Ethambutol - Thuốc trị lao phổi, lao màng não của Imexpharm

350,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)

 

author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-02-01 09:22:19

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-20750-14
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam

Video

Ethambutol là thuốc gì?

  • Ethambutol là thuốc có công dụng điều trị lao phổi, lao ngoài phổi như lao màng não, lao niệu-sinh dục, thường dùng phối hợp với các thuốc chống lao khác như isoniazid, rifampicin, streptomycin… Ethambutol dùng cho người lớn và trẻ em từ 6 tuổi trở lên. 

Thành phần của Ethambutol

  • Ethambutol hydrochlorid  -  400mg

Dạng bào chế

  • Viên nén bao phim

Công dụng - Chỉ định của Ethambutol

  • Ethambutol được chỉ định để điều trị cả lao mới và lao tái phát và bao giờ cũng phải dùng phối hợp với các thuốc chống lao khác như isoniazid, rifampicin, streptomycin và pyrazinamid để ngăn chặn phát triển kháng thuốc.

Chống chỉ định khi dùng Ethambutol

  • Người bệnh viêm dây thần kinh thị giác và người có tiền sử quá mẫn cảm với ethambutol.

Liều dùng - Cách dùng Ethambutol

  • Thuốc có thể uống cùng với thức ăn, nếu bị kích ứng đường tiêu hóa.
  • Nếu uống liều thuốc hàng ngày chia làm nhiều lần, sẽ không đạt nồng độ điều trị trong huyết thanh, vì vậy, phải uống ethambutol một lần duy nhất trong ngày.
  • Dùng điều trị bệnh lao, phối hợp với các thuốc chống lao khác như isoniazid, rifampicin, streptomycin và pyrazinamid theo phác đồ điều trị để tránh phát triển kháng thuốc.
  • Liều thường dùng cho người lớn và trẻ em từ 6 tuổi trở lên.
    • Hàng ngày: 15 mg/kg thể trọng, uống 1 lần; hoặc liều cách quãng, 30 mg/kg thể trọng, tuần dùng 3 lần, hoặc 45 mg/kg thể trọng, tuần dùng 2 lần.
  • Người bệnh suy thận:
    • Liều và số lần dùng thuốc cần giảm tùy theo mức độ suy thận. Một số nhà lâm sàng gợi ý rằng, nếu độ thanh thải creatinin từ 70 – 100 ml/phút thì dùng liều không quá 15 mg/kg thể trọng/ngày. Nếu độ thanh thải < 70 ml/phút thì liều dùng phải giảm hơn nữa. Một số nhà lâm sàng khác lại gợi ý rằng, khoảng cách giữa các liều thường dùng phải cách nhau từ 24 – 36 giờ nếu người bệnh có độ thanh thải creatinin từ 10 – 50 ml/phút, và cách 48 giờ nếu độ thanh thải dưới 10 ml/phút.

Lưu ý khi sử dụng Ethambutol

  • Với người bệnh giảm chức năng thận phải giảm liều, dựa vào nồng độ ethambutol trong huyết thanh.

  • Thận trọng với người có bệnh ở mắt (như đục thủy tinh thể, các tình trạng tái phát viêm mắt, bệnh lý võng mạc do đái tháo đường), người già và trẻ em, nhất là trẻ em dưới 6 tuổi vì khó phát hiện và đánh giá các biến đổi về chức năng thị giác.

Tác dụng phụ của Ethambutol

  • Ethambutol rất ít gây các ADR. Liều hàng ngày 25 mg/kg thể trọng gây độc rất ít (dưới 2% người bệnh có ADR. Chủ yếu thường gặp ADR ở người bệnh dùng liều trên 25 mg/kg thể trọng/ngày.

  • Thường gặp, ADR > 1/100

    • Tăng acid uric máu nhất là trong 2 tuần đầu. Có thể có sốt, đau khớp.

  • Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

    • Mắt: Viêm dây thần kinh thị giác, giảm thị lực và không phân biệt được màu đỏ với màu xanh lá cây.

  • Hiếm gặp, ADR < 1/1000

    • Toàn thân: Ðau đầu, sốt, đau khớp và các phản ứng da.

    • Máu: Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.

    • Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, chán ăn, đau bụng.

    • Viêm gan, quá mẫn ngoài da, viêm thần kinh ngoại vi (rất ít gặp).

Sử dụng Ethambutol cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Thời kỳ mang thai

    • Mặc dù ethambutol qua được nhau thai nhưng chưa có nguy cơ nào được thông báo vì dùng thuốc trong thời kỳ mang thai.

  • Thời kỳ cho con bú

    • Không dùng cho trẻ nhỏ vì trẻ không thể cho biết rối loạn thị giác.

Tác động của Ethambutol đối với người lái xe và vận hành máy móc

  • Chưa có báo cáo về ảnh hưởng của thuốc đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Tương tác thuốc

  • Với isoniazid và các thuốc độc thần kinh khác (thí dụ disulfiram, cloroquin, hydralazin…): Dùng đồng thời ethambutol với các thuốc đó có thể tăng nguy cơ độc thần kinh, như viêm dây thần kinh thị giác và ngoại biên.

  • Với các antacid: Nhôm hydroxyd làm giảm hấp thu ethambutol ở một số người bệnh.

Xử trí khi quên liều

  • Không uống bù liều đã quên. Chỉ uống đúng liều lượng theo hướng dẫn của bác sĩ.

Xử trí khi quá liều

  • Chưa có báo cáo.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 10 vỉ x 12 viên

Bảo quản

  • Nơi khô thoáng, tránh ẩm, tránh ánh sáng trực tiếp.

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Sản phẩm tương tự

Giá Ethambutol là bao nhiêu?

  • Ethambutol hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Ethambutol ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Ethambutol tại Trường Anh bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: https://santhuoc.net
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

Ethambutol - Thuốc trị lao phổi, lao màng não của Imexpharm hiện đang được bán sỉ lẻ tại Sàn thuốc. Để mua hàng, quý khách vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc và cập nhật giá mới nhất.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin mới nhất và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc có thể xảy ra tương tác và có tá dụng khác nhau ở mỗi người, vì thế chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên từ các chuyên gia y tế. Hãy trao đổi với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà hiện tại bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ