Co-Dovel 150mg/12,5mg Domesco - Thuốc trị tăng huyết áp

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)

 

author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-05-24 09:54:00

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-27375-17
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Hoạt chất:
Irbesartan: 150mg. Hydroclorothiazid: 12,5mg.
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 2 vỉ x 14 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Co-Dovel 150mg/12,5mg Domesco sản xuất bởi Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco. Thuốc điều trị bệnh tăng huyết áp nguyên phát và tăng huyết áp không được kiểm soát thỏa đáng bởi từng đơn chất irbesartan hoặc hydroclorothiazid. Co-Dovel 150mg/12,5mg Domesco chỉ dành cho người trên 18 tuổi.

Thành phần/Hoạt chất có trong Co-Dovel 150mg/12,5mg Domesco

  • Irbesartan: 150mg.

  • Hydroclorothiazid: 12,5mg.

Dạng bào chế

  • Viên nén dạng bao phim

Công dụng - Chỉ định Co-Dovel 150mg/12,5mg Domesco

  • Điều trị tăng huyết áp nguyên phát.

  • Bệnh nhân tăng huyết áp không được kiểm soát thỏa đáng bởi từng đơn chất irbesartan hoặc hydroclorothiazid.

Sản phẩm được chỉ định sử dụng cho đối tượng nào?

  • Người bị tăng huyết áp.

Hướng dẫn sử dụng Co-Dovel 150mg/12,5mg Domesco

  • Liều dùng:

    • Người lớn:

      • Co-Dovel 150 mg/12,5 mg có thể được dùng cho những bệnh nhân tăng huyết áp không được kiểm soát thỏa đáng bởi từng đơn chất hydroclorothiazid hoặc irbesartan.

      • Điều chỉnh liều tùy thuộc vào từng thành phần riêng lẻ (irbesartan và hydroclorothiazid).

      • Việc phối hợp Co-Dovel 150 mg/12,5 mg với một thuốc trị tăng huyết áp khác phải do chỉ định của bác sĩ.

    • Tiết giảm thể tích nội mạch:

      • Trước khi dùng Co-Dovel 150 mg/12,5 mg cần điều chỉnh việc giảm thể tích và/hoặc giảm natri nội mạch.

    • Bệnh nhân suy thận:

      • Không cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận có độ thanh thải creatinin của thận 30 ml/phút. Thuốc không được khuyên dùng cho bệnh nhân nếu độ thanh thải creatinin < 30 ml/phút.

    • Bệnh nhân suy gan:

      • Co-Dovel 150 mg/12,5 mg không được chỉ định dùng cho những bệnh nhân suy gan trầm trọng. Thiazid nên được dùng thận trọng đối với những bệnh nhân suy chức năng gan. Không cần phải chỉnh liều ở những bệnh nhân bị suy gan nhẹ và trung bình.

    • Người già:

      • Không cần phải chỉnh liều Co-Dovel 150 mg/12,5 mg.

    • Trẻ em:

      • Tính hiệu quả và an toàn của Co-Dovel 150 mg/12,5 mg chưa được xác định ở trẻ em dưới 18 tuổi.

  • Cách dùng:

    • Sản phẩm dùng đường uống

Chống chỉ định Co-Dovel 150mg/12,5mg Domesco

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc hoặc với dẫn chất của sulfonamid (hydroclorothiazid là một dẫn chất của sulfonamid).

  • Phụ nữ có thai và cho con bú.

  • Trẻ em dưới 18 tuổi (do chưa có dữ liệu hiệu quả và an toàn).

  • Các chống chỉ định liên quan đến hydroclorothiazid:

  • Suy thận nặng (độ thanh thải creatinin < 30 ml/phút).

  • Hạ kali huyết trơ, tăng calci huyết.

  • Suy gan nặng, xơ gan tắc mật và ứ mật.

  • Bệnh gout, tăng acid uric huyết, chứng vô niệu, bệnh Addison, chứng tăng calci huyết.

Lưu ý khi sử dụng Co-Dovel 150mg/12,5mg Domesco

  • Bệnh nhân giảm thể tích - Hạ huyết áp: Co-Dovel 150 mg/12,5 mg hiếm khi gây hạ huyết áp triệu chứng ở bệnh nhân tăng huyết áp không có yếu tố nguy cơ khác của hạ huyết áp.

  • Hẹp động mạch thận - Tăng huyết áp mạch máu thận: Tăng nguy cơ hạ huyết áp nặng và suy thận khi bệnh nhân bị hẹp động mạch thận hai bên hoặc hẹp động mạch thận của một thận duy nhất được điều trị bằng thuốc ức chế men chuyển angiotensin hoặc các chất đối kháng thụ thể angiotensin II.

  • Suy thận và ghép thận: Khi Co-Dovel 150 mg/12,5 mg được sử dụng ở những bệnh nhân suy thận, khuyến cáo theo dõi định kỳ nồng độ kali, creatinin và acid uric huyết thanh.

  • Phong bế kép hệ renin-angiotensin-aldosteron (RAAS): Có bằng chứng cho thấy việc sử dụng đồng thời các thuốc ức chế ACE, chẹn thụ thể angiotensin II hoặc aliskiren làm tăng nguy cơ hạ huyết áp, tăng kali huyết và suy giảm chức năng thận (bao gồm suy thận cấp).

  • Suy gan: Nên sử dụng thận trọng thiazid ở những bệnh nhân bị suy gan hoặc bệnh gan tiến triển, vì sự thay đổi nhỏ trong cân bằng nước và điện giải có thể thúc đẩy hôn mê gan.

  • Hẹp van động mạch chủ và van hai lá, cơ tim phì đại tắc nghẽn: Như các thuốc giãn mạch khác, thận trọng đặc biệt được chỉ định ở những bệnh nhân bị hẹp van động mạch chủ hoặc van hai lá hoặc bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn.

  • Cường aldosteron tiên phát: Bệnh nhân cường aldosteron tiên phát thường không đáp ứng với các thuốc hạ huyết áp tác động thông qua sự ức chế hệ renin-angiotensin. Do đó, không nên sử dụngCo-Dovel 150 mg/12,5 mg.

  • Tác dụng nội tiết và chuyển hóa: Điều trị với thiazid có thể làm giảm dung nạp glucose. Ở những bệnh nhân đái tháo đường, có thể cần điều chỉnh liều lượng insulin hoặc thuốc hạ đường huyết đường uống. Đái tháo đường tiềm ẩn có thể biểu hiện trong khi điều trị với thiazid.

  • Mất cân bằng điện giải: Như bất kỳ bệnh nhân được điều trị bằng thuốc lợi tiểu, xác định định kỳ các chất điện giải trong huyết thanh nên được thực hiện ở các khoảng thời gian thích hợp.

Sử dụng cho một số đối tượng đặc biệt

  • Dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Cần hết sức thận trọng, nên tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng.

  • Người lái xe: Chưa có bất kỳ báo cáo cụ thể nào. Thận trọng và tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng sản phẩm cho người lái xe và vận hành máy móc.

  • Người già: Khi sử dụng nên liệt kê các thuốc đang dùng cho bác sĩ để tránh xảy ra các tương tác không đáng có.

  • Trẻ em: Chưa có bất kỳ nghiên cứu nào trên trẻ em, cần thận trọng hỏi ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.

Ưu nhược điểm của Co-Dovel 150mg/12,5mg Domesco

  • Ưu điểm:

    • Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng được sản xuất theo dây chuyền hiện đại.

    • Số lần sử dụng trong ngày ít.

    • Sản phẩm bào chế dạng viên, thuận tiện trong sử dụng và bảo quản.

  • Nhược điểm:

    • Trong quá trình sử dụng có thể phát sinh một số tác dụng phụ.

    • Có thể gây ra các phản ứng quá mẫn nếu sử dụng quá liều lượng hoặc không đúng cách

Tác dụng không mong muốn có thể gặp phải

  • Xét nghiệm:

    • Thường gặp: Tăng nitơ của urê huyết (BUN), creatinin và creatin kinase.

  • Rối loạn tim.

    • Ít gặp: Ngất, hạ huyết áp, nhịp tim nhanh, phù.

  • Rối loạn hệ thần kinh:

    • Thường gặp: Chóng mặt.

  • Rối loạn tai và tai trong:

    • Không rõ: Ù tai.

  • Rối loạn hô hấp, ngực và trung thất:

    • Không rõ: Ho.

  • Rối loạn tiêu hóa:

    • Thường gặp: Buồn nôn/nôn.

  • Rối loạn thận và tiết niệu:

    • Thường gặp: Đi tiểu bất thường.

  • Rối loạn cơ xương và mô liên kết:

    • Ít gặp: Phù tứ chi.

  • Rối loạn dinh dưỡng và chuyển hóa:

    • Không rõ: Tăng kali huyết.

  • Rối loạn hệ miễn dịch:

    • Không rõ: Phản ứng quá mẫn như phù mạch, phát ban, nổi mề đay.

Tương tác 

  • Thuốc chống tăng huyết áp khác.

  • Các sản phẩm chứa aliskiren hoặc thuốc ức chế ACE.

  • Lithi.

  • Các thuốc ảnh hưởng đến kali.

  • Các thuốc bị ảnh hưởng bởi sự rối loạn kali huyết thanh.

  • Thuốc chống viêm không steroid.

  • Rượu: Tăng khả năng hạ huyết áp tư thế có thể xảy ra.

  • Thuốc trị đái tháo đường (thuốc uống và insulin): Có thể cần điều chỉnh liều của các thuốc trị đái tháo đường.

  • Nhựa cholestyramin và colestipo.

  • Các corticosteroid, ACTH.

  • Các digitalis glycosid.

  • Thuốc chống viêm không steroid.

  • Các amin tăng huyết áp (như noradrenalin).

  • Các thuốc giãn cơ không khử cực (như tubocurarin).

  • Thuốc điều trị gout.

  • Các muối calci.

  • Carbamazepin.

Xử lý khi quên liều và quá liều

  • Quên liều: Nếu bạn dùng thiếu một liều, bạn có thể dùng ngay khi nhớ ra. Hoặc bỏ qua nếu sắp đến liều dùng tiếp theo. Mặc dù tình trạng này không gây nguy hiểm, nhưng dùng sản phẩm không đều đặn có thể khiến hiệu quả của sản phẩm suy giảm hoặc mất tác dụng hoàn toàn.

  • Quá liều: Ngay khi cơ thể xuất hiện những triệu chứng này, bạn nên ngừng dùng sản phẩm và đến ngay bệnh viện để được điều trị. Các triệu chứng nói trên có thể kéo dài và trở nên nghiêm trọng nếu bạn không can thiệp kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản sản phẩm ở nơi có nhiệt độ dưới 30 độ C, không để ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp vào. Không để sản phẩm ở nơi có độ ẩm hoặc nhiệt độ quá cao.

  • Để xa tầm với trẻ em: Đảm bảo an toàn cho trẻ.

Quy cách

  • Hộp 2 vỉ x 14 viên.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco.

Sản phẩm tương tự

Giá Co-Dovel 150mg/12,5mg Domesco là bao nhiêu?

  • Co-Dovel 150mg/12,5mg Domesco hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Co-Dovel 150mg/12,5mg Domesco ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Co-Dovel 150mg/12,5mg Domesco tại Trường Anh bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30.

  • Mua hàng trên website: https://santhuoc.net

  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

"Cám ơn quý khách hàng đã tin dùng sản phẩm và dịch vụ tại Sàn thuốc. Chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm chính hãng, với giá thành phải chăng. Chúc quý khách một ngày tràn đầy năng lượng và vui vẻ!"

Tài liệu tham khảo: https://drugbank.vn/


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin mới nhất và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc có thể xảy ra tương tác và có tá dụng khác nhau ở mỗi người, vì thế chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên từ các chuyên gia y tế. Hãy trao đổi với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà hiện tại bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ