Có thể gây ra các phản ứng quá mẫn nếu sử dụng quá liều lượng hoặc không đúng cách

Tác dụng không mong muốn của Clopidmeyer

  • Rối loạn miễn dịch:

  • Chưa được biết: Phù mạch thần kinh (phản ứng gây sưng mặt hoặc cổ, cũng như gây khó thở) và sốc phản vệ (một phản ứng dị ứng rất nặng).

  • Rối loạn tiêu hóa:

    • Hiếm gặp: Tiêu chảy, rối loạn vị giác.

      • Chưa được biết: khó tiêu (đầy bụng khó tiêu, nóng bụng, đau bụng, trướng bụng) nôn, buồn nôn.

    • Rối loạn chức năng gan:

      • Rất hiếm gặp: Nhiễm độc gan (gan bị nhiễm độc) và vàng da (xuất hiện những ô màu cá vàng trên da và niêm mạc).

    • Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng:

      • Rất hiếm gặp: Hạ đường huyết (giảm lượng glucose trong máu)

    • Rối loạn máu và bạch huyết:

      • Rất hiếm gặp: Giảm tiểu cầu (giảm số lượng tiểu cầu), mất bạch cầu hạt, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính (giảm bạch cầu có thể dẫn đến nhiễm trùng, loét đường tiêu hóa) và thiếu máu tan huyết (giảm số lượng hồng cầu).

    • Rối loạn hệ thần kinh:

      • Chưa được biết: hoa mắt, chóng mặt, mất ngủ (khó ngủ), mệt mỏi, lo âu, lẫn lộn, choáng váng, mất trí nhớ, giật nhãn cầu (chuyển động của mắt bất thường), run, co giật và đau đầu.

    • Rối loạn mắt:

      • Chưa được biết: đỏ mắt

    • Rối loạn mạch:

      • Chưa được biết: hạ huyết áp (giảm áp lực máu), chóng mặt, choáng.

    • Rối loạn tim:

      • Chưa được biết: chậm nhịp tim (tim đập chậm).

    • Rối loạn thận và đường tiết niệu:

      • Rất hiếm gặp: đái ra mủ (nước tiểu sậm màu), các phản ứng có hại cho thận.

    • Rối loạn da và tổ chức dưới da:

      • Rất hiếm gặp: phản ứng viêm da (phản ứng dị ứng, ngứa da, mày đay (sưng đỏ trên da kèm theo ngứa).

    • Các phản ứng khác (thử nghiệm trong phòng thí nghiệm).

      • Hiếm gặp: tăng men gan (tăng transaminase).

Tương tác

  • Barbiturat dùng để chữa động kinh hoặc gây ngủ.

  • Thuốc gây chán ăn để giảm cân.

  • Thuốc điều trị rối loạn tiêu hóa hoặc thuốc chống say (thuốc kháng cholinegic).

  • Thuốc điều trị trầm cảm, lo âu hoặc rối loạn tâm thần.

  • Đang có dự định dùng thuốc mê vì bất kỳ lý do gì, bệnh nhân hãy thông báo cho thầy thuốc biết đang dùng thuốc này.

  • Thuốc kháng cholinesterase (dùng để điều trị nhược cơ nặng).

  • Thuốc chống đông máu dùng đường uống (dùng để điều trị huyết khối).

  • Thuốc chống động kinh (dùng để điều trị cơn động kinh).

  • Thuốc kháng sinh (chloramphenicol).

  • Thuốc tránh thai.

  • Thuốc lợi tiểu (dùng để tăng đào thải nước tiểu).

  • Isoniazid (dùng để điều trị lao).

  • Metoclopramide và domperidone (dùng để chống nôn).

  • Probenecid (dùng để điều trị gút).

  • Propanolol (dùng để điều trị cao huyết áp và loạn nhịp tim).

  • Rifampicin (dùng để điều trị lao).

  • Thuốc kháng cholinergic (dùng để giảm co thắt ruột và bàng quang).

  • Zidovudin (dùng để điều trị HIV).

  • Cholestyramin (dùng để giảm cholesterol máu).

  • Tránh dùng kết hợp với các thuốc giảm đau khác (để giảm đau) trừ khi có chỉ định của bác sĩ.

Xử trí khi quên liều và quá liều

  • Quên liều: Nếu bạn dùng thiếu một liều, bạn có thể dùng ngay khi nhớ ra. Hoặc bỏ qua nếu sắp đến liều dùng tiếp theo. Mặc dù tình trạng này không gây nguy hiểm, nhưng dùng sản phẩm không đều đặn có thể khiến hiệu quả của sản phẩm suy giảm hoặc mất tác dụng hoàn toàn.

  • Quá liều: Ngay khi cơ thể xuất hiện những triệu chứng này, bạn nên ngừng dùng sản phẩm và đến ngay bệnh viện để được điều trị. Các triệu chứng nói trên có thể kéo dài và trở nên nghiêm trọng nếu bạn không can thiệp kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30 độ, tránh ánh sáng.

Hạn sử dụng

  • 3 năm

Quy cách đóng gói 

  • Vỉ 10 viên, Viên nén, Uống

Nhà sản xuất

  • Công ty Liên doanh Meyer - BPC

Sản phẩm tương tự

Giá Clopidmeyer là bao nhiêu?

  • Clopidmeyer hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Clopidmeyer ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Clopidmeyer tại Trường Anh bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30.

  • Mua hàng trên website: https://santhuoc.net

  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

"Cám ơn quý khách hàng đã tin dùng sản phẩm và dịch vụ tại Sàn thuốc. Chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm chính hãng, với giá thành phải chăng. Chúc quý khách một ngày tràn đầy năng lượng và vui vẻ!"

Tài liệu tham khảo: https://drugbank.vn/


Câu hỏi thường gặp

Clopidmeyer Meyer - BPC - Giảm đau trong các trường hợp đau hiện đang được bán sỉ lẻ tại Sàn thuốc. Để mua hàng, quý khách vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc và cập nhật giá mới nhất.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin mới nhất và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc có thể xảy ra tương tác và có tá dụng khác nhau ở mỗi người, vì thế chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên từ các chuyên gia y tế. Hãy trao đổi với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà hiện tại bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ