Lepigin 25mg/100mg - Thuốc điều trị tâm thần phân liệt của DANAPHA
Chính sách khuyến mãi
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)
Thông tin dược phẩm
Video
Lepigin là thuốc gì?
-
Lepigin là thuốc điều trị cho bệnh nhân có các triệu chứng của tâm thần phân liệt nhưng lại không đáp ứng hoặc không dung nạp được các thuốc chống loạn thần điển hình. Thuốc cũng được chỉ định điều trị các triệu chứng loạn thần, kích động ở bệnh nhân bị Parkinson.
Thành phần của thuốc Lepigin
-
Clozapine 25mg hoặc Clozapine 100mg.
-
Tá dược: Lactose, tinh bột mì, eragel, povidon, mageni stearate, aerosil.
Dạng bào chế
-
Viên nén bao phim.
Công dụng - chỉ định của Lepigin
-
Kiểm soát các triệu chứng của tâm thần phân liệt ở các trường hợp không đáp ứng hoặc không dung nạp với các thuốc chống loạn thần khác.
-
Kiểm soát tâm thần phân liệt cho bệnh nhi dưới 16 tuổi trong trường hợp thất bại điều trị với ít nhất 2 thuốc an thần khác (bao gồm 1 thuốc nhóm kinh điển và 1 thuốc không kinh điển) trong ít nhất 6 tuần.
-
Giảm thiểu tỷ lệ tự sát ở các bệnh nhân loạn thần.
-
Điều trị chứng kích động, loạn thần trong Parkinson.
-
Giảm nguy cơ tái phát các hành vi tự sát ở bệnh nhân tâm thần phân liệt hoặc mắc các chứng loạn thần khác.
Chống chỉ định của Lepigin
-
Quá mẫn với clozapine và các thành phần khác của thuốc.
-
Động kinh khó chữa trị, suy tủy hoặc đang dùng thuốc ức chế tủy xương.
-
Tiền sử hoặc đang mắc bệnh mất bạch cầu hạt.
-
Mắc bệnh tim nặng (như viêm cơ tim), tiền sử suy tuần hoàn, liệt ruột.
-
Các trường hợp ngộ độc thuốc, hôn mê hoặc ức chế mạnh hệ thần kinh trung ương, các hội chứng tâm thần liên quan đến rượu.
Cách dùng - Liều dùng Lepigin
-
Cách dùng: Thuốc được dùng đường uống và có thể uống trong hoặc cách xa các bữa ăn.
-
Liều dùng:
-
Người lớn:
- Liều khởi đầu: 12,5mg, 1 hoặc 2 lần/ngày.
- Ngày thứ 2 tăng liều lên 25 - 50mg, 1 hoặc 2 lần/ngày. Sau đó tăng dần liều (mỗi lần tăng 25 - 50mg/ngày) tùy thuộc vào đáp ứng và dung nạp của bệnh nhân trong vòng 14 - 21 ngày đến khi đạt được mức liều 300mg/ngày.
- Liều trung bình: 300 - 450mg/ngày chia nhiều lần.
- Liều tối đa: 600 - 900mg/ngày.
- Thời gian điều trị tối ưu khoảng 15 tuần hoặc kéo dài hơn nếu không xuất hiện các độc tính nghiêm trọng. Khi tình trạng bệnh nhân đã được kiểm soát, cần giảm liều đến liều duy trì tối thiểu để có hiệu quả (khoảng 150 - 300mg/ngày).
- Người cao tuổi:
- Liều khởi đầu: 12,5mg/1 lần/ngày.
- Tăng liều tối đa 25mg/ngày.
- Khi dừng điều trị cần giảm liều từ từ trong vòng 1 - 2 tuần.
- Trong trường hợp sử dụng lại sau khi ngừng điều trị thì cần phải đảm bảo khoảng cách ít nhất 2 ngày giữa 2 lần điều trị. Bắt đầu bằng liều 12,5mg/1 lần/ngày và sau đó có thể tăng liều nhanh hơn so với lần điều trị đầu tiên.
- Trường hợp ngừng sử dụng các thuốc cổ điển sang Clozapine cần ngừng thuốc này từ từ trong vòng 1 tuần, sau khi ngừng hẳn 24h thì chuyển sang dùng Clozapine.
- Liều cho trẻ em từ 12-18 tuổi:
- Liều khởi đầu: uống 12.5mg trong ngày đầu tiên, ngày uống 1-2 lần. Sau đó tăng dần liều lên mỗi ngày, thêm 25-50mg/ngày cho mỗi lần tăng theo chỉ dẫn của bác sĩ. Tăng liều như vậy trong vòng 14 - 21 ngày đến khi đạt liều trung bình là 300mg/ngày tương đương 3 viên thuốc chia thành nhiều bữa, trong đó nên uống 2 viên trước khi đi ngủ.
- Có thể tiếp tục tăng liều lên tối đa 6 - 9 viên/ngày, chia nhiều bữa theo chỉ dẫn của bác sĩ.
- Sau khi đạt được đáp ứng thì điều chỉnh lại liều, giảm xuống còn 2 - 4 viên/ngày chia thành nhiều bữa.
-
Lưu ý khi sử dụng Lepigin
-
Clozapine có nguy cơ mất bạch cầu hạt hơn các thuốc chống loạn thần kinh điển khác. Vì vậy cần xét nghiệm máu cho bệnh nhân trước khi kê đơn và theo dõi thường xuyên chỉ số này trong quá trình điều trị.
-
Thận trọng khi sử dụng có các bệnh nhân có tiền sử động kinh, gan, thận, rối loạn tim mạch. Sử dụng liều khởi đầu thấp hơn và tăng liều chậm hơn.
-
Ở những bệnh nhân bị bệnh gan không nặng cần theo dõi thường xuyên chức năng gan.
Tác dụng phụ khi sử dụng Lepigin
-
Thường gặp: Nhịp tim nhanh, đau ngực, thay đổi huyết áp, bất tỉnh, hoa mắt, chóng mặt, mất ngủ, bồn chồn, co cứng cơ, tăng động, trầm cảm, lo âu, run, yếu cơ, co rút cơ, táo bón, tăng cân, buồn nôn, nôn, tăng tiết nước bọt, khó chịu, tiêu chảy, khó thở, xung huyết mũi, xuất tinh bất thường, tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu, tiêu bạch cầu hạt.
-
Ít gặp: Hội chứng yếu cơ, glôcôm góc hẹp, nhịp chậm, viêm gan, viêm thận kẽ, hội chứng an thần kinh ác tính, thái động kinh.
-
Hiếm gặp: Thiếu máu, tăng glucose máu.
-
Rất hiếm gặp: Hôn mê toan ceton, tăng triglycerid, viêm cơ tim, bệnh cơ tim, giảm tiểu cầu, huyết khối tắc mạch, hồng ban đa dạng trên da.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú
-
Hạn chế chỉ định sử dụng kéo dài cho phụ nữ mang thai, giảm liều ở giai đoạn cuối thai kỳ và theo dõi các chức năng thần kinh và tiêu hóa ở trẻ sơ sinh trong một thời gian.
-
Không sử dụng cho phụ nữ đang cho con bú.
Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc
-
Thuốc gây ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc do có thể gây buồn ngủ, chóng mặt.
Tương tác thuốc
-
Không phối hợp Clozapine với các thuốc gây giảm bạch cầu hạt (thuốc an thần cổ điển), các thuốc có tác dụng ức chế tủy xương (sulfamid kháng khuẩn, thuốc chống ung thư, carbamazepine, cotrimoxazol, penicillamine, azapropazone, phenylbutazone), droperidol, metoclopramid do làm tăng độc tính.
-
Thuốc dùng cùng làm tăng tác dụng và độc tính của Clozapine: Rượu, các thuốc ức chế men MAO (IMAO), Các thuốc ức chế CYP450 (cafein, fluvoxamine, paroxetine, fluoxetine, cimetidine, erythromycin, quinidin, sertraline, các dẫn chất phenothiazin, propafenone, flecainide, encainid, ciprofloxacin, ritonavir).
-
Thuốc dùng cùng làm giảm tác dụng của Clozapine: Các thuốc gây cảm ứng CYP450.
Xử trí khi quên liều
-
Không uống bù liều đã quên. Chỉ uống đúng liều lượng theo hướng dẫn của bác sĩ.
Xử trí khi quá liều
-
Quá liều thuốc có thể gây ra các tác dụng không mong muốn khác nhau, bạn không nên tự ý tăng hoặc giảm liều.
-
Nếu nghi ngờ quá liều thuốc, hãy đến ngay bệnh viện để kiểm tra và chữa trị khi cần thiết.
Bảo quản
-
Nơi khô thoáng, tránh ẩm, tránh ánh sáng trực tiếp.
Quy cách đóng gói
-
Hộp 5 vỉ x 10 viên, mỗi viên 25mg.
-
Hộp 10 vỉ x 10 viên, mỗi viên 100mg.
Nhà sản xuất
-
Công ty cổ phần Dược DANAPHA - Việt Nam.
Sản phẩm tương tự
Giá Lepigin là bao nhiêu?
- Lepigin hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.
Mua Lepigin ở đâu?
Các bạn có thể dễ dàng mua Lepigin tại Trường Anh bằng cách:
- Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30
- Mua hàng trên website: https://santhuoc.net
- Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này