Gemapaxane 6000IU/0,6ml Italfarmaco - Thuốc chống huyết khối

700,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)

 

author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-07-08 16:20:20

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-16313-13
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Italy (nước Ý)
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm/truyền
Đóng gói:
Hộp 6 bơm tiêm
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Gemapaxane 6000IU/0,6ml Italfarmaco bào chế dạng bột pha tiêm truyền, có thành phần chính Enoxaparin Sodium. Sản phẩm có công dụng điều trị suy hô hấp cấp, nhiễm trùng cấp hoặc bệnh thấp khớp cấp. Gemapaxane 6000IU/0,6ml Italfarmaco được sản xuất bởi Italfarmaco S.P.A.

Thành phần/Hoạt chất có trong Gemapaxane 6000IU/0,6ml Italfarmaco

  • Enoxaparin Sodium: 6000 IU/0,6ml (60 mg).

Dạng bào chế

  • Bột pha tiêm truyền.

Công dụng - Chỉ định Gemapaxane 6000IU/0,6ml Italfarmaco

  • Công dụng: 

    • Suy hô hấp cấp, nhiễm trùng cấp hoặc bệnh thấp khớp cấp.

  • Chỉ định:

    • Điều trị chứng huyết khối tĩnh mạch sau có hoặc không kèm tắc mạch phổi.

    • Điều trị đau thắt ngực không ổn định hoặc nhồi máu cơ tim không sóng Q, dùng kết hợp vơi aspirin.

    • Ngừa huyết khối trong tuần hoàn ngoài cơ thể trong quá trính chạy thận nhân tạo

Sản phẩm được chỉ định sử dụng cho đối tượng nào?

  • Người bệnh bị suy hô hấp cấp, nhiễm trùng cấp hoặc bệnh thấp khớp cấp.

Hướng dẫn sử dụng Gemapaxane 6000IU/0,6ml Italfarmaco

  • Liều dùng:

    • Dự phòng huyết khối tĩnh mạch và thuyên tắc huyết khối ở bệnh nhân phẫu thuật:

      • Ở những bệnh nhân có nguy cơ thuyên tắc huyết khối nhẹ (ví dụ, phẫu thuật ổ bụng): Liều khuyến cáo là 4000 IU/0,4ml ngày 1 lần. Trường hợp phẫu thuật, liều khởi đầu tiêm trước khi phẫu thuật 2 giờ.

      • Ở những bệnh nhân có nguy cơ cao bị huyết khối hoặc thuyên tắc huyết khối (ví dụ, phẫu thuật chỉnh hình), liều khuyến cáo là 4000 IU/0,4 mI/lần, ngày 1 lần với liều khởi đầu tiêm trước khi phẫu thuật 12 giờ hoặc 3000 IU (30mg)/lần, ngày 2 lần trong khoảng 12-14 giờ sau khi phẫu thuật. Các khuyến cáo đặc biệt liên quan đến các khoảng thời gian giữa các lần thuốc trong trường hợp gây tê tủy sống/ngoài màng cứng và can thiệp động mạch vành qua da.

      • Thời gian điều trị thường từ 7 đến 10 ngày. Trong một số trường hợp thời gian điều trị có thể dài hơn, cho đến khi nguy cơ huyết khối hoặc thuyên tắc huyết khối bị loại bỏ (liều thường dùng trong phẫu thuật chỉnh hình là 4000 IU/0,4ml 1 lần/ngày, sử dụng trong 5 tuần).

    • Dự phòng huyết khối tĩnh mạch và thuyên tắc huyết khối ở các bệnh nhân nằm liệt giường

      • Liều Enoxaparin Natri là 4000 IU/0,4 ml 1 lan/ngay, dùng trong 6 – 14 ngày.

    • Điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu có hoặc không kèm tắc mạch phổi

      • Liều điều trị là 150 IU/kg thể trọng (1,5 mg/kg)/lần, mỗi ngày 1 lần hoặc 100 IU/kg thể trọng (1 mg/kg)/lần x2 lần/ngày. Điều trị trong 10 ngày. Nên bắt đầu sử dụng ngay thuốc chống đông đường uống khi thích hợp, nhưng vẫn phải tiếp tục sử dụng Enoxaparin Natri tới khi đạt được hiệu quả chống đông mong muốn.

    • Điều trị cơn đau thắt ngực không ổn định hoặc nhồi máu cơ tim không có sóng Q

      • Dùng liều 100 IU/kg thể trọng mỗi 12 giờ, kết hợp với 100-235 mg Aspirin 1 lần/ngày. Thời gian điều trị trung bình 2 – 8 ngày (đến khi đạt được sự ổn định trên lâm sàng).

    • Dự phòng huyết khối ngoài cơ thể trong quá trình chạy thận nhân tạo.

      • Nên tiêm vào động mạch ngay khi bắt đầu quá trình thẩm tách máu với liều 100 IU/kg thể trọng. Nếu bệnh nhân có nguy cơ xuất huyết cao, nên giảm liều xuống 50 IU/kg (tiêm 2 liều) hoặc 75 IU/kg (tiêm 1 liều). Liều này thường chỉ đủ tác dụng trong 4 giờ. Tuy nhiên, khi quá trình thẩm phân kéo dài nếu xuất hiện vòng fibrin có thể bổ sung Enoxaparin với liều 50 – 100 IU/kg.

    • Đối tượng đặc biệt

      • Người cao tuổi: Không cần điều chỉnh liều với bệnh nhân có chức năng thận bình thường.

      • Liều dùng của Enoxaparin nên được điều chỉnh ở những bệnh nhân suy thận nặng tùy thuộc vào độ thanh thải creatinin: Độ thanh thải creatinin > 30 ml/phút, liều dự phòng là 2000 IU/lần/ngày, liều điều trị là 100 IU/kg/lần/ngày. Suy thận nhẹ và trung bình: không cần điều chỉnh liều.

  • Cách dùng:

    • Gamapaxane được tiêm sâu dưới da trong điều trị và dự phòng và tiêm nội mạch trong chạy thận nhân tạo. Không được dùng đường tiêm bắp. Bơm tiêm không được chứa bọt khí. Tốt nhất là để bệnh nhân ở tư thế nằm khi tiêm dưới da. Vị trí tiêm thông thường là trước bên và sau bên vùng thắt lưng, luân phiên bên trái.

Chống chỉ định Gemapaxane 6000IU/0,6ml Italfarmaco

  • Tăng huyết áp mất kiểm soát.

  • Giảm tiểu cầu khi dùng enoxaparin hoặc heoarin (trong lần dùng trước).

  • Bệnh nhân là trẻ con.

  • Đột quỵ do xuất huyết.

  • Phình mạch não hoặc phình tách động mạch chủ ( trừ trường hợp phẫu thuật).

  • Tiền sử dị ứng với enoxaparin atri,  heparin cũng như các heparin trọng lượng phân tử thấp khác.

Lưu ý khi sử dụng Gemapaxane 6000IU/0,6ml Italfarmaco

  • Đột quỵ do xuất huyết (nghi ngờ hoặc chắc chắn) và nguy cơ cao xuất huyết mất kiểm soát.

  • Tăng huyết áp mất kiểm soát.

  • Giảm tiểu cầu khi dùng Enoxaparin hoặc Heparin (trong lần dùng trước).

  • Bệnh nhân là trẻ nhỏ (vì không có dữ liệu về độ an toàn và hiệu quả tác dụng trên những bệnh nhân nhi).

Sử dụng cho một số đối tượng đặc biệt

  • Dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ

  • Người lái xe: Thận trọng và tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng sản phẩm cho người lái xe và vận hành máy móc.

  • Người già: Khi sử dụng nên liệt kê các thuốc đang dùng cho bác sĩ để tránh xảy ra các tương tác không đáng có.

  • Trẻ em: Chưa có bất kỳ nghiên cứu nào trên trẻ em, cần thận trọng hỏi ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.

Ưu nhược điểm của Gemapaxane 6000IU/0,6ml Italfarmaco

  • Ưu điểm:

    • Các thành phần có trong sản phẩm đã được giới chuyên gia kiểm định và rất an toàn khi sử dụng.

    • Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng được sản xuất theo dây chuyền hiện đại.

  • Nhược điểm:

    • Có thể gây ra các phản ứng quá mẫn nếu sử dụng quá liều lượng hoặc không đúng cách.

    • Thuốc gây nên một số tác dụng phụ trong quá trình sử dụng.

Tác dụng không mong muốn có thể gặp phải

  • Đốm xuất huyết nhỏ, vết bầm, hiếm khi xảy ra hội chứng xuất huyết, đau và đỏ tại chỗ tiêm, đôi khi chỉ là những nốt cứng tụ máu, vài trường hợp có hoại tử da tại chỗ tiêm biểu hiện ban đầu bằng các đốm xuất huyết hoặc bằng các mảng đỏ lan tỏa và gây đau.

  • Không có triệu chứng giảm tiểu cầu (trong những ngày điều trị đầu tiên), một vài trường hợp giảm tiểu cầu tự miễn (trong khoảng thời gian từ ngày thứ 5 đến 21 của quá trình điều trị) với biểu hiện huyết khối tăng trở lại (giảm tiểu cầu khi dùng Heparin), điều này có thể nghiêm trọng hơn khi bị nhồi máu các cơ quan và thiếu máu chỉ cục bộ; tăng transaminase (thường chỉ thoáng qua).

Tương tác 

  • Để tránh tương tác thuốc nên hỏi bác sĩ khi dùng đồng thời với các thuốc khác. Ngừng điều trị với các thuốc cầm máu khi điều trị với enoxaparin, trừ khí được trực tiếp chỉ định điều trị.

  • Không trộn lẫn Enoxaparin với với các thuốc khác trong cùng một bơm tiêm

Xử lý khi quên liều và quá liều

  • Quên liều: Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

  • Quá liều: Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ thoáng mát dưới 30 độ c.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách

  • Hộp 6 bơm tiêm.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất

Nhà sản xuất

  • Italfarmaco S.P.A.

Sản phẩm tương tự

Giá Gemapaxane 6000IU/0,6ml Italfarmaco là bao nhiêu?

  • Gemapaxane 6000IU/0,6ml Italfarmaco hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Gemapaxane 6000IU/0,6ml Italfarmaco ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Gemapaxane 6000IU/0,6ml Italfarmaco tại Trường Anh bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30.

  • Mua hàng trên website: https://santhuoc.net

  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

"Cám ơn quý khách hàng đã tin dùng sản phẩm và dịch vụ tại Sàn thuốc. Chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm chính hãng, với giá thành phải chăng. Chúc quý khách một ngày tràn đầy năng lượng và vui vẻ!"

Tài liệu tham khảo: https://drugbank.vn/


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin mới nhất và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc có thể xảy ra tương tác và có tá dụng khác nhau ở mỗi người, vì thế chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên từ các chuyên gia y tế. Hãy trao đổi với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà hiện tại bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ